30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 28

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Gọi T là tập tất cả những giá trị thực của x để log32021x có nghĩa. Tìm T ?

A. T=0;2021.              
B. T=0;2021.              
C. T=;2021.           
D. T=;2021.
Câu 2:

Cho hai tích phân 25fxdx=8 và 52gxdx=3. Tính I=25fx4gx1dx.

   A. I=27.                         
B. I=3.                           
C. I=13.                         
D. I=-11.
Câu 3:

Nguyên hàm cos2xdx bằng

   A. 12sin2x+C.              
B. sin2x+C.               
C. 12sin2x+C.                 
D. sin2x+C.
Câu 4:

Cho một hình cầu có diện tích bề mặt bằng 16π, bán kính của hình cầu đã cho bằng

   A. 1.                                  

B. 2.                                 

C. 4.                                 
D. 3.
Câu 5:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:  2x3y+5=0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?

A. n1=2;3;0.              
B. n4=2;3;5.              
 C. n2=2;3;5.            
D. n3=-2;3;5.
Câu 6:

Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a1logab=3. Tính logaa2b.

A. 4.                                  
B. 3.                                  
C. 5.                                  
D. 6.
Câu 7:

Cho khối lăng trụ tam giác có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 3. Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 4.                                  
B. 3.                                  
C. 8.                                  
D. 12.
Câu 8:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2 y=x+2 bằng

A. 94.                                
B. 89.                                
C. 9                                
D. 92.
Câu 9:

Nghiệm của phương trình 2x+1=8 

A. x=2.                         
B. x=3.                         
C. x=3.                           
D. x=2.
Câu 10:

Cho hình nón có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 4. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

   A. 16π.                             
B. 20π.                           
C. 36π.                            
D. 26π.
Câu 11:

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A2;1;0, B0;1;4. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là

A. 2x+y2=0.            
B. 2x+y+z4=0.       
C. x+y2z+3=0 .      
D. xy+2z+3=0.
Câu 12:

Giá trị của 03dx bằng

   A. 2.                                 
B. 1.                                  
C. 0.                                 
D. 3.
Câu 13:

Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 42.                            
B. 423.                           
C. 433.                           
D. 43.
Câu 14:

Trong không gian Oxyz hình chiếu vuông góc của điểm A2;3;4 trên mặt phẳng tọa độ (Oxy) có tọa độ là

A. 2;0;0.                       
B. 2;3;0.                      
C. 0;3;4.                       
D. 2;0;4.
Câu 15:

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A2;0;0; B0;1;0 C0;0;3. Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

A. Q2;1;3.                 
B. M2;1;3.             
C. N1;2;3.                
D. P3;1;2.
Câu 16:

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx=e2x ?

A. Fx=12e2x+2020.  
B. Fx=2e2x+1.          
C. Fx=12e2x+ x.         
D. Fx=e2x+2021.
Câu 17:

Trong không gian Oxyz cho phương trình x2+y2+z2+2m2y2m+3z+3m2+7=0 với m là tham số thực. Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình đã cho là phương trình của một mặt cầu?

   A. 4.                                 
B. 3.                                 
C. 5.                                 
D. 2.
Câu 18:

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau?                    

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau?                     (ảnh 1)

A. y=x4+2x2+1.        
B. y=x3+3x2+1.         
C. y=x4-2x2+1.          
D. y=x3-3x2+1.
Câu 19:

Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau:

Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau: (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 2fx5=0 

A. 2.                                 
B. 1.                                 
C. 3.                                  
D. 0.
Câu 20:

Số giao điểm của đường cong y=x32x2+x1 và đường thẳng y=12x là

   A. 1.                                  
B. 2.                                 
C. 3.                                
D. 0.
Câu 21:

Cho khối trụ có bán kính đáy r =3 và chiều cao h=4. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 16π.                            
B. 48π.                             
C. 12π.                            
D. 36π.
Câu 22:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (hình vẽ bên dưới). Số đo góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (hình vẽ bên dưới). Số đo góc giữa hai đường thẳng AC  (ảnh 1)

A. 30°.                             
B. 45°.                             
C. 60°.                             
D. 90°.
Câu 23:

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:  Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

   A. 2.                                  
B. 1.                                  
C. -2.                                 
D. -1.
Câu 24:

Nghiệm của phương trình log23x1=3 

A. x=103.                       
B. x=73.                         
C. x=3                           
D. x=6
Câu 25:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:  Hàm số đã cho nghịch biến  (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;0.                        
B. ;0.                       
C. 0;1.                           
D. -1;1.
Câu 26:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+1x2 có phương trình là

A. x=2.                        
B. x=3                         
C. x=3                          
D. x=2
Câu 27:

Có 5 bạn học sinh trong đó có hai bạn là Lan và Hồng. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh trên thành một hàng dọc sao cho hai bạn Lan và Hồng đứng cạnh nhau?

A. 48.                                
B. 24.                               
C. 6.                                  
D. 120.
Câu 28:

Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1=5 và công bội q = -2. Số hạng thứ sáu của cấp số nhân là

A. u6=160.                     
B. u6=320.                     
C. u6=-320.                   
D. u6=-160.
Câu 29:

Số tập con có ba phần tử của một tập hợp gồm 10 phần tử là

A. 720.                             
B. 30.                               
C. 120.                             
D. 6.
Câu 30:

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S:  x+12+y32+z12=2. Tâm của mặt cầu (S) là điểm nào sau đây?

A. P1;3;1.                
B. M1;3;1.               
C.Q1;3;1.                     
D. N1;3;1.
Câu 31:

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x1x+m2 nghịch biến trên khoảng 6;+ 

A. 4;1.                         
B. 4;1.                        
C. 4;1.                        
D. 1;4.
Câu 32:

Tập xác định của hàm số  y=log0,2x22x+1

A. 0;2.                           
B. 0;2\1.                   
C. ;02;+.        
D. 0;2\1.
Câu 33:

Cho hàm số fx=xx2+1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số  

A. 32x2+1x2+1x2+1+C.                           

B. x2+1x2+1+x2+1+C.

C. 23x2+1x2+1x2+1+C.                            
D. 23x2+1x2+1+x2+1+C.
Câu 34:

Cho hàm số f(x) liên tục trên và có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Cho hàm số f(x) liên tục trên và có bảng xét dấu của f'(x) như sau: (ảnh 1)

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 3.                                 

B. 2.                                  
C. 4.                                  
D. 1.
Câu 35:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x36x+2 trên đoạn [1;5] bằng

   A. 2+42.                      
B. 2-42.                      
C. -4.                              
D. -3.
Câu 36:

Tập nghiệm của bất phương trình  12x278 

A. ;2.                     

B. 2;2.                        
C. ;22;+.     
D. 2;2.
Câu 37:

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 27log9ab2=2ab. Giá trị của biểu thức ab4 bằng

 A. 4.                                 
B. 8.                                 
C. 2.                                 
D. 16.
Câu 38:

Trong không gian Oxyz cho điểm A1;2;1 và mặt phẳng P:m21x+3myz+7=0 với m là tham số thực. Tập hợp tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) đi qua điểm A 

A. 5.                             
B. 1;5.                           
C. 1.                             
D. -1;5.
Câu 39:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2cm và thiết diện qua trục của hình nón đó là một tam giác đều. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 8π33  cm3.                  
B. 163π3  cm3.                
C. 8π3cm3.                   
D. 16π3cm3.
Câu 40:

Số nghiệm thực của phương trình log2x+12log14x1=3 

A. 2                                
B. 1.                                  
C. 0.                                 
D. 3.
Câu 41:

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên ℝ và đồ thị hàm số y= f'(x) cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ 3;2;a;b;3;c;5 với 43<a<1; 1<b<43; 4<c<5 (có dạng như hình vẽ bên dưới). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y=f(2x+m3) có 7 điểm cực trị?

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên ℝ và đồ thị hàm số y= f'(x) cắt trục hoành (ảnh 1)

A. 3.                                  
B. 2.                                  
C. 4.                                  

D. Vô số.

Câu 42:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC BAC^=120°;BC=3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,SA=2a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

A. 12πa2.                         
B. πa23.                            
C. 16πa23.                        

D. 18πa2.

Câu 43:

Cho x,y  là các số thực thỏa mãn  2x+y2.25x2+2xy+2y29+xy2=9.  Giá trị lớn nhất của biểu thức P=x14xy9 bằng

A. 16.                               
 B. 14.                               
C. 13.                             
D. 12.
Câu 44:

Một bác nông dân có số tiền 20.000.000 đồng. Bác dùng số tiền đó gửi ngân hàng loại kì hạn 6 tháng với lãi suất 8,5 00 trên một năm thì sau 5 năm 8 tháng bác nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết rằng bác không rút cả gốc lẫn lãi trong các định kì trước đó và nếu rút trước kì hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại không kì hạn 0,0100 trên một ngày. (Giả thiết một tháng tính 30 ngày).

A. 32802750,09đồng.                           

B. 33802750,09đồng.

C. 30802750,09đồng.                                                
D. 31802750,09đồng
Câu 45:

Cho hàm số y=x1x22x3 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

Cho hàm số y= (x-1) ( x^2-2x-3) có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A. y=x1x22x3.                                         

B. -y=x1x22x3.

C. y=x1x22x3.                                      
D. y=x1x22x3.
Câu 46:
Cho phương trình:  2^m .2 ^sin 2x + 3. 1/ 9 ^cos x +2 + m - cos(1) (ảnh 1)

A. 3

B. 5

C. 7

D. 9

Câu 47:

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số kề nhau nào cùng là số lẻ bằng

A. 14.                               
 B. 518.                             
C. 31189.                            
 D. 19189.
Câu 48:

Cho các hàm số fx=mx4+nx3+px2+qx+r gx=ax3+bx2+cx+d m,n,p,q,r,a,b,c,d thỏa mãn f0=g0. Các hàm số y = f'(x) và y= g'(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Cho các hàm số  f(x) = mx^4+ mx^3+ px^2+ qx + r (ảnh 1)

Gọi S là tổng tất cả nghiệm của phương trình fx=gx. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?

   A. S32;1.                 
B. S0;1.                      
C. S-2;32.                 
D. S=2
Câu 49:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a2. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng SCDtheo a.

A. d=2a23.                  
B. d=a3.                     
C. d=4a53.                   
D. d=a5.
Câu 50:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có các cạnh  AB=AA'=2a, đáy ABC  là tam giác vuông cân tại A Trên cạnh AA' lấy điểm I sao cho  AI=14AA'.  Gọi M,N lần lượt là các điểm đối xứng với B và C qua I. Thể tích khối đa diện AMNA'B'C' bằng

A. 16a33.                          
B. 2a3.                            
C. 42a33.                      
D. a32