30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí 2020 cực hay nói lời giải chi tiết (Đề số 07)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa:

A. Là chuyển động có phương trình li độ mô tả bởi hàm sin hoặc cosin theo thời gian

B. Là chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.

C. Là chuyển động của một vật dưới tác dụng của ngoại lực bằng không

D. Là chuyển động mà trạng thái của vật lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau

Câu 2:

Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là:

A. tần số dao động

B. chu kỳ dao động

C. pha ban đầu

D. tần số góc

Câu 3:

Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Độ lớn cực đại của lực kéo về tác dụng lên con lắc là :

A. kA

B. k2A

C. kA

D. kA2

Câu 4:

Xét giao thoa của hai sóng mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha, bước sóng λ = 10 cm. Biết hiệu khoảng cách tới hai nguồn của một số điểm trên mặt nước, điểm nào dưới đây dao động với biên độ cực đại:

A. d2-d1= 5 cm

B. d2-d1 = 7 cm

C.  d2-d1= 15 cm

D. d2-d1 = 20 

Câu 5:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa ngược pha có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Biên độ dao động tổng hợp là:

A. 3,5 cm

B. 7 cm

C. 5 cm

D. 1 cm

Câu 6:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa, mốc thế năng tại VTCB. Biểu thức thế năng tại li độ x là

A. 0,5kx2

B. 0,5kx2

C. 2kx2

D. 2kx2

Câu 7:

Hiện tượng tự cảm là hiện tượng:

A. Xuất hiện dòng điện khi nối mạch với nguồn

B. Xuất hiện dòng điện trong mạch kín

C. Xuất hiện dòng điện trong mạch kín

D. Cảm ứng từ xảy ra do cường độ dòng điện trong mạch đó biến thiên

Câu 8:

Một vòng dây có diện tích 0,05 mđặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho mặt phẳng dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua vòng dây có giá trị nào sau đây:

A. 4 Wb

B. 0,02 Wb

C. 0,01 Wb

D. 0,25 Wb

Câu 9:

Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động riêng của con lắc này là

A. 2πgl

B. 12πlg

C. 12πgl

D. 2πlg

Câu 10:

Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc:

A. Biên độ của dao động thành phần thứ hai

B. Tần số chung của hai dao động thành phần

C. Độ lệch pha của hai dao động thành phần

D. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất

Câu 11:

Khi biên độ của một vật dao động điều hòa giảm 2 lần thi năng lượng dao động:

A. tăng 2 lần

B. tăng 4 lần

C. giảm 2 lần.

D. giảm 4 lần

Câu 12:

Một sóng cơ có tần số 2 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 4 m/s. Bước sóng là:

A. 1,2 m

B. 0,8 m

C. 2 m

D. 0,5 m

Câu 13:

Một sợi dây AB dài 40 cm. Đầu A dao động nhỏ (coi như nút sóng), đầu B cố định, trên dây xuất hiện sóng dừng với 5 bó sóng. Bước sóng có giá trị nào sau đây:

A. 16 cm

B. 4 cm.

C. 10 cm

D. 8 cm

Câu 14:

Chọn phát biểu đúng. Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào?

A. Lỏng và khí

B. Rắn, lỏng và khí

C. Khí và rắn

D. Rắn và mặt thoáng chất lỏng

Câu 15:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm là 60 V và hai đầu tụ điện là 80 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng:

A. 20 V.

B. 140 V.

C. 70 V.

D. 100 V

Câu 16:

Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp, khi điều chỉnh tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì thấy công suất của mạch đạt cực đại khi tần số góc có giá trị nào dưới đây:

A. ω=LC

B. 1LC

C. ω=LC

D. ω=1LC

Câu 17:

Chọn phát biểu đúng. Sóng dừng là:

A. Sóng không lan truyền được do gặp vật cản

B. Sóng được tạo thành tại một điểm cố định

C. Sóng tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.

D. Sóng lan truyền trên mặt chất lỏng

Câu 18:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng bằng 2 A và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch π/3 . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

A. 503W

B. 100W

C. 2003W

D. 200W

Câu 19:

Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian:

A. Li độ

B. Vận tốc

C. Gia tốc

D. Biên độ

Câu 20:

Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos5πt A. Dòng điện này có cường độ hiệu dụng bằng :

A. 22A

B. 2A

C. 1A

D. 2A

Câu 21:

Một bóng đèn dây tóc có ghi 6 V – 3 W. Cường độ dòng điện qua bóng khi sáng bình thường là:

A. 2 A.

B. 6 A.

C. 0,5 A.

D. 3 A.

Câu 22:

Một khung dây dẫn quay đều xung quanh một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Từ thông qua khung biến đổi theo phương trình Φ = Φ0cosωt Wb. Suất điện động cực đại trong khung được tính bằng công thức

A. E0=Φ0ω

B. E0=Φ0.ω

C. E0=Φ0.ω2

D. E0=ωΦ0

Câu 23:

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện với đoạn mạch R, L, C nối tiếp, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cường độ dòng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch.

B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn thuần cảm bằng nhau

C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1

C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1

Câu 24:

Nghe hai âm trầm (âm 1) và cao (âm 2) phát ra từ cùng một cây đàn violin. Nhận định đúng

A. Âm 1 có cường độ nhỏ hơn âm 2

B. Âm 1 có tần số nhỏ hơn âm 2

C. Âm 1 có tần số lớn hơn âm 2.

D. Âm 1 có cường độ lớn hơn âm 2.

Câu 25:

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu mạch

A. sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện

B. sớm pha 0,25π so với cường độ dòng điện

C. trễ pha 0,5π so với cường độ dòng điện

D. cùng pha với cường độ dòng điện

Câu 26:

Khi đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch AB thì dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp. Đoạn mạch AB có thể gồm:

A. cuộn dây có điện trở

B. cuộn dây thuần cảm

C. điện trở thuần

D. tụ điện

Câu 27:

Xét một sóng mặt nước, khoảng cách gần nhất giữa 2 điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng là:

A. 2λ.

B. 0,5λ.

C. λ.

D. 0,25λ.

Câu 28:

Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 220cos100πt.V Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không?

A. 100 lần

B. 50 lần

C. 200 lần

D. 2 lần

Câu 29:

Cho một đoạn mạch RC có R = 50 Ω, C=2.10-4πF F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=100cos100πt-π4V . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

A. 2 A

B. 1 A

C. 22A

D. 2A.

Câu 30:

Cho mạch điện gồm điện trở mạch ngoài mắc vào hai đầu nguồn điện, nguồn có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω, mạch ngoài có điện trở R=4 Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N có độ lớn:

A. 2,4 V.

B. 3,6 V.

C. 0,6 V.

D. 3 V.

Câu 31:

Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp cách nhau 22 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u1 = u2 = 5cos(40πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80(cm/s), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là

A. 8.

B. 9

C. 10

D. 11.

Câu 32:

Một khung dây tròn phẳng diện tích 2 cm2 gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình bên. Véc tơ cảm ứng từ hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 600. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:

A. 4 V

B. 0,5 V

C. 0,5 V.

D. 5 V.

Câu 33:

Một người đi bộ xách một xô nước, chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là T0 = 0,4 s. Mỗi bước dài 50 cm. Nước trong xô sẽ bị văng mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ nào sau đây:

A. 1,5 m/s.

B. 0,67 m/s.

C. 1,25 m/s.

D. 2,4 m/s.

Câu 34:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được trong T/3 là

A. 42T

B. 3AT

C. 33AT

D. 6AT

Câu 35:

Đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 10 Ω, L=110πH;C=10-32πF. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=22cos100πtA.  Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:

A. u=402cos100πt+π4V

B. u=402cos100πt-π4V

C. u=40cos100πt+π4V

D. u=40cos100πt-π4V

Câu 36:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B, giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 V và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 300(V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 90. Điện áp hiệu dụng trên R là:

A. 240 V.

B. 120 V.

C. 500 V.

D. 180 V.

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L=15πH và một tụ điện C có điện dung không đổi. Khi thay đổi giá trị của biến trở R thì thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch vào R như hình vẽ. Biết mạch có tính cảm kháng, dung kháng của tụ điện có giá trị nào sau đây:

A. 15 Ω

B. 30 Ω.

C. 5,5 Ω

D. 10 Ω

Câu 38:

Kéo con lắc đơn có chiều dài 2 m ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo vị vướng vào một chiếc đinh đóng dưới điểm treo con lắc một đoạn 1 m. Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là:

A. 5,0 s.

B. 2,4 s.

C. 4,8 s

D. 2,5 s.

Câu 39:

Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L dB. Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 5 dB . Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là:

A. 89,1 m.

B. 60,2 m.

C. 137,1 m

D. 184,4 m.

Câu 40:

Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1(nét liền) và của chất điểm 2 (nét đứt) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 3π cm/s. Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là:

A. 5,33 s.

B. 5,25 s.

C. 4,67 s.

D. 4,5 s.