30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí 2020 cực hay nói lời giải chi tiết (Đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:

A. F=kx

B. F=-kx

C. F=-12kx

D. F=12kx

Câu 2:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là:

A. ω2LC = R.

B. ω2LC = 1

C. ωLC = R.

D. ωLC = 1

Câu 3:

Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = 4cos2πft A (f>0). Đại lượng f được gọi là:

A. tần số góc của dòng điện.

B. chu kì của dòng điện

C. tần số của dòng điện

D. pha ban đầu của dòng điện

Câu 4:

Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. tần số của sóng

B. tốc độ truyền sóng

C. biên độ của sóng

D. bước sóng

Câu 5:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A và B. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:

A. A+B

B. A-B

C. A2+B2

D. A2-B2

Câu 6:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là:

A. R2-ZL2R

B.  RR2-ZL2

C. R2+ZL2R

D.  RR2+ZL2

Câu 7:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch:

A. lệch pha 90 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

B. trễ pha 60 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

C. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

D. sớm pha 30 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

Câu 8:

Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn sợi dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng:

A. 48 cm

B. 18 cm

C. 36 cm

D. 24 cm

Câu 9:

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?

A. Micro

B. Mạch biến điệu

C. Mạch tách sóng

D. Anten

Câu 10:

Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-5 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là:

A. 9 B.

B. 7 B

C. 12 B

D. 5 B

Câu 11:

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức

C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức

D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động

Câu 12:

Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số:

A. của cả hai sóng đều giảm

B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm

C. của cả hai sóng đều không đổi

D. của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng

Câu 13:

Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải?

A. sóng trung

B. sóng cực ngắn

C. sóng ngắn

D. sóng dài.

Câu 14:

Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng

A. quang - phát quang

B. nhiễu xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng.

D. giao thoa ánh sáng

Câu 15:

Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Young. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,6μm. Khoảng vân bằng:

A. 1,2 mm

B. 3.10-6 m

C. 12 mm

D. 0,3 mm.

Câu 16:

Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là:

A. 12πLC

B. LC2π

C. 2πLC

D. 2πLC

Câu 17:

Một sóng điện từ có tần số 30 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là:

A. 16 m

B. 9 m.

C. 10 m.

D. 6 m.

Câu 18:

Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là:

A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.

B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng

C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.

D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.

Câu 19:

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:

A. 2kλ với k = 0; ±1; ±2…

B. (2k + 1)λ với k = 0; ±1; ±2…

C. kλ với k = 0; ±1; ±2…

D. (k + 0,5)λ với k = 0; ±1; ±2…

Câu 20:

Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng:

A. biên độ nhưng khác tần số

B. pha ban đầu nhưng khác tần số

C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian

Câu 21:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt U>0 vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch.Hệ thức nào sau đây đúng?

A. Z=I2U

B. Z = UI

C. U = IZ.

D. U=I2Z

Câu 22:

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian

B. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian

C. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian

D. biên độ dao động giảm dần theo thời gian

Câu 23:

Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u=2202cos100πt+π4V  (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là:

A. -220V

B. 1102V

C. 220V

D. -1102V

Câu 24:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 , khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là:

A. 6.

B. 3.

C. 8.

D. 2.

Câu 25:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với:

A. độ lớn vận tốc của vật

B. độ lớn li độ của vật.

C. biên độ dao động của con lắc

D. chiều dài lò xo của con lắc

Câu 26:

Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:

A. 2λ.

B. λ/2.

C. λ

D. λ/4

Câu 27:

Một vật dao động theo phương trình x=5cos5πt-π3cm (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x=-2,5 lần thứ 2017 là:

A. 401,6 s.

B. 403,4 s.

C. 401,3 s.

D. 403,5 s.

Câu 28:

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng:

A. từ 100 m đến 730 m

B. từ 10 m đến 73 m

C. từ 1 m đến 73 m

D. từ 10 m đến 730 m

Câu 29:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,8πH và tụ điện có điện dung C=2.10-4πF.  Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:

A. 2,2 A.

B. 4,4 A.

C. 3,1 A.

D. 6,2 A.

Câu 30:

Mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp uAB=1202cos120πt V Biết L=14π,C=10-248πF , R là biến trở. Khi R=R1 và R=R2 thì công suất mạch điện có cùng giá trị P = 576 W. Khi đó R1 và R2 có giá trị lần lượt 1à:

A. 20 Ω, 25Ω

B. 10Ω, 20Ω

C. 5Ω, 25 Ω.

D. 20Ω, 5Ω

Câu 31:

Đặt điên áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=302 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:

A. 60 V.

B. 120 V.

C. 302 V.

D. 602 V.

Câu 32:

Một vật nhỏ khối lượng m = 400 g, tích điện q = 1μC được gắn với một lò xo nhẹ độ cứng k = 16 N/m, tạo thành một con lắc lò xo nằm ngang. Kích thích để con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 9 cm, điện tích trên vật không thay đổi khi con lắc dao động. Tại thời điểm vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng theo hướng làm lò xo dãn ra, người ta bật một điện trường đều có cường độ E=483.104V/m, cùng hướng chuyển động của vật lúc đó. Lấy π2 = 10. Thời gian từ lúc bật điện trường đến thời điểm vật nhỏ dừng lại lần đầu tiên là:

A. 1/2 s.

B. 2/3 s

C. 1/3 s.

D. 1/4 s.

Câu 33:

Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB. Điện áp ở hai đầu mạch ổn định u=2202cos100πt. Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 300. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM+UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là:

A. 440 V

B. 2203 V

C. 220 V

D. 2202 V.

Câu 34:

Đặt vào đoạn mạch RLC (cuộn cảm thuần) nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 = 60 Hz thì hệ số công suất đạt cực đại. Khi tần số là f2= 120 Hz thì hệ số công suất nhận giá trị là 0,707. Khi tần số là f3 = 90 Hz thì hệ số công suất của mạch là:

A. 0,874.

B. 0,486

C. 0,625

D. 0,781

Câu 35:

Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 120 m/s

B. 60 m/s.

C. 180 m/s.

D. 240 m/s.

Câu 36:

Đặt điện áp u=802cos100πt-π4V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 203 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C=C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C=C0, biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:

A. i=2cos100πt-π6A

B. i=22cos100πt+π6A

C. i=22cos100πt-π12A

D. i=2cos100πt-π12A

Câu 37:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f = 1/6 s. Tại thời điểm t0 = 0 và thời điểm t1 = 1,75 s hình dạng sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết d2-d1 = 3 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng bằng

A.

B. 10π/3.

C. 5π/8.

D. 3π/4

Câu 38:

Đặt điện áp u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L0 hoặc L = 3L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng UC.Khi L = 2L0 hoặc L = 6L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng UL. Tỉ số ULUC  bằng:

A. 23

B. 32

C. 12

D. 2

Câu 39:

Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện dung C thay đổi được. Khi C=C0 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại bằng 200 W. Khi C=C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ bằng 150 V, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P. Khi C=C2 C2<C1<C0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại bằng 160 V và đoạn mạch tiêu thụ một công suất bằng 150 W. Giá trị của P gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 195 W

B. 85 W.

C. 175 W

D. 65 W

Câu 40:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha của dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là -203 cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là:

A. 0,36 J.

B. 0,72 J.

C. 0,03 J.

D. 0,18 J.