30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí 2020 cực hay nói lời giải chi tiết (Đề số 13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một mạch dao động LC lý tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0I0 lần lượt là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì

A. U0=I0LC

B. U0=I0CL

C. U0=I0LC

D. U0=I0LC

Câu 2:

Từ thông trong một mạch điện kín giảm đều một lượng ΔΦ trong khoảng thời gian Δt thì độ lớn của suất điện động cảm ứng được xác định theo biểu thức :

A. ec=Φt

B. ec=Φt

C. ec=tΦ

D. ec=-Φt

Câu 3:

Một thanh dây dẫn dài 20 cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4T. Véc tơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với véc tơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là :

A. 0,5 mV.

B. 5 mV.

C. 0,5 V.

D. 50 mV

Câu 4:

Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I1 và I2 đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:

A. F=2.10-7I1I2r

B. F=2π.10-7I1I2r2

C. F=2.10-7I1I2r2

D. F=2π.10-7I1I2r

Câu 5:

Điện áp u=1412cos100πt V có giá trị hiệu dụng bằng

A. 282 V.

B. 200 V.

C. 100 V.

D. 141 V.

Câu 6:

Đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự RLC. Người ta đo được các điện áp UR = 16 V, UL = 20 V, UC = 8 V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là:

A. 44 V

B. 20 V

C. 28 V.

D. 16 V.

Câu 7:

Cho cường độ âm chuẩn I010-12W/m2 Âm có cường độ 10-7W/m2 thì mức cường độ âm là

A. 50 dB

B. 70 dB.

C. 60 dB.

D. 40 dB

Câu 8:

Cho phương trình của dao động điều hòa x = 5cos(4πt + π) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?

A. 5 cm; 0 rad.

B. 5 cm; 4π rad.

C. 5 cm; π rad

D. 5 cm; 4πt rad

Câu 9:

Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì

B. dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

C. dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian

Câu 10:

Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường:

A. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.

B. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau

C. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại

D. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong

Câu 11:

 

Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ M và N là BMBN  thì

 

A. BM=2BN 

B. BM=14BN

C. BM=12BN

D. BM=4BN 

Câu 12:

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn l0. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là

A. 2πgl0

B. 2πl0g

C. 12πml

D. 12πkm

Câu 13:

Dùng một thước đo chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là

A. d = 1345 ± 3 mm

B. d = 1,345 ± 0,0001 m

C. d = 1345 ± 2 mm.

D. d = 1,345 ± 0,001 m

Câu 14:

Một khung dây dẫn phẳng diện tích S mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Mô men ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây là:

A. M = 0.

B. M=IBS

C. M=ISB

D. M = IBS

Câu 15:

Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1=A1cosωt và  x1=A2cosωt+π2.  Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:

A. 2Eω2A12+A22

B. Eω2A12+A22

C. Eω2A12+A22

D. 2Eω2A12+A22

Câu 16:

Đơn vị của hệ số tự cảm là:

A. Vôn(V).

B. Tesla(T). 

C. Vêbe(Wb).        

D. Henri(H).

Câu 17:

Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:

A. bàn tay trái.

B. vặn đinh ốc

C. bàn tay phải

D. vặn đinh ốc 2

Câu 18:

Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

A. u2U2+i2I2=14

B. u2U2+i2I2=1

C. u2U2+i2I2=2

D. u2U2+i2I2=12

Câu 19:

Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là

A. v=1f=Tλ

B. v=1T=vλ

C. λ=Tv=fv

D. λ=vT=vf

Câu 20:

Năng lượng từ trường trong cuộn dây có hệ số tự cảm L khi có dòng điện một chiều I chạy qua được xác định theo công thức:

A. W=12L2I

B. W=12LI2

C. W=0,5π

D. W=LI

Câu 21:

Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng

A. 0,25π.

B. π.

C. 0,5π.       

D. 0.

Câu 22:

Một hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B với vận tốc v. Biết B hợp với v một góc là α. Độ lớn của lực từ tác dụng lên điện tích đó được xác định bởi biểu thức

A. f=qvBtan α

B. f=qvB

C. f=qvB sinα

D. f=qvcosα

Câu 23:

Đơn vị của từ thông là

A. Vôn(V).

B. Tesla(T).

C. Ampe(A).

D. Vêbe(Wb).

Câu 24:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường

B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng từ

C. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ

D. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ

Câu 25:

Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L=0,5πH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=1002sin100π-π4V.  Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là

A. i=2sin100π-π2A

B. i=22sin100πt-π4A

C. i=22sin100πA

D. i=2sin100πA

Câu 26:

Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u=2202100π-π6V và cường độ dòng điện trong mạch là: i=22sin100π+π6 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu ?

A. 880 W

B. 440 W

C. 220 W

D. 110 W.

Câu 27:

Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i=2sin100π+π6A, ở thời điểm t=1100s,  cường độ dòng điện trong mạch có giá trị :

A. 2A

B. -0,52A

C. 0

D. 0,52A

Câu 28:

Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ

A. đều tuân theo quy luật phản xạ

B. đều mang năng lượng

C. đều truyền được trong chân không

D. đều tuân theo quy luật giao thoa

Câu 29:

Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,3 mm và 0,4 mm, mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có

A. biên độ 0,5 mm, truyền từ A đến B

B. biên độ 0,5 mm, truyền từ B đến A

C. biên độ 0,7 mm, truyền từ B đến A

D. biên độ 0,7 mm, truyền từ A đến 

Câu 30:

Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song kề nhau có vị trí cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo của chúng và có cùng một tần số góc ω, biên độ lần lượt là  A1,A2 . Biết A1+A2=8  cm. Tại một thời điểm vật 1 và vật 2 có li độ và vận tốc lần lượt là x1,v1,x2,v2và thỏa mãn x1v1+x2v2= 8 cm2/s. Giá trị nhỏ nhất của ω là

A. 4 rad/s.

B. 2 rad/s

C. 0,5 rad/s.

D. 6 rad/s.

Câu 31:

Trong mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 0,5U0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

A. U023CC

B. U023CL

C. U025LC

D. U025CL

Câu 32:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wd của con lắc theo thời gian t. Biết t3-t2 = 0,25 s. Giá trị của t4-t1 là 

A. 0,54 s

B. 0,40 s.

C. 0,45 s.

D. 0,50 s.

Câu 33:

Ở Việt Nam, phổ biến loại sáo trúc có 6 lỗ bấm, 1 lỗ thổi và một lỗ định âm (là lỗ để sáo phát ra âm cơ bản). Các lỗ bấm đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6 tính từ lỗ định âm; các lỗ này phát ra các âm có tần số cách âm cơ bản được tính bằng cung theo thứ tự: 1 cung, 2 cung, 2,5 cung, 3,5 cung, 4,5 cung, 5,5 cung. Coi rằng mỗi lỗ bấm là một ống sáo rút ngắn. Hai lỗ cách nhau một cung và nửa cung (tính từ lỗ định âm) thì có tỉ số chiều dài đến lỗ thổi tương ứng là 8/9 và 15/16 . Giữa chiều dài L, từ lỗ thổi đến lỗ thứ i và tần số f(i = 1 → 6) của âm phát ra từ lỗ đó tuân theo công thức L = v/2fi (v là tốc độ truyền âm trong khí bằng 340 m/s). Một ống sáo phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Lỗ thứ 5 phát ra âm cơ bản có tần số

A. 392 Hz.

B. 494 Hz.

C. 257,5 Hz.

D. 751,8 Hz

Câu 34:

Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 để làm mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là 20 MHz. Khi mắc tụ C với cuộn cảm thuần L2 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Nếu mắ tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=4L4+7L2 thì tần số dao động riêng của mạch là

A. 4,5 MHz

B. 7,5 MHz

C. 8 MHz

D. 6 MHz

Câu 35:

Một đu quay có bán kính R =23 m, lồng bằng kính trong suốt quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Hai người A và B (coi như chất điểm) ngồi trên hai lồng khác nhau của đu quay. Ở thời điểm t s người A thấy mình ở vị trí cao nhất, ở thời điểm t + 2 s người B lại thấy mình ở vị trí cao nhất và ở thời điểm t + 6 s người A lại thấy mình ở vị trí thấp nhất. Chùm tia sáng mặt trời chiếu theo hướng song song với mặt phẳng chứa đu quay và nghiêng một góc 600 so với phương ngang. Bóng của hai người chuyển động mặt đất nằm ngang. Khi bóng của người A đang chuyển động với tốc độ cực đại thì bóng của người B có tốc độ bằng

A. 2π/3 m/s và đang tăng

B. π/3 m/s và đang giảm

C. π/3 m/s và đang tăng

D. 2π/3 m/s và đang giảm

Câu 36:

Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 19 cm

B. 26 cm

C. 21 cm

D. 40 cm

Câu 37:

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng

A. 3,2 mJ

B. 6,4 mJ.

C. 0,64 J.

D. 0,32 J.

Câu 38:

Hai tụ điện C1=3C0C2=6C0 mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động ξ = 3 V để nạp điện có các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, thì người ta nối tắt hai cực của tụ C1. Điện áp cực đại trên C2 của mạch dao động sau đó

A. 6V

B. 332V

C. 62V

D. 3V

Câu 39:

Cho một mạch dao động LC lý tưởng, gọi Δt là chu kỳ biến thiên tuần hoàn của năng lượng từ trường trong cuộn cảm. Tại thời điểm t thì độ lớn điện tích trên tụ là 153.10-6C và dòng điện trong mạch là 0,03 A. Tại thời điểm t+t2 thì dòng điện trong mạch là 0,033AĐiện tích cực đại trên tụ là

A. 3.10-5 C.

B. 6.10-5 C.

C. 9.10-5 C.

D. 22.10-5 C

Câu 40:

Hình bên là biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,31a

B. 0,33a.

C. 0,35a

D. 0,37a