30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí 2020 cực hay nói lời giải chi tiết (Đề số 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc a liên hệ với li độ x bằng biểu thức

A. a=-ω2x

B. a=ω2x2

C. a=-ωx2

D. a=ω2x

Câu 2:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10 cos(10πt+π/3). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là

A. 0,06 s.   

B. 0,05 s.     

C. 0,1 s.      

D. 0,07 s.

Câu 3:

Hạt nhân đơteri D12 có khối lượng mD = 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là mP = 1,0073 u và của nơtron là mn = 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân D12 xấp xỉ bằng

A. 1,67 MeV.       

B. 1,86 MeV.        

C. 2,24 MeV.        

D. 2,02 MeV

Câu 4:

Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí

A. γ, β, α    

B. α, γ, β.    

C. α, β, γ.    

D. β, γ, α.

Câu 5:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình  x=10 cos⁡(10πt+π/3) .x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là

A. 5π s.      

B. 5 s. 

C. 0,2 s.      

D. 0,032 s

Câu 6:

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với li độ x1  x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của vật là

A. 83 cm/s

B. 16π cm/s

C. 8π m/s

D. 64π2cm/s

Câu 7:

Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng

A. một phần tư bước sóng

B. hai lần bước sóng

C. một nửa bước sóng

D. một bước sóng

Câu 8:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng I và lệch pha một góc φ so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P có thể xác định bởi công thức nào sau đây

A. P=U.I

B. P=R.I2.cosφ

C. P=U2.cos2φR

D. P=U22R

Câu 9:

Trong một trò chơi bắn súng, một khẩu súng bắn vào mục tiêu di động (đặt đủ xa). Súng tự nhả đạn theo thời gian một cách ngẫu nhiên. Người chơi phải chĩa súng theo một hướng nhất định còn mục tiêu dao động điều hòa theo phương ngang như hình vẽ. Người chơi cần chĩa súng vào vùng nào để có thể ghi được số lần trúng nhiều nhất?

A. 3. 

B. 1 hoặc 5. 

C. 2 hoặc 4. 

D. Ngắm thẳng vào bia.

Câu 10:

Tại hai điểm AB trên phương truyền sóng cách nhau 4 cm có phương trình lần lượt như sau uM=2cos(4πt+π/6)cm; uN=2cos(4πt+π/3) cm. Hãy xác định sóng truyền như thế nào?

A. Truyền từ M đến N với vận tốc 96 m/s

B. Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96 m/s.

C. Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96 m/s.

D. Truyền từ N đến M với vận tốc 96 m/s.

Câu 11:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một đường thẳng với biên độ 8 cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là

A. 12 cm.   

B. 4 cm.      

C. 16 cm.    

D. 24 cm

Câu 12:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 5cos10t N (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m bằng

A. 100 g.    

B. 4 kg.       

C. 0,4 kg.    

D. 250 g

Câu 13:

Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng vật nặng là 2m thì tần số dao động của vật là

A. 2f.

B. 4f. 

C. 0,5f.       

D. f

Câu 14:

Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút là

A. π rad.     

B. 0 rad.      

C. 0,5π rad. 

D. 0,25π rad

Câu 15:

Âm do hai loại nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về

A. độ cao

B. âm sắc.  

C. độ to.      

D. mức cường độ âm

Câu 16:

Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là

A. λ=T/v=f/v

B.  λ=v/T=vf

C. λ=1/f=T/λ

D. f=1/T=v/λ

Câu 17:

Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dòng điện

A. cực đại.  

B. hiệu dụng.        

C. trung bình.       

D. tức thời

Câu 18:

Từ thông xuyên qua một ống dây là Φ = Φ0cos(ωt + φ1) biến thiên làm xuất hiện trong ống dây một suất điện động cảm ứng là xΦ = Φ0cos(ωt + φ1). Khi đó φ2  φ1 có giá trị là

A. –0,5π

B. 0,5π.      

C. 0.  

D. π

Câu 19:

Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là

A. Z=R2+(ZL-ZC)2

B. Z=R2-(ZL-ZC)2

C. Z=R2+(ZL+ZC)2

D. Z=R+ZL+ZC

Câu 20:

Đoạn mạch RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thay đổi được. Khi tần số là f1 và khi tần số là f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là -π/6 và π/3 còn cường độ hiệu dụng không thay đổi. Tính hệ số công suất mạch khi tần số là f1?

A. 0,5.        

B. 0,71.       

C. 0,87.       

D. 0,6

Câu 21:

Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng tần số dòng điện đến một giá trị hữu hạn nào đó và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng

A. điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.    

B. điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.

C. điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng.       

D. hệ số công suất của đoạn mạch giảm

Câu 22:

Một máy phát điện xoay chiều có điện trở không đáng kể. Mạch ngoài là tụ điện nối tiếp với ampe kế có điện trở không đáng kể. Khi rôto quay với tốc độ góc 25 rad/s thì ampe kế chỉ 0,1A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ

A. 0,1 A.    

B. 0,05 A.   

C. 0,2 A.     

D. 0,4 A

Câu 23:

Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 2h và 4h. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian 8h thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B còn lại là

A. 1/2.        

B. 1/3.         

C. 1/4.         

D. 2/3

Câu 24:

Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton này là

A. 2.108m/s

B. 3.108m/s

C. 22.108m/s

D. 6.108m/s

Câu 25:

Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp

B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.

C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp

D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.

Câu 26:

Đặt một điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R = 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là

A. 100 Ω

B.1002 Ω

C. 200Ω

D. 150 Ω

Câu 27:

Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)

A. tách sóng

B. khuếch đại

C. phát dao động cao tần

D. biến điệu

Câu 28:

Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây

A. tia X

B. ánh sáng nhìn thấy

C. tia hồng ngoại

D. tia tử ngoại

Câu 29:

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng

A. 0,48 μm đến 0,56 μm

B. 0,40 μm đến 0,60 μm

C. 0,45 μm đến 0,60 μm

D. 0,40 μm đến 0,64 μm

Câu 30:

Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây

A. độ đơn sắc cao

B. độ định hướng cao

C. cường độ lớn

D. công suất lớn

Câu 31:

Công thoát của electron ra khỏi đồng là 4,14 eV và của kẽm là 5,1 eV. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,20 μm và λ2 = 0,19 μm vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện

A. không xảy ra với cả hai bức xạ đó

B. xảy ra với cả hai bức xạ đó

C. chỉ xảy ra với bức xạ λ1

D. chỉ xảy ra với bức xạ λ2

Câu 32:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. qoω2

B. q0ω

C. q0/ω

D. q0ω2

Câu 33:

Biến điệu sóng điện từ là

A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần

B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.

C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên

D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần

Câu 34:

Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng nào dưới đây

A. tán sắc ánh sáng

B. phản xạ ánh sáng

C. khúc xạ ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 35:

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng. Biết a = 0,5 mm, D = 2m, khoảng vân đo được trên màn là i =2 mm. Bước sóng của ánh sáng là

A. 0,5 cm.  

B. 0,5 nm.   

C. 0,5 μm.   

D. 0,5 mm.

Câu 36:

Cho 1 eV = 1,6.10-19J, h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectron (êlectron) trong nguyên từ hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng –0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng –13,60 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng

A. 0,4340 μm.      

B. 0,4860 μm.       

C. 0,0974 μm.       

D. 0,6563 μm

Câu 37:

Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε=EN-EK sẽ

A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.

B. không chuyển lên trạng thái nào cả

C. chuyển thẳng từ K lên N.

D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N

Câu 38:

Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động đồng pha nhau với tần số 20 Hz. Điểm M cách S1, S2lần lượt là 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm/s. Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S2theo phương S1S2 ra xa S1 một khoảng tối thiểu bằng

A. 0,083 cm.        

B. 4,80 cm.  

C. 0,83 cm. 

D. 0,54 cm

Câu 39:

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 300 , tần số dao động riêng của mạch là 6 MHz. Khi α = 1200, tần số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 4 MHz thì α gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 190.       

B. 560.         

C. 640.        

D. 840

Câu 40:

Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây theo chiều của trục Ox. Hình vẽ mô tả dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 s (nét liền). Tại thời điểm t2 vận tốc của điểm N trên dây là

A. 39,25 cm/s.     

B. –65,4 cm/s.       

C. –39,25 cm/s.     

D. 65,4 cm/s