30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí 2020 cực hay nói lời giải chi tiết (Đề số 18)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa có vận tốc biến đổi với tần số 6 Hz thì li độ của nó biến đổi với tần số là

A. 12 Hz     

B. 3 Hz        

C. 6 Hz       

D. 8 Hz

Câu 2:

Số chỉ của ampe kế nhiệt khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dòng điện

A. cực đại   

B. trung bình        

C. hiệu dụng         

D. tức thời

Câu 3:

Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm và khoảng cách từ hai khe sáng đến màn quan sát là 1 m. Trên màn quan sát thu được hệ vân giao thoa với khoảng vân là 3 mm. Bước sóng λ của ánh sáng là

A. 0,6 µm   

B. 6 µm       

C. 0,6 mm   

D. 0,4 µm

Câu 4:

Một sóng điện từ có tần số 100 MHz lan truyền trong chân không. Biết c = 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng là

A. 300 m    

B. 0,3 m      

C. 30 m       

D. 3 m

Câu 5:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng O. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50 % vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là

A. 14

B. 34

C. 32

D. 12

Câu 6:

Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, bước sóng λ. Tần số f của sóng thỏa mãn hệ thức nào sau đây

A.  f=

B. f=λ/v

C. f=v/λ

D. f=2πv/λ

Câu 7:

Điều kiện để có giao thoa sóng là

A. hai sóng có cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

B. hai sóng chuyển động ngược chiều giao thoa

C. hai sóng có cùng bước sóng giao nhau

D. hai sóng có cùng tần số và có hiệu số pha không đổi giao nhau

Câu 8:

Khi nói về sóng điện từ, điều nào sau đây sai ?

A. Sóng điện từ là sóng dọc

B. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, vecto cường độ điện trường luôn vuông góc với vecto cảm ứng từ

C. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, vecto cường độ điện trường luôn cùng pha với vecto cảm ứng từ

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không

Câu 9:

Đặt điện áp xoay chiều  u=2202  cos100πtV vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng 2,2 A. Cảm kháng của cuộn dây đó có giá trị là

A. 100Ω

B. 110Ω

C. 1002Ω

D. 1102 Ω

Câu 10:

Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động là 10π µs. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.108 C. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 0,4 A     

B. 4 mA      

C. 4 µA       

D. 0,8 mA

Câu 11:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây luôn giảm theo thời gian

A. Biên độ và tần số

B. Li độ và thế năng

C. Cơ năng và gia tốc

D. Biên độ và động năng cực đại

Câu 12:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là x=4 cos(2πt-π/3)cm (t tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là

A. ‒12 cm/s2        

B. 120 cm/s2 

C. ‒1,2 cm/s2        

D. ‒60 cm/s2

Câu 13:

Đường biểu diễn sự biến đổi của động năng của vật nặng dao động điều hòa theo li độ có dạng

A. đường elip       

B. đoạn thẳng       

C. đường parabol  

D. đường hình cos

Câu 14:

c có bước sóng là

A. 0,5 m     

B. 1,0 m      

C. 2,0 m      

D. 20 cm

Câu 15:

Một dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì 2 s và biên độ 5 cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí biên âm. Vật dao động với phương trình

A. x = 5cosπt cm

B. x = 5cos(πt + π) cm

C. x = 5cos(2πt + π) cm

D. x = 5cos(4πt + π) cm

Câu 16:

Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung xC1 thì tần số dao động của mạch là 6 kHz. Khi tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động của mạch là 16 kHz. Khi tụ điện có điện dung C3 = C1 + 4C2 thì tần số dao động của mạch là

A. 4,8 kHz  

B. 7 kHz      

C. 10 kHz    

D. 14 kHz

Câu 17:

Sóng điện từ có bước sóng 115 m thuộc dải sóng

A. ngắn

B. cực ngắn

C. trung      

D. dài

Câu 18:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto với số cặp cực là p. Khi rôt quay đều với tốc độ n vòng/s thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là

A. np60

B. np

C. 60np

D. np

Câu 19:

Tại cùng một nơi trên Trái đất, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động với chu kì 5 s, con lắc đơn có chiều dài 2 dao động với chu kì 3 s. Tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài 3 = 1  2 dao động với chu kì là

A. 2 s

B. 4 s 

C. 8 s 

D. 5,83 s

Câu 20:

Điều kiện để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định, một đầu tự do là

A. chiều dài dây bằng số nguyên lần một nửa bước sóng

B. chiều dài dây bằng số lẻ lần một phần tư bước sóng

C. chiều dài dây bằng số nguyên lần một phần tư bước sóng

D. chiều dài dây bằng số lẻ lần một nửa bước sóng

Câu 21:

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu tăng số vòng dây của cuộn thứ cấp thêm 20% thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở tăng thêm 40 V so với lúc đầu. Điện áp hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp để hở là

A. 220 V    

B. 200 V     

C. 60 V       

D. 48 V

Câu 22:

Hiện tượng chùm sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng

A. phản xạ toàn phần

B. nhiễu xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 23:

Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 µF. Dao động điện từ tự do của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng

A. 40.106 J

B. 50.106 J 

C. 90.106 J 

D. 10.106 J

Câu 24:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L với L = 1/2π H. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị  u=1003 V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là

A. 1002 V

B. 100V

C. 2002 V

D. 200V

Câu 25:

Trong thí nghiệm sóng dừng trên dây đàn hồi với hai đầu dây cố định, khi tần số sóng là 60 Hz thì trên dây có 5 nút sóng (tính cả hai đầu dây). Để trên dây có thêm 4 nút sóng cần phải tăng thêm tần số sóng một lượng là

A. 60 Hz     

B. 120 Hz    

C. 45 Hz      

D. 48 Hz

Câu 26:

Đặt điện áp u=U0cos(100πt-π/6)V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π/12)A. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 1  

B. 0,87        

C. 0,71        

D. 0,50

Câu 27:

Khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai 

A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím

B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

C. Khi chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau

D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vị nó có màu trắng

Câu 28:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp thì hệ số công suất của mạch có giá trị 0,8. Dung kháng của tụ điện đó là

A. 40 Ω      

B. 80 Ω       

C. 37,5 Ω    

D. 62,5 Ω

Câu 29:

Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 76 dB và tại điểm B là 56 dB. Hệ thức liên hệ giữa cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB) là

A. IA = 19IB 

B. IA = 20IB 

C. IA = 0,01IB       

Câu 30:

c trên dây có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của M một phần tám bước sóng. Dao động của M và N là

A. cùng pha

B. ngược pha        

C. vuông pha        

D. lệch pha 450

Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Điểm M nằm giữa cuộn dây và điện trở, điểm N nằm giữa điện trở và tụ điện. Biết R là một biến trở, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1/π H và tụ điện có điện dung C=10-44πF. Điều chỉnh R bằng bao nhiêu thì điện áp giữa hai đầu AN vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB ?

A. 100 Ω    

B. 400 Ω     

C. 200 Ω     

D. 50 Ω

Câu 32:

Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Hệ thức nào sau đây đúng ?

A.  ω1 = 2ω2 

B.  ω1 = 0,5ω2        

C.  ω1 = 4ω2  

Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt + 0,25π) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω và tụ điện có điện dung C=10-4πF ghép nối tiếp. Biểu thức của điện áp hai đầu tụ điện khi đó là

A. uC=1002cos(100πt-π/4)V

B. uC=1002cos(100πt)V

C. uC=100cos100πtV

D. uC=1002cos(100πt-π/2)V

Câu 34:

Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y‒âng với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại một điểm cách vân trung tâm một khoảng 2,25 mm là

A. vân tối thứ 5    

B. vân tối thứ 4     

C. vân sáng bậc 5  

D. vân sáng bậc 4

Câu 35:

Con lắc lò xo lý tưởng treo thẳng đứng, vật nhỏ m dao động với phương trình x=12,5 cos(4πt-π/6)cm (t tính bằng s). Lấy g = π2 m/s2. Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến khi lực đàn hồi triệt tiêu lần đầu tiên là

A. 0.5s

B. 7/24 s

C. 0.25s

D. 5/24 s

Câu 36:

Quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng m = 40 g đặt trong một điện trường đều có vecto cường độ điện trường thẳng đứng, hướng lên và có độ lớn E = 2400 V/m. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, khi chưa tích điện cho quả nặng thì chu kì dao động của con lắc là T0 = 2 s và khi quả nặng tích điện q = +6.105 C thì chu kì dao động của con lắc là

A. 2,33 s    

B. 1,72 s      

C. 2,5 s       

D. 1,54 s

Câu 37:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng, hai nguồn sóng A, B dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt thoáng có phương trình uA = uB = 8cos20πt mm. Biết tốc độ truyền sóng v = 30 cm/s. Hai điểm M1, M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có BM1  AM1 = 1 cm và AM2  BM2 = 3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 6 mm thì li độ của M2 là

A. 6mm

B. -6mm

C. 63 mm

D. 

Câu 38:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=6 cos(4πt-π/3)cm.  Kể từ lúc t = 0 đến khi vật qua vị trí x = ‒3 cm theo chiều âm lần thứ 2017 thì lực kéo về sinh công âm trong khoảng thời gian là

A. 2016,25 s

B. 504,125 s 

C. 252,25 s  

D. 504,25 s

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft V (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được và t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Khi tần số bằng 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 170 W. Khi tần số bằng 40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 127,5 W. Khi tần số bằng 60 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 120 W   

B. 90 W       

C. 72,85 W 

D. 107 W

Câu 40:

Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µH, điện trở r = 2 Ω và tụ điện có điện dung C = 2 nF. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện là U0 = 5 V, người ta dùng một pin có suất điện động e = 5 V và có điện lượng dự trữ ban đầu là q = 30 C. Biết hiệu suất sử dụng pin là H = 80%. Pin này có thể duy trì dao động của mạch trong thời gian tối đa là

A. 48000 phút      

B. 300 phút 

C. 800 phút 

D. 12500 phút