30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí 2020 cực hay nói lời giải chi tiết (Đề số 20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do

A. trọng lực tác dụng lên vật.

B. lực căng dây treo

C. lực cản môi trường

D. dây treo có khối lượng đáng kể

Câu 2:

Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các

A. êlectron theo ngược chiều điện trường

B. iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường

C. iôn dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường

D. iôn dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường

Câu 3:

Sóng phản xạ

A. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản cố định

B. luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ

C. luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ

D. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản di động.

Câu 4:

Biểu thức của định luật Culông về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không là

A. F=k.|q1.q2|r2

B. F=k.|q1.q2|r

C. F=k.q1.q2r2

D. F=|q1.q2|r

Câu 5:

Để khắc phục tật cận thị, người ta đeo kính là thấu kính

A. hội tụ để nhìn rõ vật ở gần

B. hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực

C. phân kì để nhìn rõ vật ở sát mắt

D. phân kì để nhìn rõ các vật ở xa vô cực.

Câu 6:

Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=22  cos(100πt)A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. I = 1,41 A.       

B. I = 2 A.   

C. I = 4 A.   

D. I = 2,83 A

Câu 7:

Lực kéo về trong dao động điều hòa

A. biến đổi theo thời gian, cùng pha với vận tốc.

B. biến đổi theo thời gian, ngược pha với vận tốc

C. biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ

D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại

Câu 8:

Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường

A. vuông góc với phương truyền sóng

B. nằm ngang

C. thẳng đứng

D. trùng với phương truyền sóng

Câu 9:

Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng k. Khẳng định nào sau đây là sai

A. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần

B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần

C. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần

D. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần

Câu 10:

Dòng điện không đổi là dòng điện có

A. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian

B. chiều không thay đổi theo thời gian.

C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian

D. cường độ không thay đổi theo thời gian

Câu 11:

Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vòng, diện tích S, có chiều dài l

A. L=4π.10-7.N2lS

B. L=4π.10-7.N2Sl

C.L=10-7.NSl

D. L=10-7.N2Sl

Câu 12:

Hai quả cầu kim loại M và N có bán kính như nhau, quả cầu M tích điện tích âm qM, quả cầu N tích điện tích âm qN,|qM|>|qN| nối M với N bằng một dây dẫn kim loại, phát biểu nào đúng

A. Trong dây dẫn có dòng điện vì điện thế VM > VN

B. Chiều dịch chuyển của êlectron trong dây dẫn từ N đến M.

C. Trong dây dẫn có dòng điện chiều từ N đến M

D. Chiều dòng điện từ M đến N

Câu 13:

Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là

A. các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn

B. các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

C. các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn

D. các đuờng tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện

Câu 14:

Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động

A. lệch pha nhau góc π/2 .

B. lệch pha nhau góc π/2.

C. ngược pha nhau.                 

D. cùng pha nhau

Câu 15:

Khi chiếu một tia sáng từ không khí tới mặt cong và qua tâm một bán cầu thủy tinh đồng chất, tia sáng sẽ

A. phản xạ toàn phần khi tới mặt phân cách giữa không khí và thủy tinh

B. truyền thẳng ra ngoài không khí

C. khúc xạ 2 lần rồi ló ra không khí

D. khúc xạ, phản xạ hoặc phản xạ toàn phần một lần rồi đi thẳng ra không khí

Câu 16:

Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, dòng điện

A. trễ pha hơn điện áp một góc 0,5π.

B. sớm pha hơn điện áp một góc 0,25π

C. sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π

D. trễ pha hơn điện áp một góc 0,25π

Câu 17:

Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức

B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng

C. Chu kì của dao động cưỡng bức có thể không bằng chu kì của dao động riêng.

D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức

Câu 18:

Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm

B. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to

C. Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm

D. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi cùng cường độ âm.

Câu 19:

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc

A. Dùng huy chương làm catốt

B. Dùng muối AgNO3

C. Dùng anốt bằng bạc

D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt

Câu 20:

Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường trong suốt

A. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn

B. cho biết tia sáng bị lệch nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.

C. càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ

D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới

Câu 21:

Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x3=3cos(2π/3t-π/2)cmx2=33cos(2π/3t)cm . Tại thời điểm x1 = x2, li độ của dao động tổng hợp là

A. x = 5 cm

B. x = ±6 cm

C. x = ±33 cm

D. x = 6 cm

Câu 22:

Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 A trong khoảng thời gian 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trên ống dây trong khoảng thời gian đó là

A. 40V.      

B. 10V.       

C. 30V.       

D. 20V

Câu 23:

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì cho ảnh A1B1. Dịch chuyển AB lại gần thấu kính một đoạn 90 cm thì được ảnh A2B2 cách A1B1 một đoạn 20 cm và lớn gấp đôi ảnh A1B1. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là

A. f = –20 cm.      

B. f = –40 cm.       

C. f = –30 cm.       

D. f = –60 cm

Câu 24:

Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n= 4/3 sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

A. igh=41°48' 

B. igh=48°35'

C. igh=62°44' 

D. igh=38°26'

Câu 25:

Tại điểm O, đặt một nguồn phát sóng âm có công suất không đổi. Biết môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một người đang chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2m/s. Khi đến điểm B cách nguồn âm 20m thì mức cường độ âm tăng thêm 20dB. Thời gian người đó chuyển động từ A đến B là

A. 90 s.      

B. 50 s.        

C. 45 s.       

D. 100 s.

Câu 26:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Biết R = 30 Ω, ZC = 20 , ZL = 60 . Tổng trở của mạch là

A. Z = 2500 Ω.    

B. Z = 50 Ω. 

C. Z = 110 Ω.       

D. Z = 70 Ω

Câu 27:

Một thanh nhôm dài 1,6 m, khối lượng 0,2 kg chuyển động trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với hai thanh ray đặt nằm ngang như hình vẽ bên. Từ trường có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng ra ngoài mặt phẳng hình vẽ. Hệ số ma sát giữa thanh nhôm MN và hai thanh ray là µ = 0,4, cảm ứng từ B = 0,05 T. Biết thanh nhôm chuyển động đều. Coi rằng trong khi thanh nhôm chuyển động điện trở của mạch điện không đổi. Lấy g = 10 m/s2 và coi vận tốc của thanh nhôm là không đáng kể. Hỏi thanh nhôm chuyển động về phía nào,tính cường độ dòng điện trong thanh nhôm

A. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 10 A

B. Thanh nhôm chuyển động sang trái, I = 10 A

C. Thanh nhôm chuyển động sang trái,I = 6 A

D. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 6 A

Câu 28:

Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi giá trị từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là

A. E = 4,5 V; r = 4,5 Ω.  

B. E = 4 V; r = 2,5 Ω

C. E = 9 V; r = 4,5 Ω

D. E = 4,5 V; r = 0,25 Ω.

Câu 29:

Một con lắc đơn có chiều dài l, vật có trọng lượng là 2 N, khi vật đi qua vị trí có vận tốc cực đại thì lực căng của dây bằng 4 N. Sau thời gian 0,25T tiếp theo (với T là chu kì dao động của con lắc) lực căng của dây có giá trị bằng

A. 0,5 N.    

B. 2,0 N.     

C. 2,5 N.     

D. 1,0 N

Câu 30:

Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi người đó đeo kính thích hợp sát mắt để khắc phục tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt cách mắt một khoảng gần nhất là

A. 17,5 cm.

B. 16,7 cm.  

C. 22,5 cm. 

D. 15,0 cm

Câu 31:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 3,2 m/s. 

B. 2,4 m/s.   

C. 5,6 m/s.  

D. 4,8 m/s

Câu 32:

Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.1010 C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.109 J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại đó là

A. E = 200 V/m.   

B. E = 2 V/m.        

C. E = 400 V/m.    

D. E = 40 V/m

Câu 33:

Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng M có khối lượng 200 g và lò xo có hệ số cứng 40 N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 10 cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 200 g lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ con lắc lò xo m và M dao động với biên độ là

A. 52cm 

B. 25 cm 

C. 32 cm 

D. 22 cm

Câu 34:

Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng A và ảnh A’ của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần đúng

A. 31,6 cm.

B. 25 cm.     

C. 37,5 cm. 

D. 41,2 cm

Câu 35:

Biết đương lượng điện hóa của Niken là k = 3.10 – 4 g/C. Khi cho một điện lượng 10 C chạy qua bình điện phân có anốt làm bằng niken thì khối lượng niken bám vào catốt là

A. 0,3.10  4g.       

B. 10,3.10  4g.       

C. 3.10-3g. 

D. 0,3.10-3g

Câu 36:

Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz, có cường độ hiệu dụng I=3 A. Lúc t = 0, cường độ tức thời là i = 2,45 A. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là

A. i=3  cos(100πt)A

B. i=6  cos(100πt-π/2)A

C. i=6  sin(100πt)A

D.  i= 6  cos(100πt)A

Câu 37:

Người ta đun sôi một ấm nước bằng một bếp điện. Ấm tỏa nhiệt ra không khí trong đó nhiệt lượng hao phí tỉ lệ với thời gian đun. Nếu dùng hiệu điện thế U1 = 200 V thì sau 5 phút nước sôi. Nếu dùng hiệu điện thế U2 = 100 V thì sau 25 phút nước sôi. Nếu dùng hiệu điện thế U3 = 150 V thì thời gian đun sôi lượng nước trên gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 10,0 phút.        

B. 18,2 phút.         

C. 9,4 phút. 

D. 15,0 phút

Câu 38:

Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u1 = u2 = acos(40πt). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Để trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại thì khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 9,7 cm.  

B. 8,9 cm.    

C. 6 cm.      

D. 3,3 cm

Câu 39:

Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ bên. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là

A. 0,75π m/s.       

B. 3π m/s.    

C. 1,5π m/s. 

D. –1,5π m/s

Câu 40:

Có ba quả cầu nhỏ cùng khối lượng m = 10 g được treo bằng ba sợi dây mảnh, không dãn, cùng chiều dài 5 cm vào cùng một điểm cố định O. Khi tích cho mỗi quả cầu điện tích q, chúng đẩy nhau, cách nhau đoạn a=33 cm. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích q có giá trị gần đúng bằng

A. ±1,14.10-7 C 

B. 1,14.10-10 C.

C. 1,14.10-5 C.

D. ±1,14.10-5 C