30 đề thi thử Toán thpt quốc gia cực hay (đề số 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx=23x?

A. Fx=23x2.ln3

B. Fx=3.23x.ln2

C. Fx=23x2.ln2-1

D. Fx=23x3.ln2

Câu 2:

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x,y=sin2x và đường thẳng x=-π4 bằng

A. -π232+π8+14

B. π232+π8-18

C. π232+π8-14

D. π232-π8+14

Câu 3:

Một hình chóp có tất cả 10 cạnh. Số mặt của hình chóp đó bằng

A. 6

B. 7   

C. 4

D.

Câu 4:

Đầu mỗi tháng chị Tâm gửi vào ngân hàng 3.000.000 đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất là 0,6% một tháng. Biết rằng ngân hàng chỉ tất toán vào cuối tháng và lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian chị Tâm gửi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng kể từ khi bắt đầu gửi thì chị Tâm có được số tiền cả lãi và gốc không ít hơn 50.000.000 đồng ?

A. 16 

B. 18

C. 17 

D. 15 

Câu 5:

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oyz) có phương trình là

A. x = 0

B. z = 0

C. x + y + z = 0

D. y = 0

Câu 6:

Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 0,52x-4>0,5x+1 là

A. 6

B. 5

C. Vô số

D. 4

Câu 7:

Cho hàm số y=2xx-1 có đồ thị là (C) . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của aR để qua điểm M0;a có thể kẻ được đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua điểm M 

A. -;-13;+

B. 3;+

C. -;0

D. -;02;+

Câu 8:

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P:x+y-3z=5 đi qua điểm nào dưới đây?

A. P1;-2;-2

B. M-1;-2;-2

C. N1;2;-2

D. Q1;-2;2

Câu 9:

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(4;0;1) và mặt phẳng P:2x-y+2z-1=0. Phương trình mặt cầu (S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P)

A. x-42+y2+z-12=3

B. x+42+y2+z+12=3

C. x-42+y2+z-12=9

D. x+42+y2+z+12=9

Câu 10:

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2-3z+12=0. Khi đó z1+z2 bằng

A. 3/2

B. -3/4

C. -3/2

D. 3/4

Câu 11:

Chọn B2z2+3z+3z¯=0 là đường tròn có chu vi

A. 3π2

B. 3π

C. 9π

D. 9π4

Câu 12:

Tìm tập xác định D của hàm số y=log22-x 

A. D=0;4

B. D=0;4

C. D=-;4

D. D=0;4

Câu 13:

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn a;b. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx, trục hoành và hai đường thẳng x=a,x=ba,b.Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức

A. V=πabf2xdx

B. V=abfxdx

C. V=π2abf2xdx

D. V=πabfxdx

Câu 14:

Trong không gian Oxyz , cho điểm A5;-2;1. Hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Oy là điểm

A. M0;-2;1

B. M0;2;0

C. M-5;-2;-1

D. M0;-2;0

Câu 15:

Bất phương trình π41-cosx1 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0;1000] ?

A. Vô số

B. 159

C. 160

D. 158

Câu 16:

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng α:2x-y-3z-5=0 và đường thẳng Δ:x-11=y+3-4=z2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Δ//α

B. cắt và không vuông góc với α 

C. Δα

D. Δα

Câu 17:

Biết rằng đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?

A. y=-x4+2x2

B. y=-x3+2x2

C. y=-x4-2x2

D. y=x4-2x2

Câu 18:

Cho hàm số y = fx  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số y = fx?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 trên R

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -1 trên R

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -2 trên R

D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên R

Câu 19:

Hàm số y=-x4+2x2+3nghịch biến trên khoảng 

A. 0;+

B. 0;1

C. -1;1

D. -1;0

Câu 20:

Mệnh đề nào sau đây sai?Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Đồ thị của hàm số y=logx có tiệm cận đứng

B. Đồ thị của hàm số y = 2x có tiệm cận ngang

C. Đồ thị của hàm số y = 13x  có tiệm cận đứng.

D. Đồ thị của hàm số y = ln-x có tiệm cận ngang

Câu 21:

Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;-1;0  và đường thẳng  Δ:x-12=y+11=z-2-1.. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng D bằng

A. 7

B. 3

C. 73

D. 73

Câu 22:

Trong không gian Oxyz , cho điểm G-1;2;-1.  Mặt phẳng (a) đi qua G và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho G là trọng tâm của DABC . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (a) ?

A. N-3;4;2

B. P-3;-4;2

C. Q3;4;2

D. M3;4;-2

Câu 23:

Hình trụ có chiều cao bằng 7cm , bán kính đáy bằng 4 cm . Diện tích thiết diện qua trục của hình trụ bằng

A. 28

B. 56

C. 64

D. 14

Câu 24:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a3  , AC = 2a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC) . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC ta được kết quả:

A. a334

B. a32

C. a332

D. 3a34

Câu 25:

Số các giá trị nguyên của m để phương trình 2sinx-m=1 có nghiệm là:

A. 5

B. 10

C. 15

D. 4

Câu 26:

Cn2 bằng biểu thức nào sau đây?

A. nn-13

B. nn-12

C. nn-16

D. nn-1

Câu 27:

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10

A. V = 10

B. V = 30

C. V = 20

D. V = 60

Câu 28:

Cho hàm số y = fx có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y =f'x được cho bởi hình vẽ bên dưới.

Chọn khẳng định đúng:

A. Hàm số y = fx đồng biến trên khoảng -1;1  

B. Hàm số y = fx đồng biến trên khoảng 1;3  

C. Hàm số y = fx đồng biến trên khoảng 0;2  

D. Hàm số y = fx đồng biến trên khoảng -1;1  và khoảng 3;4

Câu 29:

Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình ln3ex-2=2x. Số tập con của S bằng

A. 0

B. 4

C. 1

D.

Câu 30:

Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h = 8cm , bán kính đường tròn đáy r = 6cm bằng

A. 120πcm2

B. 60πcm2

C. 360πcm2

D. 180πcm2

Câu 31:

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài đường cao bằng 14a2. Tính tang của góc giữa cạnh bên và mặt đáy

A. 7

B. 142

C. 14

D. 72

Câu 32:

Cho dãy số un có u1=-5,un+1=un+2,nN*. Tổng S5=u1+u2+...+u5 bằng

A. 5

B. – 5 

C. – 15 

D. – 24 

Câu 33:

Tìm nguyên hàm Fx của hàm số  fx=3+cos4πx4,F4=2 

A. Fx=34+116sin4πx+54

B. Fx=34x+116πsin4πx-1

C. Fx=34x+14πsin4πx-1

D. Fx=34x+116sin4πx-1

Câu 34:

Biết rằng nếu xR thỏa mãn 27x+27-x=4048 thì 3x+3-x=9a+b trong đó a,bN;0<a9. Tổng a+b bằng

A. 6   

B. 8

C. 7   

D. 5

Câu 35:

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. log2a=2loga

B. loga=2loga

C. loga3=3loga

D. loga3=13loga

Câu 36:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đỉnh S , khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng 6 . Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD, tính giá trị nhỏ nhất của V 

A. 183

B. 643

C. 273

D. 543

Câu 37:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số fx=xx3+mx+1-x4+x+13+m2x nhận trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó tích các phần tử của S bằng

A. -1/2

B. 1/2

C. 1/3

D. -1/3

Câu 38:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6+x-2-x-3+x-6-x-5-m=0 có nghiệm thực

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 39:

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và 0 SBA^=SCA^=900. Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). 

A. 155a

B. 2155a

C. 2153a

D. 2515a

Câu 40:

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y=x4-2x2+1, tiếp tuyến D của (C) tại điểm có hoành độ x = 2 và trục hoành. Quay D xung quanh trục hoành tạo thành một khối tròn xoay có thể tích V được tính theo công thức

A. V=π-12x2-14dx-81π8

B. V=π-12x2-14dx

C. V=π12x2-14dx-81π8

D. V=π-13924x2-14dx

Câu 41:

Cho đa thức biến x có dạng fx=x4+2ax3+4bx2+8cx+16da,b,c,dR thỏa mãn f4+i=f-1-i=0. Khi đó a + b + c + d bằng

A. 34

B. 178

C. 175

D. 258

Câu 42:

Tích phân 12xlnxdxx2+12=aln2+bln3+cln5 (với a,b,c là các số hữu tỉ). Tính tổng a + b + c

A. -25

B. 25

C. 910

D. -910

Câu 43:

Tổng các nghiệm của phương trình log2cosx=2log3cotx trên đoạn [0;20] bằng

A. 7π

B. 13π

C. 40π3

D. 70π3

Câu 44:

Ông An có một cái bình đựng rượu, thân bình có hai phần: phần phía dưới là hình nón cụt, phần trên là hình cầu bị cắt bỏ 2 đầu chỏm ( hình 1).

Thiết diện qua trục của bình như hình 2. Biết AB = CD cm =16 , EF = 3cm, h = 12cm , h' = 30cm và giá mỗi lít rượu là 100 000 đồng. Hỏi số tiền ông An cần để đổ đầy bình rượu gần với số nào sau đây (giả sử độ dày của vỏ bình rượu không đáng kể)?

A. 1.516.554 đồng

B. 1.372.038 đồng

C. 1.616.664 đồng

D. 1.923.456 đồng 

Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho hình nón có đỉnh I thuộc mặt phẳng P:2x-y-2z-7=0 và hình tròn đáy nằm trên mặt phẳng R:2x-y-2z+8=0. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A0;-2;0 và vuông góc với trục của hình nón chia hình nón thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 và V ( V1 là thể tích của phần chứa đỉnh I ). Biết rằng biểu thức S=V2+78V13 đạt giá trị nhỏ nhất khi V1=a,V2=b. Khi đó tổng a2+b2 bằng

A. 2031π2

B. 3773

C. 523π2

D. 2031

Câu 46:

Cho số phức z và gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+8i=0 (có z1 có phần thực dương). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z-z1+z2-z+z¯+2z1+z22 được viết dưới dạng mn+pq (trong đó n,pN;m,q là các số nguyên tố). Tổng m + n + p + q bằng

A. 10 

B. 13

C. 11 

D. 12

Câu 47:

Cho hàm số fx=14x4-mx3+32m2-1x2+1-m2x+2019 với m là tham số thực. Biết rằng hàm số y=fx có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi a<m2<b+2ca,b,cR. Giá trị T = a + b + c bằng

A. 6   

B. 8

C. 7   

D. 5

Câu 48:

Trong một hộp có chứa các tấm bìa dạng hình chữ nhật có kích thước đôi một khác nhau, các cạnh của hình chữ nhật có kích thước là m và n (m,nN;1m,n20, đơn vị là cm). Biết rằng mỗi bộ kích thước ( m,n) đều có tấm bìa tương ứng. Ta gọi một tấm bìa là “tốt” nếu tấm bìa đó có thể được lắp ghép từ các miếng bìa dạng hình chữ L gồm 4 ô vuông, mỗi ô có độ dài cạnh là 1cm để tạo thành nó (Xem hình vẽ minh họa một tấm bìa “tốt” bên dưới) . 

Rút ngẫu nhiên một tấm bìa từ hộp, tính xác suất để tấm bìa vừa rút được là tấm bìa “tốt”

A. 29/95

B. 2/7

C. 29/105

D. 9/35

Câu 49:

Cho hàm số y = fx có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị của hàm số y = f'x như hình vẽ bên dưới.

Để hàm số y=f2x3-6x+3 đồng biến với mọi x>mmR thì masinbπc, trong đó a,b,cN*,c>2b. Tổng S = 2a + 3b -c bằng

A. – 9 

B. 7

C. 5   

D. -2

Câu 50:

Cho fx là một đa thức hệ số thực có đồ thị của hàm số y = f'x như hình vẽ bên dưới:

Hàm số gx=1-mx+m2-3mR thỏa mãn tính chất: mọi tam giác có độ dài ba cạnh là a,b,c thì các số ga,gb,gc cũng là độ dài ba cạnh của một tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y=fmx+m-12-emx+1?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  -1+12m;-1

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng -13;0

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng -1;2 và đồng biến trên khoảng (4;9)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;4 và đồng biến trên khoảng (4;9)