30 đề thi thử Toán thpt quốc gia cực hay (Đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x+1x+2

A. Fx=x33+32x2+2x+C

B. Fx=2x+3+C

C. Fx=x33+23x2+2x+C

D. Fx=x3323x2+2x+C

Câu 2:

Nghiệm của phương trình cot3x=1  là

A. x=π12+kπ3k

B. x=π12+kπk

C. x=π12+kπ3k

D. x=π12+kπk

Câu 3:

Cho hai số phức z1=37i và z2=2+3i . Tìm số phứcz=z1+z2 .

A. z=110i

B. z=54i

C. z=310i

D. z=3+3i

Câu 4:

Nghiệm của phương trình log4x1=3  là

A. x=80

B. x=65

C. x=82

D. x=63

Câu 5:

Tập nghiệm của bất phương trình log12x+2<log122x3  là

A. 32;5

B. ;5

C. 5;+

D. 2;5

Câu 6:

Một đa diện đều có số cạnh bằng 30, số mặt bằng 12, đa diện này có số đỉnh là

A. 20

B. 18

C. 40

D. 22

Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với , B4;2;0 , C3;2;1 , D1;1;1 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D bằng

A. 3

B. 1

C. 2

D. 12

Câu 8:

Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A2;0;0, B0;2;0 , C0;0;2 , D2;2;2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABCD. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng MN

A. 1;1;2

B. 1;1;0

C. 1;1;1

D. 12;12;1

Câu 9:

Nghiệm của phương trình z2z+1=0  trên tập số phức là

A. z=32+12i;z=3212i

B. z=3+i;z=3i

C. z=12+32i;z=1232i

D. z=1+3i;z=13i

Câu 10:

Đồ thị hàm số y=2x+1x+1  có tiệm cận đứng là

A. y=2

B. x=1

C. x=1

D. y=1

Câu 11:

Cho số phức z thỏa mãn z+2+iz¯=3+5i . Tính môđun của số phức z

A. z=13

B. z=5

C. z=13

D. z=5

Câu 12:

Cho tam giác ABC vuông tại A,AB=2 , AC=23 . Độ dài đường sinh của hình nón khi quay tam giác ABC quanh trục AB

A. 22

B. 4

C. 23

D. 2

Câu 13:

Cho hàm số fx  liên tục trên  diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx  trục hoành và hai đường thẳng x=ba<b ,  được tính theo công thức

A. S=πabfxdx

B. S=abfxdx

C. S=abfxdx

D. S=πabf2xdx

Câu 14:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt

phẳng đáy và SA=a2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD

A. a326

B. a32

C. a324

D. a323

Câu 15:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB=AC=4, BAC^=300 . Mặt phẳng P song song với ABC  cắt đoạn thẳng SA tại M sao cho SM=2MA . Diện tích thiết diện của P  và hình chóp S.ABC bằng

A. 259

B. 149

C. 169

D. 1

Câu 16:

Tập xác định của hàm số y=log2x2x  là

A. 0;1

B. 0;1

C. ;01;+

D. ;01;+

Câu 17:

Cho hàm số fx  có đạo hàm trên , f1=2 f3=2 . Tính I=13f'xdx .

A. I=4

B. I=3

C. I=0

D. I=-4

Câu 18:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+3x  

A. 23x2+C

B. x23x2+C

C. x2+lnx+C

D. x2+3lnx+C

Câu 19:

Số đnh của một bát diện đều là

A. 12

B. 10

C. 8

D. 6

Câu 20:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây sai về sự biến thiên của hàm số y=fx ?

A. Nghịch biến trên khoảng 3;+

B. Đồng biến trên khoảng 0;6

C. Nghịch biến trên khoảng ;1

D. Đồng biến trên khoảng 1;3

Câu 21:

Cho a là một số thực dương, biểu thức a23a  viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A. a56

B. a76

C. a116

D. a65

Câu 22:

Cho hình trụ có chiều cao bằng 8 nội tiếp trong hình cầu có bán kính bằng 5. Tính thể tích khối trụ này

A. 36π

B. 200π

C. 144π

D. 72π

Câu 23:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:3x2y+z+2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?

A. n=3;2;1

B. n=1;2;3

C. n=6;4;1

D. n=3;2;1

Câu 24:

Cho hàm số y=x33x có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là y1,y2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2y1y2=6

B. y1y2=4

C. 2y1y2=6

D. y1+y2=4

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD. Gọi S' là giao điểm của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S'.BCDM  và S.ABCD

A. 23

B. 12

C. 14

D. 34

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M1;3;2 . Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ tại A, B, COA=OB=OC0 ?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 27:

Trong các khẳng định sau về hàm số y=x2x+1 , khẳng định nào đúng?

A. Đồng biến trên

B. Đồng biến trên từng khoảng xác định

C. Có duy nhất một cực trị

D. Nghịch biến trên 

Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M2;2;1,A1;2;3 và đường thẳng d:x+12=y52=z1 . Tìm vectơ chỉ phương u  của đường thẳng Δ đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất

A. u=2;2;1

B. u=3;4;4

C. u=2;1;6

D. u=1;0;2

Câu 29:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=13x3+m+3x2+4m+3x+m3m đạt cực trị tạix1,x2  thỏa mãn 1<x1<x2 .

A. 3<m<1

B. 72<m<3

C. m<3m>1

D. 72<m<2

Câu 30:

Tính limx1x2a+2x+a+1x31

A. 2a3

B. 2a3

C. a3

D. a3

Câu 31:

Cho hàm sốfx=1x4t38tdt. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số fx  trên đoạn 1;6 . Tính Mm

A. 16

B. 12

C. 18

D. 9

Câu 32:

Gọi M là điểm có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y=x+2x2  sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là

A. 4;3

B. 0;1

C. 1;3

D. 3;5

Câu 33:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z3+4i2. Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức w=2z+1i  là hình tròn có diện tích

A. 9π

B. 12π

C. 16π

D. 25π

Câu 34:

Cho bảng biến thiên sau:

Bảng biến thiên trên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. y=xx+1

B. y=1xx+1

C. y=xx+1

D. y=xx+1

Câu 35:

Gọi z1,z2 là 2 nghiệm của phương trình z4z2+z¯=4( z2 là số phức phần ảo âm). Khi đó  z1+z2 bằng:

A. 1

B. 4

C. 8

D. 2

Câu 36:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A10;2;1 và đường thẳng d:x12=y1=z13 . Gọi P  là mặt phẳng đi qua điểm A, song song với đường thẳng d sao cho khoảng cách giữa d và P lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M1;2;3  đến mặt phẳng P bằng 

A. 32929

B. 97315

C. 21313

D. 76790790

Câu 37:

Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A1;1;2, song song với mặt phẳng P:2xyz+3=0 , đồng thời tạo với đường thẳng  Δ:x+11=y12=z2 một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d

A. x14=y+15=z23

B. x14=y12=z23

C. x14=y+15=z23

D. x14=y+15=z23

Câu 38:

Cho số a dương thoả mãn đẳng thức log2a+log3a+log5a=log2a.log3a.log5a, số các giá trị của a

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu 39:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  của hàm số và hai tiếp tuyến của  xuất phát từ M3;2  là

A. 53

B. 113

C. 83

D. 133

Câu 40:

Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S. Khi đó, tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ bên trong khối đa diện đó đến các mặt bên bằng

A. V3S

B. nVS

C. 3VS

D. VnS

Câu 41:

Cho số phức z thỏa mãn z23i=1. Giá trị lớn nhất của z¯+1+i  là

A. 4

B. 6

C. 13+1

D. 13+2

Câu 42:

Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y=x33mx+2  cắt đường tròn tâm I1;1 , bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất

A. m=1±32

B. m=2±32

C. m=2±52

D. m=2±33

Câu 43:

Cho hàm số y=fx là hàm đa thức có f2<0  và đồ thị hàm số y=f'x  như hình vẽ bên

Số điểm cực trị của hàm số gx=fx

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 44:

Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giói hạn bởi đường tròn C:x2+y32=1  xung quanh trục hoành là

A. 6π2

B. 6π3

C. 3π2

D. 6π

Câu 45:

Số nghiệm thực của phương trình log3x22x=log5x22x+2  là

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 46:

Cho hình nón đỉnh O, I là tâm đường tròn đáy. Mặt trung trực của OI chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần chứa đỉnh S và phần không chứa S là:

A. 18

B. 12

C. 14

D. 17

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm SC. Mặt phẳng AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Gọi V1, V theo thứ tự là thể tích khối tứ diện S.AMKN và hình chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của tỷ số V1V  bằng:

A. 12

B. 23

C. 13

D. 38

Câu 48:

Một cốc nước có dạng hình trụ đứng có chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm,lượng nước trong cốc trong 8cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu? (Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân, bỏ qua độ dầy cốc)

A. 2,67 cm

B. 2,75 cm

C. 2,25 cm

D. 2,33 cm

Câu 49:

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình m.3x23x+2+34x2=363x+m  có đúng 3 nghiệm thực

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 50:

Cho tập A=1;2;3;4;...;100 . Gọi S là các tập con của A, mỗi tập con này gồm 3 phần tử và có tổng các phần tử bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử từ S. Xác suất chọn được một tập hợp có ba phần tử lập thành cấp số nhân là?

A. 3645

B. 4645

C. 21395

D. 1930