30 đề thi thử Toán thpt quốc gia cực hay (Đề số 13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2z-1=z+z¯+2  trên mặt phẳng tọa độ là một

A. đường thẳng

B. parabol

C. đường tròn

D. hypebol.

Câu 2:

Cho hình chóp S.ABC  có SAABC , ABC  là tam giác đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng SBC .

A. h=a37.

B. h=a32.

C. h=2a7.

D. h=a37.

Câu 3:

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+2z+10=0 .Tính iz0.

A. iz0=-3i+1.

B. iz0=3-i.

C. iz0=-3-i.

D. iz0=3i-1.

Câu 4:

Một cấp số nhân có số hạng đầu u1=3 , công bội q = 2. Biết Sn=765 . Tìm n.

A. n = 9

B. n = 6

C. n = 8

D. n = 7

Câu 5:

Tập xác định của hàm số y=x-115  là

A. 1;+.

B. R

C. 1;+.

D. 0;+.

Câu 6:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm là A(1;3;-1), B(3;-1;5). Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ thức MA=3MB. 

A. M53;133;1.

B. M73;13;-3.

C. M73;13;3.

D. M4;-3;8.

Câu 7:

 

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1;-3), đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q:x+y+3z=0 , R:2x-y+z=0  

 

A. 4x+5y-3z+22=0.

B. 4x-5y-3z-12=0.

C. 2x+y-3z-14=0.

D. 4x+5y-3z-22=0.

Câu 8:

Hàm số y = f(x)  có bảng biến thiên dưới đây

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) 

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 9:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'  có cạnh bằng a, gọi α là góc giữa đường thẳng A'B  và mặt phẳng BB'D'D . Tính sinα.

A. 35.

B. 32.

C. 12.

D. 34.

Câu 10:

Gọi x1,x2 là hai nghiệm nguyên dương của bất phương trình log21+x<2 . Tính giá trị của P=x1+x2.

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 11:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình S:x2+y2+z2-2x-4y-6z+5=0 . Tính diện tích mặt cầu (S).

A. 36π.

B. 42π.

C. 9π.

D. 12π.

Câu 12:

 Biết 12lnxx2dx=aln2+bc (với a là số hữu tỉ, b, c là các số nguyên dương và bc  là phân số tối giản). Tính giá trị của S=2a+3b+c.

A. 4

B. -6

C. 6

D. 5

Câu 13:

Cho a=log25b=log29. Biểu diễn của  theo a và b là

A. P=3+a-2b.

B. P=3+a-12b.

C. P=3a2b.

D. P=3+a-b.

Câu 14:

Tính các nghiệm của phương trình log156x+1-36x=-2  bằng

A. 0

B. log65.

C. 5

D. 1

Câu 15:

Cho hàm số fx=3x+a-1khix01+2x-1xkhix>0.  Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên tục trên R

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 16:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 2a. Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A'B'C'D' bằng

A. 2πa3

B. πa32

C. 8πa3.

D. 4πa3.

Câu 17:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-2;3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm M. Tọa độ của điểm M là

A. M1;0;3.

B. M0;-2;3.

C. M1;0;0.

D. M1;-2;0.

Câu 18:

Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C:y=13x3-x+23  sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y=-13x+23.

A. M-1;43.

B. M-2;0.

C. M2;43.

D. M-2;-4.

Câu 19:

Khối đa diện đều loại {3;5} là khối

A. Hai mươi mặt đều

B. Tứ diện đều

C. Tám mặt đều.

D. Lập phương.

Câu 20:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích các hình phẳng (A), (B) lần lượt bằng 15 và 3. Tích phân 1e11x.f3lnx+2dx  bằng

A. 4

B. -4

C. 6

D. -6

Câu 21:

Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z=1-3i1+2i+3-4i2+3i . Giá trị của a - b là

A. 7

B. -7

C. 31

D. -31

Câu 22:

Cho số phức z thỏa mãn z+4z¯=7+iz-7 . Tính môđun của z.

A. z=5.

B. z=3.

C. z=5.

D. z=3.

Câu 23:

Đạo hàm của hàm số y=3x  là

A. y'=-3xln3.

B. y'=-3xln3.

C. y'=3xln3.

D. y'=3xln3.

Câu 24:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3-3x+5  trên đoạn [2;4] là

A. min[2;4] y = 7

B. min[2;4] y = 5

C. min[2;4] y = 3

D. min[2;4] y = 0

Câu 25:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 0;2

B. 0;+.

C. -2;0.

D. -;-2.

Câu 26:

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x3-3x2-9x+2  là

A. 7.

B. -25 

C. -20 

D. 3

Câu 27:

Xét một phép thử có không gian mẫu Ω  và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Xác suất của biến cố A là PA=nAnΩ.

B. 0PA1.

C. PA=1-PA¯.

D. PA=0 khi và chỉ khi A là biến cố chắc chắn.

Câu 28:

Cho hàm số: y=1-mx4-mx2+2m-1 . Tìm m để hàm số có đúng một điểm cực trị.

A. m0  hoặc m1.

B. m < 0 hoặc m > 1 

C. m > 1  

D. m < 0

Câu 29:

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 934.

B. 2734.

C. 2732.

D. 932.

Câu 30:

Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq  của hình nón là

A. Sxq=πrh.

B. Sxq=2πrl.

C. Sxq=πrl.

D. Sxq=13πr2h.

Câu 31:

Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?

A. x-1x+1.

B. y=2x-32x-2.

C. y=xx-1.

D. y=x+1x-1.

Câu 32:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, BD = 2a. Tam giác SAC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp  S.ABCD là

A. 4πa33.

B. 4πa33.

C. πa3.

D. 4πa3.

Câu 33:

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=x2 và đường tròn x2+y2=2  (phần tô đậm trong hình). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành.

A. V=5π3.

B. V=22π15.

C. V=π5.

D. V=44π15.

Câu 34:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(3;3;-2) và có véctơ chỉ phương u=1;3;1 . Phương trình của d là

A. x+31=y+33=z-21.

B. x-31=y-33=z+21.

C. x-13=y-33=z-1-2.

D. x+13=y+33=z+1-2.

Câu 35:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+sin2x  là

A. x2+12cos2x+C.

B. x2+2cos2x+C.

C. x2-12cos2x+C.

D. x2-2cos2x+C.

Câu 36:

Cho hàm số y=-x4+2x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình -x4+2x2=log2m  có bốn nghiệm thực phân biệt.

A. 1<m<2.

B. 0m1.

C. m2.

D. m>0.

Câu 37:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;0;2) và đường thẳng d:x-12=y-1=z1.  Gọi (S) là mặt cầu có tâm I, tiếp xúc với đường thẳng d. Bán kính của (S) bằng

A. 253.

B. 53.

 

C. 423.

D. 303.

Câu 38:

Cho hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên [a;b] và số thực k tùy ý. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. abfxdx=-bafxdx.

B. aakfxdx=0.

C. abfx+gxdx=abfxdx+abgxdx.

D. abxfxdx=xabfxdx.

Câu 39:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x2x-1x-4.ux với mọi xR  và ux>0 với mọi . Hàm số gx=fx2  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. (1;2)

B. (-1;1)

C. (-2;-1)

D. -;-2.

Câu 40:

Cho phương trình 25x-20.5x-1+3=0 . Khi đặt t=5x , (t > 0), ta được phương trình nào sau đây?

A. t2-3=0.

B. t2-4t+3=0.

C. t2-20t+3=0.

D. t-201t+3=0.

Câu 41:

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=2x2+1-mx+1+mx-m đồng biến trên 1;+ là -;a . Khi đó a thuộc khoảng nào sau đây?

A. -4;-2.

B. -2;-1.

C. 0;2.

D. 1;3.

Câu 42:

Cho hai hàm số đa thức bậc bốn y = f(x) và y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới, trong đó đường đậm hơn là đồ thị hàm số y = f(x). Biết rằng hai đồ thị này tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ là -3 và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là -1 và 3. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình fxgx+m  nghiệm đúng với mọi x-3;3.

A. -;12-839.

B. 12-1039;+.

C. -;12-1039.

D. 12-839;+.

Câu 43:

Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?

A. 635000 đồng.

B. 535000 đồng.

C. 613000 đồng.

D. 643000 đồng.

Câu 44:

Cho hàm số y = f(x) là một hàm đa thức có bảng xét dấu của f'x  như sau


Số điểm cực trị của hàm số gx=fx2-x là:

A. 5

B. 3

C. 7

D. 1

Câu 45:

Cho tập A = {3;4;5;6}. Tìm số các số tự nhiên có bốn chữ số được thành lập từ tập A sao cho trong mỗi số tự nhiên đó, hai chữ số 3 và 4 mỗi chữ số có mặt nhiều nhất 2 lần, còn hai chữ số 5 và 6 mỗi chữ số có mặt không quá 1 lần.

A. 24.

B. 30.

C. 102.

D. 360

Câu 46:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2=3 . Một mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C (A, B, C không trùng với gốc tọa độ O) thỏa mãn OA2+OB2+OC2=27 . Diện tích của tam giác ABC bằng

A. 332.

B. 932.

C. 93.

D. 33

Câu 47:

Cho các số thực dương x, y, z và thỏa mãn x + y + z = 3. Biểu thức P=x4+y4+8z4  đạt GTNN bằng ab , trong đó a, b là các số tự nhiên dương, ab là phân số tối giản. Tính a - b

A. 234.

B. 523.

C. 235.

D. 525.

Câu 48:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;3) và P:x+my+2m+1z-m-2=0 , m là tham số thực. Gọi H(a;b;c) là hình chiếu vuông góc của điểm A trên (P). Khi khoảng cách từ điểm A đến (P) lớn nhất, tính a + b

A. 2.

B. 12

C. 32

D. 0.

Câu 49:

Số phức z = a + bi , a,bR  là nghiệm của phương trình z-11+izz-1z¯=i . Tổng T=a2+b2 bằng

A. 4.

B. 4-23.

C. 3+22.

D. 3.

Câu 50:

Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 3 (m), đường kính AB. Qua A và B dựng các tia At1 , Bt2  tiếp xúc với mặt cầu và vuông góc với nhau. M và N là hai điểm lần lượt di chuyển trên At1Bt2 sao cho MN cũng tiếp xúc với (S). Biết rằng khối tứ diện ABMN có thể tích Vm3  không đổi. V thuộc khoảng nào sau đây?

A. (17;21)

B. (15;17)

C. (25;28)

D. (23;25)