300 Bài tập Hạt nhân nguyên tử cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hạt nhân đơteri D12 có khối lượng mD = 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là mP = 1,0073 u và của nơtron là mn = 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân D12 xấp xỉ bằng

A. 1,67 MeV.

B. 1,86 MeV. 

C. 2,24 MeV.

D. 2,02 MeV

Câu 2:

Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí?

A. γ, β, α

B. α, γ, β.

C. α, β, γ.

D. β, γ, α.

Câu 3:

Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 2h và 4h. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian 8h thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B còn lại là

A. 1/2.

B. 1/3.

C. 1/4. 

D. 2/3.

Câu 4:

Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton này là

A. 2.108 m/s

B. 3.108 m/s

C. 22.108 m/s

D. 6.108 m/s

Câu 5:

Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch?

Câu 6:

Người ta dùng một hạt X bắn phá hạt nhân A1327l gây ra phản ứng hạt nhân X+A1227l  P1530+n01.  Hạt X là

A. êlectron.

B. hạt α  .

C. pôzitron.

D. proton

Câu 7:

Gọi mp, mn, mx lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân XZA.  Năng lượng liên kết của một hạt nhân XZA được xác định bởi công thức

Câu 8:

Người ta dùng một proton bắn phá hạt nhân X đang đứng yên tạo thành hai hạt α. Biết rằng các hạt α bay ra với cùng tốc độ và các vectơ vận tốc của chúng hợp với nhau một góc β. Góc β có thể nhận giá trị bằng

A. 1200.

B. 900.

C. 300.

D. 1400.

Câu 9:

Khi nói về tia phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử heli .

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện.

 C. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.

 D. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng

Câu 10:

Hạt nhân C614 phóng xạ β- Hạt nhân con sinh ra có

A. 5 prôtôn và 6 nơtron.

B. 7 prôtôn và 7 nơtron.

C. 6 prôtôn và 7 nơtron.

D. 7 prôtôn và 6 nơtron

Câu 11:

Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ Ngay sau đó, động năng của hạt

A. bằng động năng của hạt nhân con.

B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

C. bằng không.

D. lớn hơn động năng của hạt nhân con

Câu 12:

Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sự phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài như nhiệt độ, áp suất,....

B. Tổng khối lượng của các hạt tạo thành lớn hơn khối lượng của hạt nhân mẹ.

C. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ.

D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

Câu 13:

Công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là P = 3,9.1026 W. Phản ứng hạt nhân trong lòng Mặt Trời là phản ứng tổng hợp hiđrô thành heli và lượng heli tạo thành trong một năm (365 ngày) là 1,945.1019 kg. Khối lượng hiđrô tiêu thụ một năm trên Mặt Trời xấp xỉ bằng

A. 1,958.1019 Kg

B. 0,9725.1019 Kg

C. 3,89.1019 Kg

D. 1,945.1019 Kg

Câu 14:

Cho 4 tia phóng xạ. tia a, tia β+, tia β- và tia γ đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là.

A. tia γ .

B. tia β-

C. tia β+ 

D. tia α

Câu 15:

Trong phản ứng sau đây n01 +U92235 M4295o+L57139a+2X+7β-. Hạt X là.

A. electron

B. nơtron

C. proton

D. heli

Câu 16:

Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là TA và TB = 2TA. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = 4TA thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là

A. 1/4

B. 4.

C. 4/5

D. 5/4

Câu 17:

Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn

A. năng lượng toàn phần.

B. số nuclôn.

C. động lượng.

D. số nơtron.

Câu 18:

Đồng vị P84210o phóng xạ α tạo thành chì P82206b. Ban đầu một mẫu chất Po210 có khối lượng là 1 mg.Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Pb và số hạt nhân Po trong mẫu là 7.1. Tại thời điểm t2 = t1 + 414 (ngày) thì tỉ lệ đó là 63.1. Tính chu kì bán rã của Po210

A. 138 ngày

B. 138,5 ngày

C. 139 ngày

D. Một kết quả khác

Câu 19:

Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt α phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng.

A.  4vA+4

B. 2vA-4

C. 4vA-4

D. 2vA+4

Câu 20:

Số prôton và số nơtron của hạt nhân nguyên tử Z3067n lần lượt là

A. 67 và 30

B. 30 và 67

C. 37 và 30 

D. 30 và 37

Câu 21:

Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân N1123a là 22,98373u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của N1123a bằng.

A. 8,11 MeV

B. 81,11 MeV

C. 145,31 MeV

D. 18,66 MeV

Câu 22:

Người ta dùng prôton có động năng KP = 2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên L37i và thu được hai hạt X giống nhau có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là. mP = 1,0073 u; mLi = 7,0144 u; mX = 4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của mỗi hạt X là.

A. 9,81 MeV

B. 12,81 MeV

C. 6,81MeV

D. 4,81MeV

Câu 23:

Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?

A. Năng lượng liên kết.

B. Năng lượng liên kết riêng.

C. Số hạt prôtôn.

D. Số hạt nuclôn

Câu 24:

Trong phản ứng tổng hợp hêli L37i+H112(H24e) + 15MeV, nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 0°C? Lấy nhiệt dung riêng của nước C = 4200(J / kg.K).

A. 4,95.105kg.

B. 1,95.105kg.

C. 3,95.105kg.

D. 2,95.105kg.

Câu 25:

Chất phóng xạ pôlôni P84210o phát ra tia α và biến đổi thành chì P82206b. Cho chu kì bán rã của P84210o là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là

A. 1/25

B. 1/16 

C. 1/9

D. 1/15

Câu 26:

Nguyên tử cacbon C612 có điện tích là

A. 12e.

 B. 6e.

C. ‒6e.

D. 0.

Câu 27:

Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi 4 lần. Sau khoảng thời gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu.

A. 25,25%

B. 93,75%

C. 6,25%

D. 13,50%

Câu 28:

Trong các lò phản ứng hạt nhân, vật liệu nào dưới đây có thể đóng vai trò “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron ?

A. Kim loại nặng.

B. Cadimi.

C. Bêtông.

D. Than chì.

Câu 29:

Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau 1 năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là

A. 0,4.

B. 0,242.

C 0,758.

D. 0,082

Câu 30:

Hạt proton có động năng KP = 6MeV bắn phá hạt nhân B49e đứng yên tạo thành hạt α và hạt nhân X. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương chuyển động của proton với động năng bằng 7,5MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân bằng số khối. Động năng của hạt nhân X là.

A. 6 MeV

B. 14 MeV

C. 2 MeV

D. 10 MeV

Câu 31:

Tia αlà dòng các hạt nhân

A .H12

B. H13

C. H24

D. H23

Câu 32:

Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào đại lượng

A. Số khối A của hạt nhân

B. Độ hụt khối hạt nhân

C. Năng lượng liên kết hạt nhân

D. Năng lượng liên kết riêng hạt nhân

Câu 33:

Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân?

A. Định luật bảo toàn điện tích.

B. Định luật bảo toàn động lượng.

C. Định luật bảo toàn khối lượng.

D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.

Câu 34:

Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, Ay, AZvới AX=2AY = 0,5AZ Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là EX,EY,EZ  với EZ<EX<EY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là

A. Y,X,Z

B. X,Y,Z

C. Z.X.Y

D. Y,Z,X

Câu 35:

Phản ứng hạt nhân sau: L37i+H11H24e+H24e Biết mLi = 7,0144u, mH = 1,0073u, mHe = 4,0015u, 1u = 931,5 MeV. Năng lượng phản ứng tỏa ra là

A. 17,42Mev

B. 17,25MeV

C. 7,26MeV

D. 12,6MeV

Câu 36:

Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và

A. pôzitron

B. electron

C. nơtrinô 

D. nơtron

Câu 37:

Cho phản ứng hạt nhân: H24e+N714H11+X số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là

A 8 và  9

B. 9 và  17

C. 9 và 8

D. 8 và 17

Câu 38:

Cho phản ứng hạt nhân C612+γ3H24e Biết khối lượng của C612 H24elần lượt là 11,997u4,0015u lấy1u = 931,5MeV/c2 Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7Mev

B. 6MeV

C. 9MeV

D. 8MeV

Câu 39:

Cho rằng một hạt nhân urani U92235 khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV. Lấy NA = 6,02.1023 mol-1, 1eV = 1,6.1019J và khối lượng mol của urani U92235 là 235g/mol Năng lượng tỏa ra khi 2g U92235phân hạch hết là

A. 9,6.1010J

B. 10,3.1023J

C. 16,4.1023J

D. 16,4.1010J

Câu 40:

Cho rằng khi một hạt nhân urani U92235 phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Lấy NA = 6,02.1023mol-1 khối lượng mol của urani U92235 là 235 gam/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani U92235 là

A. 51,2.1026MeV

B. 5,12.1026MeV

C. 2,56.1016MeV

D. 2,56.1015MeV

Câu 41:

Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8n hạt α Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt α Giá trị của T

A. 12,3 năm

B. 138 ngày

C. 2,6 năm

D. 3,8 ngày

Câu 42:

Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u. Phản ứng hạt nhân này

A. thu năng lượng 18,63 MeV

B. tỏa năng lượng 18,63 MeV

C. thu năng lượng 1,863 MeV

D. tỏa năng lượng 1,863 MeV

Câu 43:

Khng đnh nào sau đây sai khi nói về phn ứng phân hch và phn ứng nhit hạch?

A. Cả hai loi phn ứng này đu tỏa năng lượng.

B. Con người đã chủ độntra được hai phn ứng này

C. Các ht nhâsn phm bn vững hơn ht nhâtham gia phn ứng

D. Một phn ứng nhihạctỏa ra nănlượnln hơn một phn ứng phân hạch

Câu 44:

Cho phản ứng hạt nhân D12+D12H23e+n01+3,25MeV. Biết độ hụt khối của hạt nhân D12 bằng 0,0024u. Năng lượng liên kết của hạt nhân H23e bằng:

A. 7,72 MeV

B. 8,52 MeV

C. 9,24 MeV

D. 5,22 MeV

Câu 45:

U92238sau một chuỗi phóng xạ ra các hạt hạt αβ biến đổi thành chì P82206b. Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì và lượng chì sinh ra chỉ nằm trong mẫu đá đó. Nếu hiện nay, tỉ lệ khối lượng của U92238với khối lượng của P82206b là 37 thì tuổi của đá ấy gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2.107 năm.

B. 2.108 năm

C. 2.109 năm

D. 2.1010 năm

Câu 46:

Trong phản ứng hạt nhân H12+H12H23e+n01 hạt nhân H12 có động năng như nhau K1, động năng của hạt nhân H23evà nơtrôn lần lượt là K2, K3. Hệ thức nào sau đây đúng?

Câu 47:

Kết luận nào không đúng khi nói về phản ứng phân hạch và nhiệt hạch?

A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

B. Đều là phản ứng hạt nhân thuộc loại kích thích.

C. Mỗi phản ứng phân hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt hạch.

D. Đều là phản ứng hạt nhân điều khiển được

Câu 48:

Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân của chất đó chưa bị phân rã là

Câu 49:

Đồng vị U92238sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì P82206bbền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất U92238 nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì P2060b với khối lượng mPb = 0,2g Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ U238. Khối lượng U238 ban đầu là

A. 0,428g

B. 4,28g

C. 0,866g

D. 8,66g

Câu 50:

Số prôtôn có trong hạt nhân P84210o là

A. 210

B. 84

C. 126

D. 294