300 Bài tập Hạt nhân nguyên tử cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch ?

Câu 2:

Một khung dây hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhan x lớn hơn nuclôn của hạt nhan Y thì

A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X

Câu 3:

Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu λ1 có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểmt3 = 2t1 +3t2, tỉ số đó là

A. 17

B. 575

C. 107

D. 72

Câu 4:

Khi bắn hạt t1 có động năng K vào hạt nhân N714 đứng yên thì gây ra phản ứng có phương trình là H24e+N714O817+X Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng là mHe = 4,0015u, mN = 13,9992u, mO = 16,9947umX = 1,0073u Lấy 1u = 931,5MeV/C2 Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng

A. 1,21MeV

B. 1,58MeV

C. 1,96 MeV

D. 0,37MeV

Câu 5:

Cho hạt nhân XZ1A1và hạt nhân YZ2A2 có độ hụt khối lần lượt là m1m2 Biết hạt nhân XZ1A1 vững hơn hạt nhân YZ2A2. Hệ thức đúng là

Câu 6:

Hai hạt nhân A và B tham gia phản ứng tạo ra hai hạt nhân C và D có khối lượng thỏa: mA+mB+mc+mD Phản ứng này là

A. phản ứng thu năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D.

B. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D.

C. phản ứng thu năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B.

D. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B.

Câu 7:

Năng lượng liên kết riêng là năng lượng

A. cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra

B. tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con.

C. tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng lẻ.

D. liên kết tính cho mỗi nuclon trong hạt nhân.

Câu 8:

Hạt nhân C1735l có

A. 35 nuclôn

B. 18 proton

C. 35 nơtron

D. 17 nơtron

Câu 9:

Cho phản ứng hạt nhân C1737l+XZAA1837r + n Trong đó hạt X có

A. Z = 1, A = 3

B. Z = 2, A = 4

C. Z = 2, A = 3

D. Z = 1, A = 1

Câu 10:

Hạt nhân C512 được tạo thành bởi các hạt

A. êlectron và nuclôn

B. prôtôn và nơtron

C. nơtron và êlectron

D. prôtôn và êlectron

Câu 11:

Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào

A. khối lượng hạt nhân.

B. năng lượng liên kết.

C. độ hụt khối.

D. Tỉ số giữa độ hụt khối và số khối

Câu 12:

Hạt nhân Po84210 đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α

A. bằng động năng của hạt nhân con.

B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

C. bằng không.

D. lớn hơn động năng của hạt nhân con

Câu 13:

Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa

A. Urani và Plutôni

B. Nước nặng

C. Bo và Cađimi

D. Kim loại nặng

Câu 14:

Theo thuyết tương đối, một hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó, thì hạt chuyển động với tốc độ

A. 1,8.10km/s

B. 2,4.10km/s

C. 5,0.10m/s

D. 5,0.10m/s

Câu 15:

Một khối chất phóng xạ Rađôn, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu giảm đi 18,2%. Hằng số phóng xạ của Rađôn là:

A. 0,2s-1

B. 2,33.10-6s-1

C. 2,33.10-6ngày-1

D. 3giờ-1

Câu 16:

Khi nói về cấu tạo nguyên tử (về phương diện điện), phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Proton mang điện tích là +1,6.10-19 C.

B. Electron mang điện tích là +1,6.10-19 C.

C. Điện tích của proton bằng điện tích electron nhưng trái dấu.

D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố

Câu 17:

Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ=1,44.10-3ngày-1. Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã?

A. 962,7 ngày

B. 940,8 ngày

C. 39,2 ngày

D. 40,1 ngày

Câu 18:

Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ:

A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.

B. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.

C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.

D. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ

Câu 19:

Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X sau khi phóng xạ tạo thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất là:

Câu 20:

Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A1840r, L36i lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li36 thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A1840r

A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV

D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

Câu 21:

So với hạt nhân Si1429, hạt nhân Ca2040 có nhiều hơn

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn

C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.

D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn

Câu 22:

Biết đồng vị phóng xạ C614 có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây mới chặt, có độ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ đã cho là

A. 1910 năm.

B. 2865 năm.

C. 11460 năm.

D. 17190 năm

Câu 23:

Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân Li37 đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p+Li372α. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là

A. 14,6 MeV

B. 10,2 MeV

C. 17,3 MeV

D. 20,4 MeV

Câu 24:

Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có

A. cùng khối lượng, khác số nơtron

B. cùng số prôtôn, khác số nơtron.

C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.

D. cùng số nơtron, khác số prôtôn

Câu 25:

Chất Iốt phóng xạ I dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?

A. 7,8g

B. 0,78g

C. O,87g

D. 8,7g

Câu 26:

Hạt nhân Be410 có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là

A. 63,215MeV/nuclon

B. 632,153 MeV/nuclon

C. 0,632 MeV/nuclon

D. 6,3215 MeV/nuclon

Câu 27:

Tìm hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau :Bo510+XZAα+Be48

A. T13

B. D12

C. n01

D. p11

Câu 28:

Chất phóng xạ pôlôni Po84210 phát ra tia α và biến đổi thành chì Pb82206. Cho chu kì của Po84210 là T . Ban đầu (t0 = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân pôlôni trong mẫu là 2. Tại thời điểm t2 = 1,5t1 , tỉ số giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân pôlôni trong mẫu gần giá trị nào nhất sau đây:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 29:

Kết luận nào sau đây sai khi nói về phản ứng: n +U95235Ba56144+kr3689+3n+200MeV

A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.

B. Đây là phản ứng phân hạch

C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.

D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn

Câu 30:

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y

Câu 31:

X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là

A. 60 năm.

B. 12 năm.

C. 36 năm.

D. 4,8 năm.

Câu 32:

Cho phản ứng hạt nhân α+N714O817+p11. Hạt α chuyển động với động năng 9,7MeV đến bắn vào hạt N đứng yên, sau phản ứng hạt p có động năng 7MeV. Cho biết mN = 14,003074 u; mp = 1,007825 u; mO = 16,999133 u; mα = 4,002603 u. Góc giữa các phương chuyển động của hạt α và hạt p là

A. 41

B. 60

C. 52

D. 25

Câu 33:

Trong phản ứng tổng họp heli: Li37+H112α+17,3MeV, nếu tổng hợp lg He thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước ở nhiệt độ ban đầu 280C. Biết nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/kg.K

A. 3,89.105 kg

B. 4,89.105 kg

C. 6,89.105 kg

D. 2,89.105 kg

Câu 34:

Phản ứng nào sau đây thu năng lượng?

Câu 35:

Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học

A. Phản ứng phóng xạ không điều chỉnh tốc độ được như một số phản ửng hóa học

B. Phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học đều có thể tỏa hoặc thu nhiệt.

C. Hai loại phản ứng đều tạo ra các nguyên tố mới từ các nguyên tố ban đầu.

D. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra ở vỏ các nguyên tử, còn phản ứng hạt nhân xảy ra trong hạt nhân

Câu 36:

Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?

A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.

B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.

C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng

D. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất ca

Câu 37:

Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân phân hạch?

A. Phản ứng hạt nhân phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân số khối trung bình.

B. Phản ứng hạt nhân phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng.

C. Phản ứng hạt nhân phân hạch có thể kiểm soát được

D. Phản ứng hạt nhân phân hạch là hiện tượng tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn

Câu 38:

Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào không phải là phản ứng nhân tạo?

Câu 39:

Người ta dùng hạt p bắn vào hạt nhân Be49 đứng yên tạo ra hạt Li36 và hạt nhân X. Biết động năng của các hạt p, X lần lượt là 5,45 MeV và 4 MeV, góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là 60°, động năng của Li xấp xỉ

A. 9,45MeV

B. 5,5MeV

C. 1,45MeV

D. 2,02MeV

Câu 40:

Na1124 là đồng vị phóng xạ β- với chu kì bán rã T và biến đổi thành Mg1224. Lúc ban đầu (t = 0) có một mẫu N1124a nguyên chất. Ở thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân Mg1224 tạo thành và số hạt nhân Na1124 còn lại trong mẫu là 1/3. Ở thời điểm t2 = t1 + 2T, tỉ số nói trên bằng

A. 15

B. 7/12

C. 2/3

D. 13/3

Câu 41:

Cho phản ứng hạt nhân H12+H12He24. Đây là

A. phản ứng nhiệt hạch

B. phóng xạ β

C. phản ứng phân hạch

D. phóng xạ α

Câu 42:

Hạt nhân U92238 được tạo thành bởi hai loại hạt là

A. êlectron và pôzitron.

B. nơtron và êlectron.

C. prôtôn và nơtron

D. pôzitron và prôtôn.

Câu 43:

Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. mt < ms.

B. mt ≥ ms

C. mt > ms

D. mt ≤ ms.

Câu 44:

Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon C613; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490MeV/c2; 0,511 MeV/c2; 938,256 MeV/c2 và 939,550 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt C613 bằng

A. 93,896 MeV.

B. 96,962 MeV.

C. 100,028 MeV.

D. 103,594 MeV

Câu 45:

Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền I53127 và đồng vị phóng xạ I53131 lần lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết chất phóng xạ I53127 phóng xạ β- và biến đổi thành xenon Xe54131 với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành đều bay ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong khối chất thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ I53127 còn lại chiếm

A. 25%.

B. 20%.

C. 15%.

D. 30%.

Câu 46:

So với hạt nhân Bo510 hạt nhân Ca2040 có nhiều hơn:

A. 15 nơtrôn và 15 prôtôn

B. 15 nơtrôn và 10 prôtôn

C. 30 nơtrôn và 15 prôtôn 

D. 10 nơtrôn và 15 prôtôn

Câu 47:

Trong các hạt nhân nguyên tử He24, O816, Fe2656, U92235, hạt nhân bền vững nhất là

A. He24

B. O816

C. Fe2656

D. U92235

Câu 48:

Cho hạt prôtôn có động năng Kp = 1,46 MeV bắn vào hạt nhân Li37 đứng yên. Hai hạt nhân X sinh ra giốn nhau và có cùng động năng. Cho mLi = 7,0142u, mp = 1,0073u mx = 4,0015u góc tạo bởi các vectơ vận tốc của hai hạt X sau phản ứng là

A. 168036'

B. 48018'

C. 600

D. 700

Câu 49:

Cho biết U92238 sau một chuỗi phóng xạ α  β- sẽ biến thành Pb82206 với chu kì bán rã T = 4,47.109 năm. Một mẫu đá được phát hiện có chứa 49,97 mg U9223818,79 mg P82206b Giả sử mẫu đá khi mới hình thành không chứa nguyên tố Pb82206. Lấy khối lượng gần đúng của các hạt nhân tính bằng đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Theo định luật phóng xạ, tuổi của mẫu đá này là

A. 1,7.109 năm

B. 2,45.109 năm

C. 3,06.109 năm

D. 2,69.109 năm

Câu 50:

Trong phản ứng hạt nhân: F919+pO816+X hạt X là

A. hạt α

B. electron

C. pozitron

D. prôtôn