300 Bài tập Hạt nhân nguyên tử cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hai hạt nhân T13, He23 có cùng

A. số prôtôn.

B. điện tích.

C. số nuclôn.

D. số nơtron

Câu 2:

Cho phản ứng hạt nhân: p + Li37X + He24. Mỗi phản ứng tỏa ra một năng lượng Q = 17,3 MeV Cho số Avôgadro NA = 6,02.1023mol-1 Năng lượng tỏa ra khi 1 gam Hêli tạo thành có giá trị

A. 13,02.1026 MeV

B. 26,04.1026 MeV

C. 13,02.1023 MeV

D. 26,04.1023 MeV

Câu 3:

Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân Y bền. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm t1 = 16 ngày tỉ số của hạt nhân Y và X là 3:1. Sau thời điểm t1 đúng 8 tuần lễ thì tỉ số của hạt nhân Y và X là:

A. 1023:1

B. 1024:1

C. 511:1

D. 255:1

Câu 4:

Hạt nhân O816 có khối lượng 16,9947u Biết khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073u, 1,0087. Độ hụt khối của O817 

A. 0,1294u

B. 0,1532u

C. 0,142u

D. 0,1406u

Câu 5:

Dùng hạt prôtôn có động năng Kp=5,58MeV bắn vào hạt nhân Na1123đứng yên thì thu được hạt α và hạt nhân X có động năng tương ứng là Kα = 6,6Mev, KX = 2,64MeV Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt nhân X xấp xỉ bằng :

A. 1500

B. 300

C. 1700

D. 700

Câu 6:

Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là U235 Mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200MeV Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng

A. 1,75 Kg

B. 2,56 Kg

C. 1,69 Kg

D. 2,67 Kg

Câu 7:

Một nguồn phóng xạ có chu kỳ bán rã T và tại thời điểm ban đầu có 48N0 hạt nhân. Hỏi sau khoảng thời gian 3T, số hạt nhân còn lại là bao nhiêu ?

A. 4N0.

B. 6N0.

C. 8N0.

D. 16N0.

Câu 8:

Cho năng lượng liên kết riêng của α là 7,10 MeV, của urani U234 là 7,63 MeV, của thôri Th230 là 7,70 MeV. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ α tạo thành Th230

A. 12 MeV.

B. 13 MeV.

C. 14 MeV.

D. 15 MeV

Câu 9:

Đồng vị Na24 phóng xạ β- với chu kỳ bán rã T, tạo thành hạt nhân con Mg24. Tại thời điểm ban đầu khảo sát thì tỷ số khối lượng Mg24 và Na24 là 0,25. Sau thời gian 3T thì tỷ số trên là

A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 9.

Câu 10:

Tính chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ, cho biết tại thời điểm t1, tỷ số giữa hạt mẹ và hạt con là 1 : 7. Tại thời điểm t2 sau 414 ngày, tỷ số đó là 1 : 63

A. 69 ngày.

B. 138 ngày.

C. 207 ngày.

D. 552 ngày.

Câu 11:

Chu kỳ bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là TA và TB = 2TA. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = 4TA thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là

A. 1/4.

B. 4.

C. 4/5.

D. 5/4.

Câu 12:

Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là

A. heli.

B. sắt.

C. urani.

D. cacbon.

Câu 13:

Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt nhân NYNX tại thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 9,3.

B. 7,5.

C. 8,4. 

D. 6,8.

Câu 14:

Cho phản ứng hạt nhân nhân  H12 + H13He24+n01. Đây là

A. phản ứng phân hạch.

B. phản ứng thu năng lượng

C. phản ứng nhiệt hạch

D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân

Câu 15:

Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng

A. 0,36m0.

B. 0,25m0.

C. 1,75m0.

D. 1,25m0.

Câu 16:

Cho hạt prôtôn có động năng 1,8 MeV bắn vào hạt nhân 3Li7 đang đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia γ. Cho biết mP = 1,0073 u; mα = 4,0015 u; mLi = 7,0144 u. Cho chùm hạt α bay vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,4 T theo phương vuông góc với từ trường. Lấy uc2 = 931,5 MeV, c = 3.108 m/s, độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt α trong từ trường đều bằng

A. 1,39.10-12 N.

B. 2,76.10-12 N.

C. 5,51.10-12 N.

D. 5,51.10-10 N.

Câu 17:

So với hạt nhân A1840r, hạt nhân Be410 có ít hơn

A. 30 nơtrôn và 22 prôtôn.

B. 16 nơtrôn và 14 prôtôn.

C. 16 nơtrôn và 22 prôtôn.

D. 30 nơtrôn và 14 prôtôn

Câu 18:

Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt nhân NYNx tại thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 9,3.

B. 7,5.

C. 8,4.

D. 6,8.

Câu 19:

Điện tích của một phôtôn bằng:

A. +2e

B. +e

C. 0.

D. –e.

Câu 20:

Tàu ngầm hạt nhân sử dụng năng lượng phân hạch U235. Biết mỗi phản ứng phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng

A. 1,75 kg.

B. 2,59 kg

C. 2,67 kg.

D. 1,69 kg.

Câu 21:

Hạt prôtôn có động năng 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân Be49 đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân, sau phản ứng thu được hạt nhân Li37 và hạt X. Biết hạt X bay ra với động năng 4 MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của hạt prôtôn tới ( lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Vận tốc của hạt nhân Li là:

A. 10,07.106 m/s.

B. 8,24.106 m/s.

C. 0,824.106 m/s.

D. 1,07.106 m/s.

Câu 22:

Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử Côban Co2760 bằng:

A. 9.1016 J.

B. 9.1013 J

C. 3.105 J

D. 3.108 J.

Câu 23:

Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi

A. prôtôn, nơtron.

B. nơtron và êlectron

C. prôtôn, nơtron và êlectron.

D. prôtôn và êlectron.

Câu 24:

Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân Li37 đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ φ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng

A. 9,5 MeV.

B. 0,8 MeV.

C. 7,9 MeV.

D. 8,7 MeV.

Câu 25:

Chu kỳ bán rã của 2 chất phóng xạ A và B lần lượt là T1 và T2. Biết T1 = 0,5T2. Ban đầu, hai khối chất A và B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = 2T1 tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là

A. 1/3.

B. 2.

C. 1/2.

D. 1

Câu 26:

Số nơtron của hạt nhân C614

A. 14

B. 20

C. 8

D. 6

Câu 27:

Hạt nhân He24 có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665ucủa protôn là 1,00276u. Năng lượng liên kết riêng của He24 là

A. 7,075 MeV/ nuclon.

B. 28,30 MeV/nuclon

C. 4,717MeV/nuclon

D. 14,150MeV/nuclon

Câu 28:

Chu kì bán rã của chất phóng xạ là

A. Khoảng thời gian để lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác.

B. Khoảng thời gian để 1 kg chất phóng xạ biến thành chất khác.

CKhoảng thời gian để 1mol chất phóng xạ biến thành chất khác.

D. Khoảng thời gian để một nửa lượng chất phóng xạ ban đầu biên s thành chất khác.

Câu 29:

Hạt nhân P1530 phóng xạ β+ 

A. 16 protôn và 14 nơtrôn

B. 14protôn và 16 nơtron.

C. 17 protôn và 13 nơtron

D. 15 protôn và 15 nơtron

Câu 30:

Bắn một hạt protôn với vận tốc 3.105 m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là

A. 20,0 MeV

B. 14,6MeV

C. 10,2MeV

D. 17,4 MeV

Câu 31:

Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

A. Năng lượng liên kết.

B. năng lượng liên kết riêng.

C. điện tích hạt nhân.

D. khối lượng hạt nhân.

Câu 32:

Biết số Avôgađrô NA= 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số protôn có trong 0,27 gam Al1327

A. 8,828.1022.

B. 6,826.1022.

C. 9,826.1022.

D. 7,826.1022.

Câu 33:

Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là

A. 0,36m0c2.

B. 1,25m0c2

C. 0,25m0c2

D. 0,225m0c2.

Câu 34:

Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2τ, số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?

A. 13,5%

B. 25,25%

C. 93,75%

D. 6,25%.

Câu 35:

Hạt O817 nhân có

A. 9 hạt prôtôn; 8 hạt nơtron

B. 8 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron

C. 9 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron

D. 8 hạt prôtôn; 9 hạt nơtron

Câu 36:

Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng

A. m0

B. 1,25m0

C. 1,56m0

D. 0,8m0

Câu 37:

Bắn một hạt α có động năng 5,21 MeV vào hạt nhân N714 đang đứng yên gây ra phản ứng α+N714O816+p. Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng của hạt nhân O gấp 4 lần động năng hạt p. Động năng của hạt nhân O bằng

A. 0,8 MeV

B. 1,6 MeV

C. 6,4 MeV

D. 3,2 MeV

Câu 38:

Hạt nhân X phóng xạ α để tạo thành hạt nhân Y bền theo phương trình . Người ta nghiên cứu một mẫu chất, sự phụ thuộc của số hạt nhân X(NX) và số hạt nhân Y( NY) trong mẫu chất đó theo thời gian đo được như trên đồ thị.Hạt nhân X có chu kỳ bán rã bằng

A. 16 ngày

B. 12 ngày

C. 10 ngày

D. 8 ngày

Câu 39:

Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

A. năng lượng liên kết

B. năng lượng liên kết riêng.

C. điện tích hạt nhân. 

D. khối lượng hạt nhân.

Câu 40:

Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn

A. khối lượng

B. năng lượng.

C. động lượng.

D. số nuclon.

Câu 41:

Trong nguồn phóng xạ P1532 với chu kỳ bán rã T =14 ngày đêm đang có 108nguyên tử. Hai tuần lễ trước đó, số nguyên tử P1532 trong nguồn đó là

A. 2.108 nguyên tử

B. 2,5.107 nguyên tử 

C. 5.10nguyên tử

D. 4.108 nguyên tử

Câu 42:

Dự án lò phản ứng nhiệt hạch ITER tại Pháp dùng phản ứng nhiệt hạch D12+T13He24+n01 để phát điện với công suất điện tạo ra là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa từ nhiệt sang điện bằng 25%. Cho độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D và hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u và 0,030382 u. Khối lượng Heli do nhà máy thải ra trong 1 năm (365 ngày) là 

A. 9,35 kg

B. 74,8 kg.

C. 37,4 kg.

D. 149,6 kg. 

Câu 43:

Trong một vụ thử hạt nhân, quả bom hạt nhân sử dụng sự phân hạch của đồng vị U92235 với hệ số nhân nơtron là k (k >1). Giả sử U92235 phân hạch trong mỗi phản ứng tạo ra 200 MeV. Coi lần đầu chỉ có một phân hạch và các lần phân hạch xảy ra đồng loạt. Sau 85 phân hạch thì quả bom giải phóng tổng cộng 343,87 triệu kWh. Giá trị của k là

A. 2,0

B. 2,2

C. 2,4

D. 1,8

Câu 44:

Chất phóng xạ Po84210 có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ α biến đổi thành hạt chì Pb82206. Lúc đầu có 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là

A. 0,0245 g.

B. 0,172 g.

C. 0,025 g.

D. 0,175 g.

Câu 45:

Cho phản ứng hạt nhân T + D α +n . Biết năng lượng liên kết riêng của T là εT = 2,823 MeV/nucleon, của   = 7,0756 MeV/nucleon và độ hụt khối của D là 0,0024u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là

A. 17,6 MeV.

B. 2,02 MeV.

C. 17,18 MeV.

D. 20,17 MeV

Câu 46:

Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8n hạt α. Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt . Giá trị của T

A. 12,3 năm

B. 138 ngày

C. 2,6 năm

D. 3,8 ngày

Câu 47:

Hạt nhân Cl1735 

A. 35 nuclôn

B. 18 proton

C. 35 nơtron

D. 17 nơtron

Câu 48:

Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX,AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là EX, EY, EZ với EZ<EX<EY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là

A. Y, X, Z

B. X, Y, Z

C. Z, X, Y

D. Y, Z, X

Câu 49:

Cho phản ứng hạt nhân Cl1735+XZAn+Ar1837. Trong đó hạt X có

A. Z = 1; A = 3

B. Z = 2; A = 4

C. Z = 2; A = 3

D. Z = 1; A = 1

Câu 50:

Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u. Phản ứng hạt nhân này

A. thu năng lượng 18,63 MeV

B. tỏa năng lượng 18,63 MeV

C. thu năng lượng 1,863 MeV

D. tỏa năng lượng 1,863 MeV