330 Bài tập Sóng cơ cơ bản, nâng cao trong đề thi thử Đại học có lời giải (P7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt-2πx) mm, x tính theo đơn vị m, t tính theo đơn vị s. Tốc độ truyền sóng là:

A. 4π m/s.

B. 5 cm/s.

C. 20 m/s.

D. 80π mm/s.

Câu 2:

Trong số các đặc trưng sau, đặc trưng sinh lí của âm là:

A. tần số âm.

B. cường độ âm.

C. mức cường độ âm

D. độ to của âm.

Câu 3:

Một sợi dây chiều dài L có sóng dừng với hai đầu cố định. Trên dây có một bụng sóng thì bước sóng là:

A. L.

B. 4L.

C. 0,5L.

D. 2L.

Câu 4:

Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với vận tốc truyền sóng v và bước sóng λ . Hệ thức đúng là:

A. v = λf

B. v = 2πfλ

C. v = λf

D. v = fλ

Câu 5:

Một sóng âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nước, nhôm, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2 và v3. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. v2>v1>v3.

B. v2>v3>v1.

C. v1>v2>v3.

D. v3>v2>v1.

Câu 6:

Một nguồn âm điểm có tần số và công suất phát âm không đổi, âm truyền đẳng hướng trong không gian, giả sử môi trường không hấp thụ âm. Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm, có mức cường độ âm lần lượt là LM= 30 dB, LN = 10 dB. Nếu đặt nguồn âm đó tại M thì mức cường độ âm tại N lúc đó gần nhất với:

A. 11 dB.

B. 10 dB.

C. 10,1 dB

D. 9 dB.

Câu 7:

Một sợi dây đàn hồi AB có sóng dừng với hai đầu cố định, bước sóng 12 cm. Bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Phần tử vật chất có vị trí cân bằng cách đầu A 2 cm dao động điều hòa với biên độ:

A. 3 mm.

B. 3 mm.

C. 6 3mm.

D. 32 mm.

Câu 8:

Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 600. M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là:

A. 1,72 cm.

B. 2,69 cm.

C. 3,11 cm.

D. 1,49 cm.

Câu 9:

Một nguồn O dao động điều hòa tạo ra sóng trên mặt nước có tần số 50 Hz và biên độ 4 cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Cho tốc độ truyền sóng 75 cm/s. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5 cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại điểm t1 = 2,01 s li độ dao động tại M bằng:

A. -23 cm.

B. -2 cm.

C. 23 cm.

D. 2 cm.

Câu 10:

Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động

A. cùng pha nhau.

B. lệch pha nhau góc π/3 .

C. ngược pha nhau.

D. lệch pha nhau góc 0,5π.

Câu 11:

Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì chiều dài của dây phải bằng

A. một số nguyên lần một phần tư bước sóng.

B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

C. một số nguyên lần nửa bước sóng.

D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Câu 12:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.

C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.

D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 13:

Khi nghe hai ca sĩ hát ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do

A. tần số và cường độ âm khác nhau.

B. âm sắc của mỗi người khác nhau.

C. tần số và năng lượng âm khác nhau.

D. tần số và biên độ âm khác nhau.

Câu 14:

Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 36cm.

B. 30cm.

C. 33cm.

D. 27cm.

Câu 15:

Cho cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Một âm có mức cường độ âm là 80dB thì có cường độ âm là

A. 2.10-4W/m2.

B. 8.10-4W/m2.

C. 4.10-4W/m2.

D. 10-4W/m2.

Câu 16:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1, S2 cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình u1 = u2 = Acos(ωt). Bước sóng trên mặt nước do hai nguồn này tạo ra là λ = 4cm. Trên mặt nước, xét một vân giao thoa cực đại gần đường trung trực của S1S2 nhất; số điểm dao động cùng pha với S1,S2 nằm trên vân này và thuộc hình tròn đường kính S1S2 là

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 17:

Sóng dọc không truyền được trong môi trường nào sau đây?

A. Không khí

B. Kim loại.

C. Chân không.

D. Nước.

Câu 18:

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao lên 5 lần trong 8 giây và khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 0,4 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là

A. 40 cm/s.

B. 30 cm/s.

C. 10 cm/s.

D. 20 cm/s.

Câu 19:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 40 m/s.

B. 10 m/s.

C. 60 m/s.

D. 20 m/s.

Câu 20:

Trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos(20πt) mm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở trên mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là

A. 4 mm.

B. 1 mm.

C. 2 mm.

D. 0 mm.

Câu 21:

Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hiện tượng nào nêu dưới đây đặc trưng cho hiện tượng giao thoa?

A. Các vòng tròn sóng lan tỏa cắt nhau.

B. Có các đường cố định tại đó các phần tử dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu

C. Mọi điểm trên mặt nước đều dao động với cùng chu kỳ.

D. Các vân giao thoa dạng hypebol.

Câu 22:

Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?

A. Không khí loãng.

B. Chất rắn.

C. Nước nguyên chất.

D. Không khí.

Câu 23:

Sóng dừng trên dây AB có chiều dài l = 32 cm với đầu B cố định. Tần số dao động của dây là f = 50 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số nút và số bụng trên dây AB là

A. 9 nút, 8 bụng.

B. 8 nút, 8 bụng.

C. 4 nút, 4 bụng.

D. 5 nút, 4 bụng.

Câu 24:

Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ . Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng, biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng?

A. λ = 2πA

B. λ = 3πA2

C. λ = 3πA4

D. λ = 2πA3

Câu 25:

Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 15 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 = 23 cm và d2 = 26,2 cm sóng có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có một dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 21,5 cm/s.

B. 25 cm/s.

C. 18 cm/s.

D. 24 cm/s.

Câu 26:

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u= uB = 2cos50πt cm, (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là

A. 7 và 6.

B. 9 và 10.

C. 9 và 8.

D. 7 và 8.

Câu 27:

Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là

A. Mức cường độ âm.

B. Biên độ âm.

C. Cường độ âm

D. Tần số âm.

Câu 28:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. O là trung điểm của S1S2. Xét trên đoạn S1S2: tính từ trung trực của S1S2 (không kể O) thì M là cực đại thứ 5, N là cực tiểu thứ 5. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. NO > MO.

B. NO < MO.

C. NO = MO.

D. NO ≥ MO.

Câu 29:

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động

A. vuông pha với nhau

B. lệch nhau về pha 1200.

C. ngược pha với nhau

D. cùng pha với nhau

Câu 30:

Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l = 100 cm, đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên dây đàn là 450 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng

A. 225 Hz

B. 200 Hz

C. 250 Hz

D. 275 Hz

Câu 31:

Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB; Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.

A. 10000 lần

B. 1000 lần

C. 40 lần

D. 2 lần

Câu 32:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 2 m/s.

B. 0,5 m/s.

C. 1 m/s.

D. 0,25 m/s.

Câu 33:

Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng của sóng là

A. 5 cm

B. 4 cm

C. 4,25 cm

D. 4,5 cm

Câu 34:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11 cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u1 = u2 = 5cos(100πt) mm.Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1, Ox trùng S1S2. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v1= 52 cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng?

A. 9.

B. 6.

C. 13.

D. 12.

Câu 35:

Sóng dừng trên dây hai đầu cố định có chiều dài ℓ = 10 cm; bước sóng λ =2 cm số bụng sóng là

A. 5.

B. 11.

C. 10

D. 6.

Câu 36:

Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:

A. là phương ngang

B. vuông góc với phương truyền sóng

C. là phương thẳng đứng

D. trùng với phương truyền sóng

Câu 37:

Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách từ điểm cực đại đến điểm cực tiểu giao thoa gần nhất là

A. 6 cm.

B. 3 cm.

C. 1,2 cm.

D. 1,5 cm.

Câu 38:

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A. kλ vi k = 0,±1,±2...

B. 2kλ vi k = 0,±1,±2...

C. (k+0,25)λ vi k = 0,±1,±2...

D. (2k+1)λ vi k = 0,±1,±2...

Câu 39:

Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng

A. 16 cm.

B. 4 cm.

C. 8 cm.

D. 32 cm.

Câu 40:

Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức

A. P4πR2

B. PπR2

C. 10logII0

D. 10logI0I