332 Bài tập Dòng điện xoay chiều trong đề thi thử Đại học có lời giải (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt một điện áp xoay chiều u = 141,4cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở R = 50 Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 5 phút là

A. 60kJ.

B. 120 kJ.

C. 100 kJ.

D. 80 kJ.

Câu 2:

Đặt vào hai đầu tụ điện có C = 2μF một điện áp xoay chiều có biểu thức

. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là

 

A. 62,8 mA.

B. 20,0 mA.

C. 28,3 mA.

D. 88,8 mA.

Câu 3:

Một điện áp xoay chiều có biểu thức (V). Điện áp hiệu dụng bằng

A. 1202 V

B. 1206V

C.1203 V

D.120 V

Câu 4:

Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm 3 đoạn: Đoạn AM chỉ có cuộn cảm thuần L, đoạn MN chỉ có điện trở thuần R và đoạn NB chỉ có tụ điện C. Biết LC = 2.10–5. Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = U0cos(100πt – π/3) (V) thì điện áp uAN và uMB lệch pha nhau π/3. Lấy π2 = 10. Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch là

A. –0,38 rad.

B. –1,42 rad.

C. 0,68 rad.

D. –0,68 rad.

Câu 5:

thay đổi đượcvà một tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt(V). Điều chỉnh hệ số tự cảm của cuộn tự cảm thì đồ thị tổng trở Z của đoạn mạch biến thiên theo cảm kháng ZL của cuộn cảm được mô tả như hình vẽ. Giá trị Z1 của tổng trở là

A. 120 Ω.

B. 50Ω

C. 70Ω.

D. 80Ω.

Câu 6:

 Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần 30Ω và tụ điện có dung kháng 80 Ω. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa R,L đạt cực đại. Cảm kháng của cuộn cảm thuần lúc này là

A. 50 Ω.

B. 90 Ω.

C. 180 Ω.

D. 56 Ω.

Câu 7:

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm

A. giảm đi 2 lần

B. tăng lên 2 lần

C. tăng lên 4 lần

D. giảm đi 4 lần

Câu 8:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch, i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai ?

A. 

B.

C. 

D. 

Câu 9:

Khi đặt vào 2 đầu một đoạn mạch điện một điện áp u = 220cos(ωt – π/6) (V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 22cos(ωt + π/12) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 4402 W

B. P = 220W

C. 2202W

D. P = 440W

Câu 10:

Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?

A. Điện áp

B. Chu kì

C. tần số

D. Tần số góc

Câu 11:

Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u =220 2sin(ωt + φ) (V). Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là:

A. 2202 V

B. 1102 V

C. 220 V

D. 110 V

Câu 12:

Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 50Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U2cos100πt (V), với U không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UC theo C cho bởi hình bên. Công suất tiêu thụ của mạch khi

A. 1600W

B. 800W

C. 3200W

D. 400W

Câu 13:

Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, biết ZL = 3ZC. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp u = U2cos2πft (V)  (U, f không đổi). Tại thời điểm t nào đó các giá trị tức thời uR = 30 V, uL = 90 V. Giá trị tức thời uAB khi đó bằng

A.120 V

B. 150 V

C. 90 V

D. 60 V

Câu 14:

Một mạch điện AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C = 2.10-4/π (F) mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều u = 1002cos100πt (V). Điều chỉnh L = L1 thì công suất tỏa nhiệt trên R cực đại và bằng 100 W, điều chỉnh L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch chứa L và R cực đại. Giá trị của L2 gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 0,62 H

B. 0,52 H

C. 0,32 H

D. 0,41 H

Câu 15:

Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 2202cos( 100πt + π/4) V. Giá trị cực đại của suất điện động này là

A. 220 V.

B. 1102

C. 2202

D. 110 V.

Câu 16:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ dòng điện

A. trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

B. trong đoạn mạch trễ pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

C. hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.

D. trong đoạn mạch sớm pha 0,5 π  với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 17:

Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

A. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.

C. giảm tiết diện dây truyền tải điện.

D. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

Câu 18:

Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi

A. ω2LC – 1 = 0

B. 

C. ω2LC – R = 0.

D. ω2LCR – 1 = 0.

Câu 19:

Đặt điện áp  (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần, R = 20Ω và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 3 A. Tại thời điểm t thì u= 2002 V. Tại thời điểm t+1600s thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng

A. 180 W

B. 120 W.

C. 200 W.

D. 90W.

Câu 20:

Đặt điện áp u = U2cos(ωt) V (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LCω2 = 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằng

A. 20 Ω.

B. 90 Ω

 C. 60Ω

D. 180 Ω.

Câu 21:

Trong quá trình truyền tải điện, điện năng bị hao phí phần lớn ở

A. đường dây

B. thiết bị đo

C. nơi tiêu thụ

D. trạm phát điện

Câu 22:

Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π H một điện áp xoay chiều u = 141cos100πt (V). Cảm kháng của cuộn cảm là

A. ZL = 50 Ω

B. ZL = 25 Ω

C. ZL = 200 Ω

D. ZL = 100 Ω

Câu 23:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có 3 cặp cực, quay đều với tốc độ 30 vòng/s. Tần số dòng điện mà máy phát ra là 

A. 50 Hz

B. 80 Hz

C. 10 Hz

D. 90 Hz

Câu 24:

Chọn phát biểu đúng. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì

A. uL nhanh pha hơn i một góc π/2

B. u sớm pha hơn i một góc π/2

C. uC nhanh pha hơn i một góc π/2

D. uR nhanh pha hơn i một góc π/2

 

Câu 25:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V). Biểu thức nào sau đây cho trường hợp cộng hưởng điện ?

A. ω2LC = 1

B. ωLC = R

C. R = LC

D. RLC = ω

Câu 26:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 606cos100πt(V). Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện trở thuần của cuộn dây có giá trị:

A. 15Ω

B. 17,3Ω

C. 30Ω

D. 10Ω

Câu 27:

Một máy biến thế dùng trong việc truyền tải điện năng đi xa đã làm giảm hao phí điện năng 100 lần. Biết tổng số vòng dây ở các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là 1100 vòng. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là:

A. 110 và 990

B. 1000 và 100

C. 100 và 1000.

D. 990 và 110.

Câu 28:

Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12 V. Biết khi điện áp tức thời giữa hai đầu  mạch là 16 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7 V. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ khi đó là

A. 15 V

B. 25 V

C. 20 V

D. 30 V

Câu 29:

Lần lượt đặt điện áp u = U2cos(ωt) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tự điện mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2. Khi ω = ω2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 10 W

B. 14W

C. 18 W

D. 22 W

Câu 30:

Phát biểu nào sau đây sai về dòng điện xoay chiều ?

A. Điện áp tức thời tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện tức thời

B. Cường độ dòng điện tức thời độ lớn đạt cực đại hai lần trong một chu kỳ

C. Giá trị tức thời của cường độ dòng điện biến thiên điều hòa

D. Cường độ dòng điện cực đại bẳng 2 lần cường độ dòng điện hiệu  dụng

Câu 31:

Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto

A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường

C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng

D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường

Câu 32:

Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện C là

A. 1

B. 1/2

C. 0

D. 22

Câu 33:

Một máy biến áp lí tưởng cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. 440 V

B. 110 V

C. 44 V

D. 11 V

Câu 34:

Đặt 1 điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm một tụ điện  và cuộn dây thuần cảm  mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm  (V). Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là

A. 

B. 

C.

D.

Câu 35:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R = 50√3 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1,5/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10-4/p (F). Tại thời điểm t1(s) điện áp tứ thời hai đầu mạch RL có giá trị 150 V, đến thời điểm (t1 + 1/75) (s) điện áp tức thời hai đầu tụ cũng có giá trị 150 V. Gía trị của U0

A. 1003 V

B. 2203 V

C. 220 V

D. 1502 V

Câu 36:

Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến nơ bằng đường dây một pha. i tiêu thụ BNếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp một máy hạ áp với tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp k = 30 thì đáp ứng được 20/21 nhu cầu điện năng của B. Bây giờ, nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp có k bằng bao nhiêu? Coi hệ số công suất luôn bằng 1, bỏ qua mất mát năng lượng trong máy biến áp.

A. 53

.B. 58

C. 44

D. 63

Câu 37:

Cho mạch điện nối tiếp theo thứ tự gồm tụ điện C, điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều

, với f cũng thay đổi được. Ban đầu tần số được giữ là f = f1 , thay đổi L thỏa mãn  

và điện áp hai đầu chứa R và L đạt cực đại. Sau đó, cho f thay đổi đến khi  

 

thì hiệu điện thế 2 đầu tụ điện đạt cực đại. Bây giờ muốn cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại

cần phải tăng hay giảm tần số bao nhiêu lần so với f2 ?

A. Tăng 233 lần.

B. Giảm 433 lần.

C. Tăng 433 lần

D. Giảm 233 lần

Câu 38:

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Biết r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 1202cos(ωt) V. Cho C biến thiên, đồ thị biểu diễn  hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ phụ thuộc vào ZC như trong hình và khi ZC = 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 135 W. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ bằng

A. 1202 V

B. 1203 V

C. 120 V

D. 240 V

Câu 39:

Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa

A.  tụ điện.

B.  điện trở thuần.

C.  có thể là cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện.

D.  cuộn dây thuần cảm.  

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều u = U2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng

A. 25

B.15

C.32

D. 22

Câu 41:

Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB là uAB = 1002cosωt (V). Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của vôn kế là

A. 100 V.

B. 200 V.

C. 120 V

D. 50 V.

Câu 42:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R = 30 Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và cảm kháng ZL = 30 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều uAB = 1002cos(100πt) (V). Thay đổi C thì thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó bằng

A. 60 Ω, 252 V.

B. 30 Ω, 252 V. 

C. 60 Ω, 25 V

D. 30 Ω, 25 V.

Câu 43:

Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua hao phí của máy. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. 2200 vòng.

B. 1100 vòng.

C. 2500 vòng.

D. 2000 vòng

Câu 44:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 60 V, 40 V và 120 V. Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

A. 80 V.

B. 100 V.

C. 702

D. 1002

Câu 45:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa 3 phần tử R, L, C. Khi đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tỉ số điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện là

A. -1

B. 1/2.

C. 1.

D. 1/4.

Câu 46:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở

A. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

  B. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

C. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

D. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.

Câu 47:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của của rôto là n vòng/phút thì tần số dòng điện do máy phát ra là

A. 

B. 

C. 

D. ƒ = n.p.

Câu 48:

Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu tụ điện có dạng u = U0cos(ωt + π/6) (V); uC = u0Ccos(ωt - π/2) (V) thì biểu thức nào sau đây là đúng?

A. 

B.

C. 

D.

Câu 49:

Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Hệ số công suất (cosj) của mạch sẽ đạt giá trị lớn nhất khi

A. UR = UL

B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và và hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.

C. Tất cả các ý trên đều đúng

D. tích LCω= 2.

Câu 50:

Đoạn mạch AM nối tiếp với MB, trên AM có cuộn dây có điện trở thuần r = 5Ω và hệ số tự cảm  

trên MB gồm R = 10Ωnối tiếp với tụ có điện dung  

đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz. Tại thời điểm t điện áp tức thời trên AM là 10V thì điện áp tức thời trên MB là 20 V. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch là

A. 100V.

B. 1002 V

C.205

D. 1010 V

Câu 51:

Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, L, C mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 2002cosωt V, với ω có thể thay đổi được. Khi ω= ω1 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/6so với hiệu điện thế hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1A. Khi ω = ω2= 3ω1 thì dòng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng là 1A. Tính hệ số tự cảm của cuộn dây

A. 2/π H.

B. 1,5/π H.

C. 0,5/π H.

D. 1/π H.

Câu 52:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu

A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

 

B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

 

C. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

D. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.