332 Bài tập Dòng điện xoay chiều trong đề thi thử Đại học có lời giải (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N1 = 4400 vòng. Khi nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là

A. 240 vòng. 

B. 120 vòng.

C. 60 vòng

D. 220 vòng.

Câu 2:

Dòng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là

A. 9 W.

B. 10 W

C. 5 W.

D. 7 W

Câu 3:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt (trong đó: U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt là UR = 100V; UL = 25V; UC = 100V. Khi ω = 2ω1 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây bằng

A. 50,5 V.

B. 62,5 V.

C. 101 V.

D. 125 V.

Câu 4:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa hai phần tử X, Y mắc nối tiếp (trong đó X, Y có thể là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C). Đoạn mạch MB chứa điện trở thuần 30Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,3π H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AM và điện áp hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Các phần tử X và Y là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 5:

Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 62cos(100πt) A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là

A. 12,0 A

B. 8,5 A

C. 3,0 A

D. 6,0 A.

Câu 6:

Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là

A. 120 Hz.

B. 50 Hz.

C. 100 Hz

D. 60 Hz.

Câu 7:

Một mạch điện RLC nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu làm cho tần số dòng điện qua mạch giảm đi thì điện áp giữa hai đầu mạch sẽ

A. cùng pha với cường độ dòng điện.

B. vuông pha với cường độ dòng điện

.C. sớm pha hơn cường độ dòng điện.

D. trễ pha hơn cường độ dòng điện.

Câu 8:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa các phần tử điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 100 V. Biết dòng điện trong mạch sớm pha 450 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là

A. 100 V

B. 200 V.

C. 1002V

D. 2002V

Câu 9:

Đặt vào hai đầu mạch điện RLC (điện trở R có giá trị thay đổi được) mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz ổn định. Khi thay đổi R đến giá trị R0 = 100Ω thì công suất tiêu thụ trên điện trở đạt giá trị cực đại. Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2π (H), điện trở trong r = 60Ω. Điện dung của tụ có giá trị bằng

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 10:

Cho đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u = U2cosωt (V). Biết R=r=LC điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp n = √3 lần điện áp giữa hai đầu AM. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là

A. 0,755.

B. 0,975.

C. 0,866

D. 0,087.

Câu 11:

Cần truyền tải công suất điện P với điện áp nhất định từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có đường kính dây là d. Thay thế dây truyền tải bằng một dây khác có cùng chất liệu nhưng đường kính 2d thì hiệu suất truyền tải là 91%. Biết hệ số công suất bằng 1. Khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là

A. 94%

B. 95%

C. 92%.

D. 96%.

Câu 12:

Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cosωt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 13:

Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 14:

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng

A. u trễ pha π/3 so với i.

B. u sớm pha π/3 so với i

C. u sớm pha π/4 so với i

D. u trễ pha π/4 so với i.

Câu 15:

Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức

 và cường độ dòng điện  thì công suất tiêu thụ là

A. 400W.

B. 200W

C. 693W.

D. 800W.

Câu 16:

Khi mắc lần lượt R, L, C vào hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng lần lượt là 2 A, 1 A, 3 A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng

A. 6 A.

B. 32 A.

C. 1,25 A.

D. 1,2 A.

Câu 17:

Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực. Bỏ qua điện trở của cuộn dây máy phát. Khi rôto quay với tốc độ n1(vòng/s) hoặc n2 (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng nhau và đồ thị biểu diễn suất điện động xoay chiều do máy phát ra theo thời gian được cho như hình vẽ. Khi rôto quay với tốc độ n0(vòng/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Giá trị n0 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 63 (vòng/s).

B. 61 (vòng/s)

C. 41 (vòng/s).

D. 59 (vòng/s).

Câu 18:

Cho mạch điện gồm điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp trong đó L có thể thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là U = 100V. Khi L = L1 thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại ULmax và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện là α (0 < α < π/2). Khi L = L2 thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng  và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện là 0,25α. ULmaxgiá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 220V.

B. 120V.

C. 155V.

D. 190V.

Câu 19:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 1002V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWB. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây là

A. 400 vòng

B. 100 vòng.

C. 200 vòng

D. 71 vòng.

Câu 20:

Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là  Khi R=100 Ω. thì công suất mạch đạt cực đại Pmax = 100W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W?

A. 60 Ω

B. 70 Ω.

C. 50 Ω.

D. 80 Ω.

Câu 21:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì . Giá trị cực đại của e1 là

A. 40,2 V.

B. 51,9V

C. 45,1 V

D. 34,6 V.

Câu 22:

Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là

A. 0,29I.

B. 0,33I.

C. 0,25I.

D. 0,22I.

Câu 23:

Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị lớn nhất, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220 V. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và bằng 275 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 132 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là

A. 96 V.

B. 457 V.

C. 451 V.

D. 99 V.

Câu 24:

Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20kV (ở đầu đường dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Công suất điện truyền đi không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện đến 50kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là

A. 98,6%

B. 94,2%.

C. 96,8%

D. 92,4%.

Câu 25:

Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có cảm kháng 30 Ω và một tụ điện có dung kháng 30 Ω, đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 200 V. Biết công suất của mạch P = 400 W, điện trở R có giá trị là

A.  80Ω 

B. 40Ω 

C. 100Ω 

D. 140Ω 

Câu 26:

 Đặt điện áp u = 120cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi R = 40Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pm; khi R = 2010 Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở đạt cực đại. Giá trị của Pm

A. 120 W.

B. 60 W.

C. 240 W

D. 180 W.

Câu 27:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 28:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL = ZC thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. trễ pha 30o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

B. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

 C. sớm pha 60o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

D. lệch pha 90o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

Câu 29:

Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức  

thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức . Biết Ф0, E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của φ

A. 0rad

B. π2rad

C. π rad

D. -π2 rad

Câu 30:

Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B 2 cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là

A. 8 và 6.

B. 6 và 4.

C. 5 và 3.

D. 4 và 2.

Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều u = 2006cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 1003Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng

A. 2 A       

B. 3 A.

C.22A

D.6A

Câu 32:

Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1 và D2. Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn D2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng

A. 6 V.

B. 8 V.

C. 4 V.

D. 16 V.

Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều với tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây không thuần cảm L được mắc như hình vẽ (các vôn kế lý tưởng). Biết số chỉ cực đại của các vôn kế lần lượt là V01, V02, V03 thỏa mãn 2V01 = V02 + V03. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là 0,5. Hệ số công suất đoạn mạch MB gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 0,6.

B. 0,7.

C. 0,5.

D. 0,8.

Câu 34:

Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện dung của tụ điện. Học sinh này mắc nối tiếp biến trở R với tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó . Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = 102cos100πt (V) rồi tiến hành thay đổi biến trở thu được kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Với UC là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Giá trị của điện dung C là

A. 170 μF.

B. 110 μF.

C. 168 μF

D. 106 μF.

Câu 35:

Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là sai?

A. P= UI

B. Z > R

C. U =UR

D. ω2LC=1

Câu 36:

Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0), khi

A. đoạn mạch có điện trở bằng không.

 B. đoạn mạch không có tụ điện.

C. đoạn mạch không có cuộn cảm

D. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần

Câu 37:

Suất điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra có biểu thức . Giá trị cực đại của suất điện động này là

A. 1102V

B. 110V

C. 220V.

D. 2202V

Câu 38:

Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Roto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút. Roto của máy thứ hai có 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là

A. 48Hz.

B. 50Hz.

C. 60Hz.

D. 54Hz.

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch ghép nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Khi điều chỉnh C thì thấy sự phụ thuộc của tanφ theo ZC được biểu diễn như đồ thị hình bên. Giá trị của R là

A. 4 (Ω).

B. 12 (Ω).

C. 10 (Ω).

D. 8 (Ω).

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,25 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25 A và dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng

A. 22A

B. 24A

C. 28A

D. 2A