332 Bài tập Dòng điện xoay chiều trong đề thi thử Đại học có lời giải (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là  và cường độ dòng điện qua mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

A. P = 15 W.

B. P = 50 W

C. P = 30 W

D. P = 60 W.

Câu 2:

Cho một số phát biểu sau:

(1) Cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ điện.

(2) Đoạn mạch chỉ có tụ điện có hệ số công suất bằng 1.

(3) Mạch RLC nối tiếp khi có cộng hưởng thì hệ số công suất bằng 1

(4) Mạch RLC mắc nối tiếp khi có cộng hưởng thì không tiêu thụ điện.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 3:

Đặt điện áp  (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 V, ở thời điểm

, cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Điện áp u và cường độ dòng điện trong mạch lệch nhau một góc là:

A. π4

B. π2

C. π3

D. π6

Câu 4:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL=ZC thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch:

A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

 B. sớm pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

C. trễ pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

D. cùng pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

Câu 5:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu

A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện

C. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

D. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

Câu 6:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng

A. 2,5 A.

B. 2,0 A.

C. 4,5 A

D. 3,6 A.

Câu 7:

Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu cuộn dây và dòng điện là π/3 . Gọi điện áp giữa hai đầu tụ điện là UC, ta có UC = 2UD. Hệ số công suất của mạch điện là:

A.22

B. 12

C. 32

D. 14

Câu 8:

Đặt điện áp  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω tụ điện có  và cuộn cảm thuần có . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:

A.

B. 

C. 

D. 

Câu 9:

Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2. Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.10-2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vecto cảm ứng từ. Biểu thức của e là:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 10:

Đặt điện áp  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8πH

 Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 132 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là

A. 3303 V

B. 704 V

C. 440 V.

D. 528 V.

Câu 11:

Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi

A.

B. ω2LCR – 1 = 0.

C. ω2LC – 1 = 0.

D. ω2LC – R = 0.

Câu 12:

Cường độ dòng điện i = 4cos100πt A có pha tại thời điểm t là

A. 50πt.

B. 100πt.

C. 0.

D. π.

Câu 13:

Điện áp xoay chiều chạy qua một đoạn mạch RC gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C biến đổi điều hòa theo thời gian được mô tả bằng đồ thị như hình bên. Cho R = 100Ω và 

. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch 

A. 2 A

B. 1 A.

C. 2 A.

D. 22 A.

Câu 14:

Khi đặt hiệu điện thế u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng

A. 302V

B. 50 V.

C. 502 V.

D. 30 V.

Câu 15:

Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

A.

B. 

C.

D. 

Câu 16:

Một dòng điện xoay chiều có biểu thức  

chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R

A. 250 W

B. 160 W

C. 125 W.

D. 500 W.

Câu 17:

Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L, C. Quan hệ về pha của các điện áp này là

A. usớm pha 0,5π so với uL

B. utrễ pha 0,5π so với uC.

C. usớm pha 0,5π so với uC

D. utrễ pha π so với uL.

Câu 18:

Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp đang sảy ra cộng hưởng điện. Nếu tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trên đoạn mạch

A. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. có giá trị hiệu dụng tăng.

D. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 19:

Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

A. giảm tiết diện đường dây. 

B. tăng điện áp trước khi truyền tải

C. giảm công suất truyền tải.

D. tăng chiều dài đường dây.

Câu 20:

Dòng điện xoay chiều có cường độ . Dòng điện này có

A. tần số là 50 Hz.

B. số lần đổi chiều trung bình trong 1 s là 100.

C. chu kỳ dòng điện là 0,02 s.

D. cường độ hiệu dụng của dòng điện là 22 A.

Câu 21:

Đặt điện áp xoay chiều  

vào hai đầu điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U là

A. 2202 V

B. 220V

C. 110V

D. 1102

Câu 22:

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

 C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

Câu 23:

Một máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là

A. 20 V.

B. 40 V.

C. 10 V.

D. 500 V.

Câu 24:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là

A. 500 vòng/phút

B. 750 vòng/phút.

C. 3000 vòng/phút.

D. 1500 vòng/phút.

Câu 25:

Để truyền tải một công suất điện nhất định ở trạm phát điện đi xa, nếu điện áp truyền tải là 25 kV thì công suất tỏa nhiệt trên dây là 1000 kW. Khi tăng điện áp truyền tải lên 500 kV thì công suất tỏa nhiệt trên đường dây tải điện là

A. 100 kW

B. 2,5 kW.

C. 25 kW

D. 50 kW.

Câu 26:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức 

. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C = 31,8 μF. Mạch điện tiêu thụ công suất là 100 W, khi đó độ tự cảm L có giá trị là

A. 12πH

B. 1πH

C. 3πH

D. 2πH

Câu 27:

Đặt điện áp u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω, cảm kháng cuộn dây ZL = 20 Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Điện dung của tụ điện thay đổi được. Muốn điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực của tụ điện đạt giá trị cực đại, cần điều chỉnh cho điện dung của tụ có dung kháng là

A. Z= 20 Ω.

B. Z= 50 Ω.

C. Z= 25 Ω

D. ZC = 30 Ω.

Câu 28:

Đặt điện áp xoay chiều  vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm thì dòng điện trong mạch có biểu thức là . Điện trở thuần của cuộn dây là

A. 85 Ω.

B. 60 Ω

C. 120 Ω.

D. 100 Ω.

Câu 29:

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω1 = 50π rad/s và ω2 = 200π rad/s . Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 23

B. 312

C. 12

D. 12

Câu 30:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch . Biểu thức nào sau đây về tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch là không đúng?

A.

B. 

C. 

D. 

Câu 31:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch.

 .  Điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC . Biểu thức nào là đúng?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 32:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có ZC = 60 Ω và cuộn dây thuần cảm có ZL = 100 Ω mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120cos100πt V. Công suất tiêu thụ của mạch:

A. 45 W

B. 120 W

C. 90 W 

D. 60 W

Câu 33:

Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rô to là nam châm với 3 cặp cực từ, quay đều quanh tâm máy phát với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát tạo ra là:

A. 60 Hz

B. 50 Hz

C. 400 Hz

D. 3600 Hz

Câu 34:

Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Quan hệ về pha giữa điện áp hai đầu mạch u và cường độ dòng điện trong mạch i là:

A. u luôn trễ pha hơn i 

B. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i

C. u, i luôn cùng pha

D. u luôn sớm pha hơn i

Câu 35:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có

 và cuộn dây thuần cảm  

 

mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch

 .

 

Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:

A.

B. 

C. 

D. 

Câu 36:

Đặt điện áp xoay chiều  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là

A. 80 V.

B. 136 V

C. 64 V

D. 60 V.

Câu 37:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung

 

 đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là :  

 

và uMB = 150cos100πt V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là

A. 0,86.

B. 0,84.

C. 0,91.

D. 0,71.

Câu 38:

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là

A. 85,8%.

B. 92,8%.

C. 89,2%.

D. 87,7%.

Câu 39:

Đặt điện áp  (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L=L1 là U và φ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là .  Giá trị U bằng

A. 90 V

B. 180V

C. 135 V.

D. 60 V.

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là

A. 

B. 

C. 

D.