347 Bài trắc nghiệm Dao động cơ có lời giải chi tiết (P5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αmax nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc a của con lắc bằng

A. -αmax3

B. αmax2

C. -αmax2

D. αmax3

Câu 2:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cosπt - 5π6 cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cosπt + π6 cm.Dao động thứ hai có phương trình li độ là

A. x2 = 8cosπt + π6 cm

B. x2 = 2cosπt + π6 cm

C. x2 = 2cosπt - 5π6 cm

D. x2 = 8cosπt - 5π6 cm

Câu 3:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2 . Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là 

A. 1030 cm/s

B. 206 cm/s

C. 402 cm/s

D. 403 cm/s

Câu 4:

Môṭ con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vât nhỏ có khối lươṇg 0,01 kg mang điêṇ tích q = +5.10-6 C đươc̣ coi là điêṇ tích điểm. Con lắc dao đôṇg điều hoà trong điêṇ trường đều mà vectơ cường đô ̣điêṇ trường có độ lớn  E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới . Lấy g = 10m/s2, p = 3,14. Chu kì dao động điều  hòa  của con lắc là:

A. 0,58 s

B. 1,40 s

C. 1,15 s

D. 1,99 s

Câu 5:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 403 cm/s2 . Biên độ dao động của chất điểm là

A. 5cm

B. 4cm

C. 10cm

D. 8cm

Câu 6:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos2πt3 (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = ‒2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm

A. 3015s

B. 6030s

C. 3016s

D. 6031s

Câu 7:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là

A. 26,12 cm/s

B. 7,32 cm/s

C. 14,64 cm/s

D. 21,96 cm/s

Câu 8:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 403 cm/s. Lấy p = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là 

A. x = 6cos20t - π6 cm

B. x = 4cos20t + π3 cm

C. x = 4cos20t - π3 cm

D. x = 6cos20t + π6 cm

Câu 9:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0  tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0

A. 6,60

B. 3,30

C. 5,60

D. 9,60

Câu 10:

Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là

A. 2,96s

B. 2,84s

C. 2,61s

D. 2,78s

Câu 11:

Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t  ( x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng

A. 0,1125 J

B. 225 J

C. 112,5 J

D. 0,225 J

Câu 12:

Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = -0,8cos4t (N) (t đo bằng s). Dao động của vật có biên độ là

A. 8cm

B. 6cm

C. 12cm

D. 10cm

Câu 13:

16Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + T4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng :

A. 0,5 kg

B. 1,2 kg

C. 0,8 kg

D. 1 kg

Câu 14:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v 0,25πvtb là:

A. T3

B. 2T3

C. T6

D. T2

Câu 15:

Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5 C . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5. 104 V/m . Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc 540  rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấyg = 10m/s2 . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là

A. 0,59 m/s

B. 3,41 m/s

C. 2,87 m/s

D. . 0,50 m/s

Câu 16:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 600 . Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 300 , gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là

A. 1232 cm/s2

B. 500 cm/s2

C. 732cm/s2

D. 887cm/s2

Câu 17:

Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l  . Chu kì dao động của con lắc này là

A. T = 2πgl

B. T = 12πlg

C. T = 12πgl

D. T = 2πlg

Câu 18:

Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1cosπt + π6 và x2 = 6cosπt - π2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = 10cosωt + φ. Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì j bằng

A. -π6

B. -π3

C. π

D. 0

Câu 19:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 53 là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là

A. 40cm

B. 60cm

C. 80cm

D. 115cm

Câu 20:

Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là

A. 4/3

B. 3/4

C. 9/16

D. 16/9

Câu 21:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm. Dao động này có biên độ:

A. 12cm

B. 24cm

C. 6cm

D. 3cm

Câu 22:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t =0 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A. 64cm

B. 16cm

C. 32cm

D. 8cm

Câu 23:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t =0 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 5cos2πt - π2 cm

B. x = 5cos2πt + π2 cm

C. x = 5cosπt + π2 cm

D. x = 5cosπt - π2 cm

Câu 24:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos4πt (t tính bằng s). Tính từ t = 0 khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là

A. 0,083s

B. 0,104s

C. 0,167s

D. 0,125s

Câu 25:

Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy π2= 10 . Tại li độ 32 cm tỉ số động năng và thế năng là

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 26:

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng

A. 100g

B. 150g

C. 25g

D. 75g

Câu 27:

Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π2 = 10 . Chu kì dao động của con lắc là:

A. 0,5s

B. 2s

C. 1s

D. 2,2s

Câu 28:

Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo dãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là:

A. 2,9Hz

B. 2,5Hz

C. 3,5Hz

D. 1,7Hz

Câu 29:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = π3 (s) thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây:

A. 9cm

B. 7cm

C. 5cm

D. 11cm

Câu 30:

Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị  gần giá trị nào nhất sau đây:

A. 2,36s

B. 8,12s

C. 0,45s

D. 7,2s

Câu 31:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8cm; A2 = 15 cm và lệch pha nhauπ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:

A. 23cm

B. 7cm

C. 11cm

D. 17cm

Câu 32:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là

A. α = 0,1cos20π - 0,79 rad

B. α = 0,1cos10 + 0,79 rad

C. α = 0,1cos20π + 0,79 rad

D. α = 0,1cos10 - 0,79 rad

Câu 33:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt cm . Quãng đường vật đi được trong một chu kì là

A. 10cm

B. 5cm

C. 15cm

D. 20cm

Câu 34:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình  x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s

B. Chu kì của dao động là 0,5 s

C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113cm/s2

D. Tần số của dao động là 2 Hz

Câu 35:

Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là

A. 7,2J

B. 3,6.104J

C. 7,2.10-4J

D. 3,6 J

Câu 36:

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực  biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là

A. 12πf

B. 2πf

C. 2f

D. 1f

Câu 37:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0  đến t2 = π48 s , động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2 , thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là 

A. 5,7cm

B. 7,0cm

C. 8,0cm

D. 3,6cm

Câu 38:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là

A. 27,3 cm/s

B. 28,0 cm/s

C. 27,0 cm/s

D. 26,7 cm/s

Câu 39:

Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là

A. 0,2 s

B. 0,1s

C. 0,3s

D. 0,4s

Câu 40:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = -ωx  lần thứ 5. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là

A. 85N/m

B. 37N/m

C. 20N/m

D. 25N/m

Câu 41:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x1 = A1cosωt + 0,35 cm và x2 = A2cosωt + φ cm Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là x = 20cosωt + φ cm. Giá trị cực đại của A1 + A2 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 25 cm

B. 20cm

C. 40cm

D. 35cm

Câu 42:

Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 10 (cm) và tần số góc 10 (rad/s). Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ +3,5 cm đến vị trí cân bằng là

A. 0,036 s

B. 0,121 s

C. 2,049 s

D. 6,951 s

Câu 43:

Vật dao động điều hoà, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = +A đến vị trí x = A/3 là 0,1 s. Chu kì dao động của vật là

A. 1,85 s

B. 1,2 s

C. 0,51 s

D. 0,4 s

Câu 44:

Vật dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ A/2 đến vị trí có li độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là

A. 0,12 s

B. 0,4 s

C. 0,8 s

D. 1,2 s

Câu 45:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1 s với biên độ 4,5 cm. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật cách vị trí cân bằng một khoảng nhỏ hơn 2 cm là:

A. 0,29 s

B. 16,80 s

C. 0,71 s

D. 0,15 s

Câu 46:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật cách vị trí cân bằng một khoảng lớn hơn nửa biên độ là

A. T/3

B. 2T/3

C. T/6

D. T/32

Câu 47:

Một dao động điều hoà có chu kì dao động là T và biên độ là A. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x1 (mà x1  0, ±A), bất kể vật đi theo hướng nào thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất  nhất định vật lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Chọn phương án đúng

A. x1 = ±0,25A

B. x1 = ±0,5A3

C. x1 = ±0,5A2

D. x1 = ±0,5A

Câu 48:

Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = 8cos7t + π6cm. Khoảng thời gian tối thiểu để vật đi từ li độ 7 cm đến vị trí có li độ 2 cm là

A. 1/24 s

B. 5/12 s

C. 6,65 s

D. 0,12 s

Câu 49:

Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = 8cos7πt + π6cm. Khoảng thời gian tối thiểu để vật đi từ li độ 42cm đến vị trí có li độ 43 cm là

A. 1/24 s

B. 5/12 s

C. 1/6 s

D. 1/12 s