35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một tổ học sinh có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh của tổ đó tham gia đội xung kích? 

A. 4!

B.C54+C74

C.A124

D.C124

Câu 2:
Câu 2: Cấp số cộng un có số hạng tổng quát un=2n+3.  Số hạng thứ 10 có giá trị bằng
A. 23 
B. 280
C. 140
D. 20
Câu 3:

Hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 3: Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

A.;0

B.2;+

C.1;5

D.0;2

Câu 4:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau a. x bằng 5 b x  bằng 3 c x bằng 2 d x bằng 0 (ảnh 1)

A.x=5

B.x=2

C.x=1

D.x=0

Câu 5:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên . Biết rằng hàm số y=f'x có đồ thị như hình bên. Đặt gx=fx+x. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu?

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R Biết rằng hàm số  có đồ thị như hình bên. Đặt g(x)= f(x)+x  Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu? (ảnh 1)
A. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
B. Hàm số không có điểm cực đại và có một điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu
Câu 6:

Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x33x2. 

A.x=13.

B.x=23.

C.y=23.

D.y=13.

Câu 7:

Đường cong trong hình bên phải là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình bên phải là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A.y=x1x+1.

B.y=x42x21.

C.y=x42x21.

D.y=x+1x1.

Câu 8:

Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số y=x22x3x2 và y=x+1 là 

A.1;0

B.3;1

C.2;3

D.2;2

Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, log33a bằng 

A.3log3a

B.3+log3a

C.1+log3a

D.1log3a

Câu 10:

Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, log33a bằng 

A.3log3a

B.3+log3a

C.1+log3a

D.1log3a

Câu 11:

Tính đạo hàm của hàm số y=sin2x+3x.

A.y'=2cos2x+x3x1.

B.y'=cos2x+3x.

C.y'=2cos2x3xln3.

D.y'=2cos2x+3xln3.

Câu 12:

Cho 0<a1;α,β. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. aαaβ=aαβ

B.aα=aαα>0.

C.aαβ=aαβ

D.aα=aα

Câu 13:

Tìm nghiệm của phương trình log25x+1=12. 

A.x=4.

B.x=6.

C.x=24.

D.x=0.

Câu 14:

Tìm nghiệm thực của phương trình 2x=7. 

A.x=7

B.x=72.

C.x=log27.

D.x=log72.

Câu 15:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x2+x+1 là

A.2x33+x2+x+C.

B.4x+1.

C.2x33+x22+x.

D.2x33+x22+x+C.

Câu 16:

Hàm số fx=cos4x+7 có một nguyên hàm là

A. sin4x+7+x.

B. 14sin4x+73.

C. sin4x+71.

D.14sin4x+7+3.

Câu 17:

Cho I=232x3x4dx=a+bln6với a,b.Tính ab.

A.15

B.17

C.7

D.10

Câu 18:

Tích phân 032x+1dx bằng

A.6

B.9

C.12

D.3

Câu 19:

Cho số phức z=1+2i. Mô-đun của z là  

A. 3

B. 5

C. 5

D. 4

Câu 20:

Cho hai số phức z1=27i và z2=4+i. Điểm biểu diễn số phức z1+z2 trên mặt phẳng tọa độ là điểm nào dưới đây?

A.Q2;6

B.P5;3

C.N6;8

D.M3;11

Câu 21:

Điểm M trong hình bên dưới là điểm biểu diễn của số phức

Câu 20: Điểm M trong hình bên dưới là điểm biểu diễn của số phức a. z = -3 (ảnh 1)

A. z=3+2i.

B. z=3+2i.

C. z=32i

D. z=32i.

Câu 22:
Cho hình trụ có diện tích đáy là B, chiều cao là h và thể tích là V. Chọn công thức đúng?

A.B=V.h

B.V=13hB.

C. V=3VB.

D. V=hB.

Câu 23:

Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là  

A. V=13Bh.

B. V=Bh.

C. V=16Bh.

D. V=3Bh.

 
Câu 24:

Tính thể tích khối trụ có bán kính R=3, chiều cao h=5. 

A.V=45π.

B. V=45.

C. V=15π.

D. V=90π.

Câu 25:

Mặt cầu bán kính R nội tiếp trong một hình lập phương. Hãy tính thể tích V của hình lập phương đó. 

A. V=8πR33.

B. V=16πR33.

C. V=16R3.

D. V=8R3.

Câu 26:

Hình chiếu vuông góc của điểm M1;2;4 trên mặt phẳng Oxy là điểm có tọa độ?

A. 1;2;0

B. 1;2;4

C. 0;2;4

D.1;0;4

Câu 27:

Trong không gian tọa độ Oxyz, xác định phương trình mặt cầu có tâm I3;1;2 và tiếp xúc mặt phẳng P:x+2y2z=0. 

A. x32+y+12+z22=2.

B. x32+y+12+z22=1.

C. x+32+y12+z+22=1.

D. x+32+y12+z+22=4.

Câu 28:

Trong không gian Oxyz, mặt  phẳng P đi qua điểm A1;2;0 và nhận n=1;0;2 làm một véc tơ pháp tuyến có phương trình là 

A. x+2y5=0.

B. x+2z5=0.

C. x+2y5=0.

D. x2z+1=0

Câu 29:

Trong không gian Oxyz, một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng chứa trục Oy có tọa độ là

A. 0;1;2020

B. 1;1;1

C. 0;2020;0

D. 1;0;0

Câu 30:

Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có An và Bình, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để An và Bình đứng cạnh nhau là 

A. 25

B. 110

C. 15

D. 14

Câu 31:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Câu 30: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=x33x2+3.

B. y=x42x2+1.

C. y=x4+2x2+1.

D. y=x3+3x2+1.

Câu 32:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1x+1 trên đoạn 0;3 là:

A. minx0;3y=12.

B. minx0;3y=3.

C. minx0;3y=1.

D. minx0;3y=1.

Câu 33:

Tập nghiệm S của bất phương trình log2x1<3 là

A. S=1;10

B. S=;9

C. S=;10

D. S=1;9

Câu 34:

Biết 23x23x+2x2x+1dx=aln7+bln3+cln2+d(với a,b,c,dlà các số nguyên). Tính giá trị của biểu thức T=a+2b2+3c3+4d4.

A. T=6.

B. T=7.

C. T=9.

D. T=5.

Câu 35:

Mô-đun của số phức z=1+2i2i là 

A. z=5.

B. z=5

C. z=10.

D. z=6.

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,ABC^=600, cạnh bên SA=2a và SA vuông góc với ABCD. Tính góc giữa SB và SAC

A.900

B. 300

C.450

D. 600

Câu 37:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AA'=a,AC=2a. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng ACD' là

A.a33.

B.a55.

C. a105.

D. a217.

Câu 38:

Tìm độ dài đường kính của mặt cầu S có phương trình x2+y2+z22y+4z+2=0.

A. 3

B. 2

C. 1

D. 23

Câu 39:

Cho đường thẳng Δ đi qua điểm M2;0;1 và có véc-tơ chỉ phương a=4;6;2. Phương trình tham số của đường thẳng Δ là 

A. x=2+2ty=3tz=1+t

B. x=2+4ty=6tz=1+2t

C. x=4+2ty=63tz=2+t

D. x=2+2ty=3tz=1+t

Câu 40:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=4x2+1x2 trên đoạn 1;2 bằng 

A.292

B. 1

C. 3

D. Không tồn tại. 

Câu 41:

Bất phương trình 9x2x+53x+92x+10 có tập nghiệm là S=a;bc;+. Tính tổng a+b+c

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 42:

Giá trị của tích phân I=01xx+1dx  là 

A. I=2+ln2.

B. I=1+ln2.

C. I=1ln2.

D. I=2ln2.

Câu 43:

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn phương trình z11+izz1z=i. Tính P=a+b.

A. P=12.

B. P=1.

C. P=1+2.

D. P=0.

Câu 44:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A,AC=a,ACB^=600. Đường chéo BC' của mặt bên BCC'B' tạo với mặt phẳng ACC'A' một góc bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ theo a.

A. a33.

B. a36.

C. a333.

D. a363.

Câu 45:

Mặt tiền của một ngôi biệt thự có 8 cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4,2 m. Trong số các cây đó có 2 cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 40 cm, 6 cây cột còn lại phân bố đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 26 cm. Chủ nhà thuê nhân công để sơn các cây cột bằng sơn giả đá biết giá thuê là 380000 đồng/1m2 (kể cả vật liệu sơn và nhân công thi công). Hỏi người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (lấy π=3,14159).

A. 11.833.000.

B. 12.521.000.

C. 10.400.000.

D. 15.642.000

Câu 46:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x31=y33=z2 và mặt phẳng P:x+yz+3=0. Đường thẳng Δ đi qua A1;2;1, cắt d và song song với mặt phẳng P có phương trình là phương trình nào dưới đây?

A. x11=y22=z+11.

B. x11=y+22=z+11.

C. x11=y22=z+11.

D. x11=y22=z+11.

Câu 47:

Cho hàm số y=fx liên tục trên . Biết rằng đồ thị của hàm số y=f'x được cho bởi hình vẽ bên. Vậy khi đó hàm số y=gx=fxx22 có bao nhiêu điểm cực đại?

Câu 46: Cho hàm số  liên tục trên  Biết rằng đồ thị của hàm số  được cho bởi hình vẽ bên. Vậy khi đó hàm số  có bao nhiêu điểm cực đại? (ảnh 1)

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Câu 48:

Cho bất phương trình log3a11+log17x2+3ax+10+4.log3ax2+3ax+120. Giá trị thực của tham số a để bất phương trình trên có nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào sau đây?

A. 1;0

B. 1;2

C. 0;1

D. 2;+

Câu 49:

Cho parabol P:y=x2+2 và hai tiếp tuyến của P tại các điểm M1;3 và N2;6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và hai tiếp tuyến đó bằng 

A. 94

B. 134

C. 74

D. 214

Câu 50:
Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1+5=5,z2+13i=z236i. Giá trị nhỏ nhất của z1z2 là  

A. 52

B. 72

C. 12

D. 32

Câu 51:

Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB=a,ACB^=300 và SA=SB=SD với D là trung điểm BC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng 3a4.Tính cos góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC

A. 2511.

B. 3

C. 6513.

D. 533.