35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 19)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,?

A. A54.

B. P5
C. C54.
D. P4.
Câu 2:

Cho một cấp số cộng có u4=2, u2=4. Hỏi u1 bằng bao nhiêu?

A. u1=6.

B. u1=1
C. u1=5
D. u1=-1.
Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng ;+, có bảng biến thiên như hình sau:

Media VietJack

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng -1;+.
Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Media VietJack

A. yCT=0.

B. maxy=5.
C. yCÐ=5.
D. miny=4.
Câu 5:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=xx122x+3. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Câu 6:
Cho hàm số y=2x1x+2có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm Icủa hai đường tiệm cận của đồ thị (C)

A. I2;2.

B. I2;2.
C. I2;-2.
D. I2;-2.
Câu 7:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Media VietJack
A. y=x3+3x2+2.
B. y=x4+2x22.
C. y=x33x2+2.
D. y=x33x+2.
Câu 8:

Cho đồ thị hàm số y = f(x). Tìm mm để đồ thị hàm số fx+1=m có đúng 3 nghiệm.

Media VietJack

A. 0<m<5.

B. 1<m<5
C. 1<m<4.
D. 0<m<4.
Câu 9:
Cho số thực a thỏa mãn 0<a. Tính giá trị của biểu thức T=logaa2.a23.a45a715.

A. T=3.

B. T=125.
C. T=95.
D. T=2.
Câu 10:
Đạo hàm của hàm số y=log22x+1 trên khoảng 12;+ là

A. 22x+1lnx.

B. 22x+1ln2.
C. 2ln22x+1.
D. 2x+1ln2.
Câu 11:
Cho hai số dương a, b với a1. Đặt M=logab. Tính M theo N=logab.

A. M=N.

B. M=2N
C. M=12N.
D. M=N2.
Câu 12:
Tập nghiệm S của bất phương trình 5x+2<125x là

A. S=;2.

B. S=;1.
C. S=1;+.
D. S=2;+.
Câu 13:

Nghiệm của phương trình log52x=2 là:

A. x = 5.

B. x = 2.
C. x=252.
D. x=15.
Câu 14:

Cho hàm số f(x)=4x32 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f(x)dx=3x42x+C.

B. f(x)dx=x42x+C.
C. f(x)dx=13x42x+C

D. f(x)dx=12x2+C

Câu 15:

Cho hàm số f(x)=sin3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f(x)dx=13cos3x+C.

B. f(x)dx=13cos3x+C.
C. f(x)dx=3cos3x+C.
D. f(x)dx=3cos3x+C.
Câu 16:
Nếu 34fxdx=245fxdx=6thì 35fxdx

A. -4

B. 8

C. -12

D. -8

Câu 17:

Tích phân 231xdx bằng

A. ln23

B. ln32
C. ln6
D. ln5.
Câu 18:
Số phức liên hợp của số phức z = 2 - 4i là

A. z¯=24i.

B. z¯=2+4i.
C. z¯=2+4i.
D. z¯=4+2i.
Câu 19:
Cho hai số phức z = -3 + 2i và w = 4 - i. Số phức zw¯ bằng
A. 1 + 3i.
B. -7 + i.
C. -7 + 3i.
D. 1 + i.
Câu 20:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 32.i có tọa độ là
A. 3;2.
B. 3;2.
C. 32;0.
D. 0;32.
Câu 21:
Một khối chóp có thể tích bằng 8 và diện tích đáy bằng 6. Chiều cao của khối chóp đó bằng
A. 4.
B. 43.
C. 49.
D. 16.
Câu 22:
Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng a2. Thể tích khối lập phương đó là
A. a32.
B. 2a32.
C. 2a323.
D. a3.
Câu 23:
Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4 cm là:

A. V=36π  cm3.

B. V=12π  cm3.
C. V=8π  cm3.
D. V=12π  cm3.
Câu 24:
Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. 2πa2.
B. πa2.
C. 4πa2.
D. 3πa2.
Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3;  6) và B(0;5;  2). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A. I(2;8;8).

B. I(1;1;2)
C. I(1;4;4).
D. I(2;2;4).
Câu 26:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):(x1)2+y2+(z+3)2=16có bán kính bằng

A. 4

B. 32

C. 16

D. 9

Câu 27:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(0;52;1)?

A. (P1):4x+2y12z17=0.

B. (P2):4x2y12z17=0.
C. (P3):4x2y+12z+17=0.
D. (P4):4x+2y+12z+17=0.
Câu 28:

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và trung điểm của đoạn thẳng AB với A(0;2;3),B(2;2;1)?

A. u1=(1;2;1)

B. u2=(1;0;2)
C. u3=(2;0;4)
D. u4=(2;4;2)
Câu 29:
Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng?

A. 917.

B. 817
C. 1017.
D. 12.
Câu 30:
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?

A. y=x+1x+3.

B. y=x4+3.
C. y=x3+x.
D. y=1x2+1.
Câu 31:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=2x11x trên đoạn 2;4. Tính A=3Mm.
A. A=4
B. A=10
C.A=4
D. A=203
Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình 722xx2149x là

A. 2;2.

B. ;22;+
C.;22;+.
D. 2;2
Câu 33:
Nếu 14(2x3f(x))dx=9 thì 122f(2x)dx bằng

A. 1

B. 4

C. -1

D. -4

Câu 34:

Số phức z1 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình bậc hai z22z+5=0 .  Môđun của số phức  (2i1)z1 bằng

A. -5

B. 5

C. 25

D. 5

Câu 35:

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A, cạnh BC=a, AC=a63, các cạnh bên SA=SB=SC=a32. Tính góc tạo bởi mặt bên SABvà mặt phẳng đáy ABC

A. π6.

B. π3.
C. π4.
D. arctan3..
Câu 36:

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, BC=a3, SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 45Ο. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) tính theo a bằng:

A. 2a5719.
B. 2a573
C. 2a53.
D. 2a55.
Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2+2x6y+1=0. Tính tọa độ tâm I, bán kính Rcủa mặt cầu (S).

A. I1;3;0R=3.
B. I1;3;0R=3.
C. I1;3;0R=10.
D. I1;3;0R=9.
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A1;3;4,B2;5;7, C6;3;1. Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:

A. x=1+ty=3tz=48t.

B. x=1+ty=13tz=84t.
C. x=1+3ty=3+4tz=4t.
D. x=13ty=32tz=411t.
Câu 39:

Cho hàm số đa thức y = f(x) có đạo hàm trên R. Biết rằng f0=0, f3=f32=194 và đồ thị hàm số y=f'x có dạng như hình vẽ.

Media VietJack

Hàm số gx=4fx+2x2 giá trị lớn nhất của gx trên 2;32  là

A. 2.

B. 392.
C. 1.
D. 292.
Câu 40:
Số giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2x+222xm<0có tập nghiệm chứa không quá 6 số nguyên là:

A. 62

B. 33

C. 32

D. 31

Câu 41:
Cho hàm số fx=x2+ax+bkhix2x3x28x+10khix<2. Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x = 2.Tính I=04fxdx

A. 3

B. 0

C. -2

D. 4

Câu 42:
Cho hai số phức z,w thỏa mãn zi=2 và w=z1+iz2i. Tìm giá trị nhỏ nhất của w.

A. 4.

B. 73a.
C. 520.
D. a72.
Câu 43:

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a3, góc giữa SA mặt phẳng (SBC) bằng 450(tham khảo hình bên). Thể tích khối chóp SABC bằng

                                                           Media VietJack

A. a33.
B. a3312.
C. 3a3312.
D. a3.
Câu 44:

Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích thước là 50cm,70cm,80cm(các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy π=3,14). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần nhất với số liệu nào sau đây?

Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ (ảnh 1)

A. 6,8m2.

B. 24,6 m2.
C. 6,15 m2.
D. 3,08 m2.
Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(0;2;0) và hai đường thẳng

Δ1:x=1+2ty=22tz=1+t,    (t);          Δ2:x=3+2sy=12sz=s,    (s).

Gọi (P)  là mặt phẳng đi qua M song song với trục Ox, sao cho (P) cắt hai đường thẳng Δ1,  Δ2lần lượt tại A,B thoả mãn AB=1. Mặt phẳng (P)đi qua điểm nào sau đây?

A. F1;2;0.

B. E1;2;1.
C. K1;3;0.
D. G3;1;4.
Câu 46:

Cho f(x) là hàm bậc bốn thỏa mãn f0=0. Hàm số f'x đồ thị như sau:

Cho f(x) là hàm bậc bốn thỏa mãn f(0) = 0 . Hàm sồ'(x)   đồ thị như sau (ảnh 1)
Hàm số gx=fx3x3x có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 3

B.2

C. 1

D. 4

Câu 47:
Cho phương trình  m.2x24x1+m2.22x28x1=7log2x24x+log2m+3, (m là tham số) . Có bao nhiêu số nguyên dương m  sao cho phương trình đã cho có nghiệm thực.

A. 31

B. 63

C. 32

D. 64

Câu 48:

Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị (C) . Gọi giao điểm của hai đường tiệm cận là I . Điểm M0x0;y0 di động trên (C), tiếp tuyến tại đó cắt hai tiệm cận lần lượt tại A,B vàSΔIAB=2. Tìm giá trị IM02 sao cho S1+S2SΔIAB=1 (với S1,S2 là 2 hình phẳng minh họa bên dưới)

 Media VietJack

A. 2.

B. 4120.
C. 16960
D. 18960.
Câu 49:
Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1+z2=3+4i và z1z2=5. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức P=z1+z2 

A. 10.

B. 52.
C. 5.
D. 102.
Câu 50:

Một hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a3, góc ở đỉnh là 1200. Thiết diện qua đỉnh của hình nón là một tam giác. Diện tích lớn nhất Smax của thiết điện đó là bao nhiêu?

A. Smax=2a2.

B. Smax=a22.
C. Smax=4a2.
D. Smax=9a28.