35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng với d = 1 và công sai Khi đó bằng
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm trên và có bảng xét dấu như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
B. và
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trên đoạn hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
A.
B.
C.
D.
Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số với là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. cắt trục hoành tại hai điểm.
B. cắt trục hoành tại một điểm
C. không cắt trục hoành.
D. cắt trục hoành tại ba điểm.
Với các số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho các số thực và là số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Biết là một nguyên hàm của và Tính
A.
B.
C.
D.
Cho Khi đó bằng
A. 32
B. 34
C. 42
D. 46
Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là
A. 7 và
B. và
C. 7 và
D. 7 và
Cho hai số phức Khi đó số phức là
A.
B.
C.
D.
Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm trong hình vẽ bên là điểm biễu diễn của số phức Tìm
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Một khối trụ có bán kính đáy đường cao Thể tích khối trụ bằng
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác vuông tại có Quay tam giác xung quanh cạnh được khối nón. Thể tích khối nón tương ứng là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm Tọa độ trọng tâm của tam giác là
A.
B.
C.
D.
Viết phương trình mặt cầu tâm và bán kính
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian cho hai điểm và Đường thẳng có một véc-tơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
Có 16 tấm bìa ghi 16 chữ “HỌC”, “ĐỂ”, “BIẾT”, “HỌC”, “ĐỂ”, “LÀM”, “HỌC”, “ĐỂ”, “CHUNG”, “SỐNG”, “HỌC”, “ĐỀ”, “TỰ”, “KHẲNG”, “ĐỊNH”, “MÌNH”. Một người xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “HỌC ĐỀ BIẾT HỌC ĐỂ LÀM HỌC ĐỂ CHUNG SỐNG HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH”.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khi đó là hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức và Phần ảo của số phức là
A. 12
B. 1
C. 11
D.
Cho hình chóp có vuông góc với đáy Tam giác vuông cân tại và Tính góc giữa và mặt phẳng .
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian cho mặt cầu có tâm Một mặt phẳng cắt thep giao tuyến là một đường tròn Biết chu vi lớn nhất của bằng Phương trình của là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian , cho và Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm là
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của là
A. 5
B. 4
C. 1
D. 3
Có tất cả bao nhiêu cặp số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện và
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Biết với là các số hữu tỉ, tính
A.
B.
C.
D.
Cho số phức thỏa mãn Tính .
A.
B.
C.
D.
Cho hình hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh chiều cao Gọi là trung điểm của Tính thể tích của khối tứ diện
A.
B.
C.
D.
Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6 cm, chiều cao 15 cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho nước chảy từ từ ra ngoài cho đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy. Khi đó diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng Tìm hình chiếu của đường thẳng trên
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Giả sử là tập nghiệm của bất phương trình Khi đó bằng
A.
B. 2
C.
D.
Cho là hình phẳng giới hạn bởi parabol và nửa đường tròn có phương trình với (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của bằng
A.
B.
C.
D.
Cho số phức thỏa mãn điều kiện Giá trị nhỏ nhất của biểu thức được viết dưới dạng với là các hữu tỉ. Giá trị của là
A. 3
B. 2
C. 7
D. 4
Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là trung điểm của và là trung điểm của Biết góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng Tính cô-sin của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
A.
B.
C.
D.