35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 22)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

A. A303.
B. 330.
C. 10.
D. C303.
Câu 2:

Cho cấp số cộng un, biết u2=3 và u4=7. Giá trị của u15 bằng

A. 27

B. 31

C. 35

D. 29

Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng ;+, có bảng biến thiên như hình sau:

 Media VietJack

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng -1;+.
Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

 Media VietJack
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 0

B. -1

C. 1

D. 2

Câu 5:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây

Media VietJack

Số điểm cực trị của hàm số là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:
Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+1.

A. x=12,y = -1.

B. x = 1, y = -2.
C. x = 1,y = 2.
D. x = 1, y=12.
Câu 7:

Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

Media VietJack

A. y=x3+3x+1.

B. y=x42x2+1.
C. y=x33x+1.
D. y=x33x21.
Câu 8:

Đồ thị của hàm số y=x33x22 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. 0

B. 1

C. 2

D. -2

Câu 9:
Với a là số thực dương tùy ý, log28abằng
A. 12+log2a.
B. 3log2a.
C. log2a3.
D. 3+log2a.
Câu 10:
Đạo hàm của hàm số y=2021x
A. y'=2021xln2012.B.
B. y'=2021x.
C. y'=2021xln2021.
D. y'=2021xln2021.
Câu 11:
Với a là số thực dương tùy ý, a63 bằng
A. a6.
B. a3.
C. a2.
D. a12.
Câu 12:
Nghiệm của phương trình 102x4=100 là
A. x = -3
B. x = -1
C. x = 1
D. x = 3
Câu 13:
Nghiệm của phương trình log35x=4

A. x=275.

B. x=815.
C. x = 5.
D. x = 3 .
Câu 14:
Cho hàm số fx=2x2+1. Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

A. fxdx=23x3+x+C.

B. fxdx=23x3x+C.
C. fxdx=3x3+x+C .
D. fxdx=23x3+C.
Câu 15:
Cho hàm số fx=cos5x. Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

A. fxdx=5sin5x+C.

B. fxdx=15sin5x+C.
C. fxdx=15sin5x+C.
D. fxdx=5sin5x+C.
Câu 16:
Nếu 12fxdx=21 và 23fxdx=4thì 13fxdxbằng

A. 3

B. -17

C. 25

D. 17

Câu 17:
Tích phân 12x4dxbằng

A. 335.

B. 235.
C. 175 .
D. -335.
Câu 18:
Số phức liên hợp của số phức z = -2 + 3i là

A. z¯=23i.

B. z¯=2+3i.
C. z¯=23i . 
D. z¯=2+3i.
Câu 19:
Cho hai số phức z = 4 + i và w = 2 - 5i. Số phức iz + w bằng
A. - 1 - i
B. 1 - i
C. 1 + i
D. -1 + i
Câu 20:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 4 + 7i có tọa độ là

A. 7;4.

B. 7;4.
C. 4;7.
D. 4;7.
Câu 21:

Một khối chóp có thể tích bằng 30 và diện tích đáy bằng 6. Chiều cao của khối chóp đó bằng

A. 15

B. 180

C. 5

D. 10

Câu 22:
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6; 8; 10 bằng

A. 160

B. 480

C. 48

D. 60

Câu 23:

Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l = 10 cm và bán kính đáy r = 8 cm. Khi đó thể tích khối nón là:

A. V=128cm3.

B. V=92πcm3.
C. V=1283πcm3.
D. 128πcm3.
Câu 24:

Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l = 2 cm và bán kính đường tròn đáy là r = 3 cm. Diện tích toàn phần của khối trụ là

A. 30πcm2.
B. 15πcm2.
C. 55πcm2
D. 10πcm2
Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;3);  B(2;2;1). Vectơ AB có tọa độ là:

A. 3;3;4.
B. 1;1;2.
C. 3;3;4.
D. 3;1;4.
Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1;1,B0;1;1. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. x+12+y2+z12=8.

B. x+12+y2+z12=2.
C. x+12+y2+z+12=8.
D. x12+y2+z12=2.
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  d:x23=y+11=z+32. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?
A. N2;1;3.
B. P5;2;1.
C. Q1;0;5.
D. M2;1;3
Câu 28:

Cho đường thẳng Δ đi qua điểm M2;0;1 và có vectơ chỉ phương a=4;6;2. Phương trình tham số của đường thẳng Δ là:

A. x=4+2ty=3tz=2+t.

B. x=2+4ty=6tz=1+2t.
C. x=2+2ty=3tz=1+t.
D. x=2+2ty=3tz=1+t.
Câu 29:
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để mặt 3 chấm xuất hiện là

A. 16.

B. 56.
C. 12.
D. 13.
Câu 30:

Cho hàm số  f(x) xác định và liên tục trên đoạn 3;3 và có đạo hàm f'(x) trên khoảng 3;3. Đồ thị của hàm số y=f'x như hình vẽ sau

 Media VietJack

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng 3;1 và 1; 3.

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1;1.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng 2; 3.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 3;1 và 1; 3.
Câu 31:
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=4x33x1trên đoạn 14;45. Tổng M + m bằng

A. 5916.

B. 60792000.
C. 6720.
D. 419125.
Câu 32:
Tập nghiệm của bất phương trình 0,1lnx41 là

A. 4;5.

B. ;5.
C. 5;+.
D. 4;+.
Câu 33:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 2;4, biết f2=5 và f4=21. Tính I=242f'x3dx.

A. I = 26.

B. I = 29.
C. I = -35.
D. I = -38.
Câu 34:
Cho số phức z thỏa mãn z¯=3+4i. Tìm phần ảo của số phức z2iz.

A. -7

B. -29

C. -27

D. 19

Câu 35:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a,AD=a2, SA=3aSAABCD. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng:

A. 600.

B. 1200.
C. 300.
D.900 .
Câu 36:

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 1, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60Ο. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC).

A. 12.
B. 72.
C.4214.
D. 22.
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A2;1;1B0;1;1. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB

A. x12+y2+z+12=2.

B. x+12+y2+z12=8.
C. x+12+y2+z12=2.
D. x12+y2+z+12=8.
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua A3;5;7và song song với d:x12=y23=z34.
A. x=2+3ty=3+5tz=4+7t.
B. x=3+2ty=5+3tz=7+4t.
C. Không tồn tại.
D. x=1+3ty=2+5tz=3+7t.
Câu 39:

Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên dưới. Giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=f2x2x+1 trên đoạn 12;1bằng

Cho hàm số f(x) xác định trên R  và có đồ thị f'(x)  như hình vẽ bên dưới. Giá trị nhỏ nhất của hàm số (ảnh 1)
A. f(0) - 1
B. f(1)
C. f(2) - 1
D. f(-1) + 2
Câu 40:

Có bao nhiêu số nguyên y sao cho với mỗi y không có quá 50 số nguyên x thoả mãn bất phương trình sau: 2y3xlog3x+y2?

A. 15

B. 11

C. 19

D. 13

Câu 41:

Cho hàm số fx=ex+m        khi x02x3+x2 khi x<0 liên tục trên R. Tích phân I=11fxdx bằng

A. I=e+2322.

B. I=e+23+223.
C. I=e23223
D. I=e+23223.
Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+i+zi=4 và z+iz¯ là số thực?

A. 1

B. 2

C. 0

D. 4

Câu 43:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, AD=2a, SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến (SCD) bằng a2. Tính thể tích khối chóp theo a.

A. 41545a3.
B. 41515a3.
C. 2515a3. 
D. 2545a3.
Câu 44:

Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm có bán kính R = 10 dm. Trong chậu có chứa sẵn một khối nước hình chỏm cầu có chiều cao h = 4 dm. Người ta bỏ vào chậu một viên bi hình cầu bằng kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi. Bán kính viên bi gần với số nào sau đây nhất?

Media VietJack

A. 2,09dm.

B. 9,63dm.
C. 3,07dm.
D. 4,53dm.
Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M0;1;2 và  hai đường thẳng d1:  x11=y+21=z32,  d2:  x+12=y41=z24. Phương trình đường thẳng đi qua M, cắt cả d1 và d2 là:

A. x92=y+192=z+38.

B. x3=y+13=z24
C. x9=y+19=z216.
D. x9=y+19=z216.
Câu 46:

Cho f(x) là hàm bậc bốn thỏa mãn f(0) = 0. Hàm số f'(x) có đồ thị như hình vẽ

 Media VietJack

Hàm số gx=2fx2+xx42x3+x2+2x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 47:
Có bao nhiêu số nguyên mm2sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn mlnx+4lnm+4=x?

A. 8

B. 9

C. 1

D. Vô số

Câu 48:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị (C) là đường cong trong hình bên. Biết hàm số f(x) đạt cực trị tại hai điểm x1,x2 thỏa mãn x2=x1+2 và f'x1+x22=3. Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị (C). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và d ( phần được tô đậm trong hình) bằng

 Media VietJack

A. 1

B. 2

C. 14

D. 12

Câu 49:

Cho các số phức z1z2thỏa mãn z1+1+i=1z223i=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z1z2.

A. 2.

B. 32.
C. 52.
D. 3.
Câu 50:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;cvới a4,b5,c6 và mặt cầu (S) có bán kính bằng 3102 ngoại tiếp tứ diện OABC. Khi tổng OA+OB+OC đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳngαđi qua tâm I của mặt cầu (S) và song song với mặt phẳng OABcó dạng mx+ny+pz+q=0 ( với m,n,p,q;qp là phân số tối giản). Giá trị T = m + n + p + q bằng

A. 3

B. 9

C. 5

D. -5