35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 24)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?

A. 480

B. 24

C. 48

D. 60

Câu 2:

Cho cấp số cộng un có số hạng tổng quát là un=3n2. Tìm công sai d của cấp số cộng.

A. d = 3.

B. d = 2.
C. d = -2.
D. d = -3.
Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

 Media VietJack

A. 1;  0.

B. 1;  1.
C. ;  1.
D. 8a+d.
Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới:

 Media VietJack

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:

A. -1

B. 3

C. 0

D. -2

Câu 5:
Cho hàm số y=x4x3+3. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có 3 điểm cực trị.

B. Hàm số chỉ có đúng 2 cực trị.
C. Hàm số không có cực trị
D. Hàm số chỉ có đúng 1 điểm cực trị.
Câu 6:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

 Media VietJack

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A. 1

B. 4

C. 0

D. 3

Câu 7:

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?   (ảnh 1)

A. y=2x4+4x21.

B. y=x42x21.
C. y=x4+4x21.
D. y=x4+2x2+1.
Câu 8:
Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x32x2+x12 và trục Ox là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Câu 9:

Cho a,b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. log(10ab)2=2+log(ab)2.

B. log(10ab)2=2(1+loga+logb).
C. log(10ab)2=2+2log(ab).
D. log(10ab)2=(1+loga+logb)2.
Câu 10:

Tính đạo hàm của hàm số fx=e2x3.

A. f'x=2.e2x3.

B. f'x=2.e2x3.
C. f'x=2.ex3.
D. f'x=e2x3.
Câu 11:
Rút gọn P=a2.1a21,a>0.
A. a2.
B. a .
C. a22.
D. a1-2.
Câu 12:
Tổng các nghiệm của phương trình 3x4-3x2= 81bằng

A. 4

B. 1

C. 3

D. 0

Câu 13:

Tập nghiệm của phương trình log3x+log3(x+2)=2 là

A. S=1+3.

B. S=110;1+10.
C. S=1+10
D. S=0;2.
Câu 14:

Cho hàm số fx=2x+1x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f(x)dx=lnx+2x+C.

B. f(x)dx=xlnx+C.
C. f(x)dx=lnx+C.
D. f(x)dx=lnx+2x+C.
Câu 15:

Cho hàm số fx=sinxcosx. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f(x)dx=sin2x+C.

B. f(x)dx=sin2x2+C.
C. f(x)dx=cos2x2+C.
D. f(x)dx=cos2x+C.
Câu 16:

Nếu 12fxdx=3 và 612fx3dx=2 thì 14fxdx bằng

A. 5.

B. 73.
C. 113.
D. 1.
Câu 17:
Tích phân 1elnxdx bằng
A. e.
B. e + 1.
C. e - 1. 
D. 1.
Câu 18:

Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của z = 2 - 3i là

A. -1

B. 5

C. -5

D. 1

Câu 19:

Cho hai số phức z1=2i và z2=73i. Tìm số phức z=z1z2.

A. z = -5 + 2i.

B. z = 9.
C. z = -4i.
D. z = 9 - 4i.
Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức 1+iz=3i, điểm biểu diễn số phức z là

A. 3;2.

B. 1;-2.
C. 2;-1.
D. -1;2.
Câu 21:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Thể tích khối chóp SABCD bằng

A. 4a33.
B. 2a3.
C. a33.
D. 2a33.
Câu 22:
Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 2cm,4cm,7cm

A. 56cm3.

B. 36cm3.
C. 48cm3.
D. 24cm3.
Câu 23:

Cho khối nón có bán kính đáy bằng a và đường cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 2πa33.

B. 3πa32.
C. πa3.
D. πa32.
Câu 24:

Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 6 , diện tích xung quanh bằng 48π. Bán kính hình tròn đáy của hình trụ đó bằng

A. 1

B. 8

C. 4

D. 2

Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A2;0;0, B0;3;4. Độ dài đoạn thẳng AB là:

A. AB=33.
B. AB=27.
C. AB=19.
D. AB=29.
Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1;1,B0;1;1. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. x+12+y2+z12=2.

B. x+12+y2+z12=4.
C. x+12+y2+z+12=8.
D. x12+y2+z12=2.
Câu 27:
Cho biết phương trình mặt phẳng P:ax+by+cz13=0 đi qua 3 điểm A1;1;2, B2;1;0, C0;1;3. Khi đó a + b + c bằng

A. 11

B. -11

C. -10

D. 10

Câu 28:

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;2;0,B(2;1;3),C0;1;1. Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là

A. x=1y=2+tz=2t.

B. x=12ty=2z=2t.
C. x=1+ty=2z=2t.
D. x=1+2ty=2+tz=2t.
Câu 29:

Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa, lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán.

A. 3742.

B. 542.
C. 1021.
D. 4237.
Câu 30:
Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R 

A. y=log0,9x.

B. y=9x.
C. y=log9x.
D. y=0,9x.
Câu 31:
Hàm số y=13x352x2+6x+1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;3] lần lượt tại hai điểm x1 và x2. Khi đó x1+x2 bằng

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 32:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình12x2+3x<14.
A. S=1;2.
B. S=;1.
C.S=1;2.
D. S=2;+.
Câu 33:

Cho 12fxdx=2 và 12gxdx=1. Tính I=12x+2fx3gxdx.

A. I=172.
B. I=52.
C. I=72.
D. I=112.
Câu 34:

Cho số phức z = 1 + 2i. Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w=2z+z¯.

A. 3

B. 5

C. 1

D. 2

Câu 35:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=2,AD=5. Cạnh bên SA=3 và vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng

 Media VietJack
A. 30.
B. 45.
C. 60.
D. 90.
Câu 36:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2. Biết A'A=A'B=A'C=2. Khoảng cách từ A' đến mặt phẳng ABC bằng

 Media VietJack

A. 263.

B. 233.
C. 236.
D. 223.
Câu 37:
Trong không gian Oxyz mặt cầu có tâm I1;0;2và tiếp xúc với mặt phẳng Oyzcó phương trình là:

A. x+12+y2+z+22=1.

B. x12+y2+z22=1.
C. x12+y2+z22=2.
D. x12+y2+z22=4.
Câu 38:

Trong không gian Oxyz đường thẳng đi qua điểm M1;3;2và song song với đường thẳng d:x22=y1=z+13có phương trình tham số là:

A. x=1+2ty=3tz=23t.
B. x=1+2ty=3z=2t.
C. x=2+ty=1+3tz=32t.
D. x=1+2ty=3tz=23t.
Câu 39:

Cho hàm số f(x), đồ thị hàm số y = f'(x) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số gx=f2x1+2x trên đoạn0;2 bằng

 Media VietJack

A. f1+2.

B. f1.
C. f2+3.
D. f3+4.
Câu 40:

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 25 số nguyên xx thỏa mãn  2x+114y2x0?

A. 30

B. 31

C. 32

D. 33

Câu 41:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn fx=x+m   ,x0e2x        ,  x<0  (m là hằng số). Biết 12fxdx=a+be2 trong đó a,b là các số hữu tỉ. Tính a + b.

A. 4

B. 3

C. 0

D. 1

Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z1zi=z3iz+i=1?

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Câu 43:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc BCA^=30°, SOABCDSO=3a4. Khi đó thể tích của khối chóp là

A. a324.

B. a338.
C. a328.
D. a334.
Câu 44:

Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích thước là 50cm,70cm,80cm(các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy π=3,14). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần nhất với số liệu nào sau đây?

Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ (ảnh 1)

A. 6,8m2.

B. 24,6 m2.
C. 6,15 m2.
D. 3,08 m2.
Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d:x+11=y+12=z11, d':x+12=y31=z12 và mặt phẳng P:2x+y+z3=0. Biết rằng đường thẳng Δ song song với mặt phẳng (P), cắt các đường thẳng d, d' lần lượt tại M, N sao cho MN=11 ( điểm M có tọa độ ngyên). Phương trình của đường thẳng Δ

A. x1=y+11=z+23.

B. x1=y+12=z+24.
C. x1=y11=z23.
D. x1=y12=z24.
Câu 46:

Cho f(x) là hàm số bậc bốn thỏa mãn f0=1ln2. Hàm số f'(x) có bảng biến thiên như sau:

 Media VietJack
Hàm số gx=fx2x2+2x2ln2có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 47:

Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log32x2+y2=log7x3+2y3=logz. Có bao giá trị nguyên của z để có đúng hai cặp (x,y) thỏa mãn đẳng thức trên.

A. 2

B. 211

C. 99

D. 4

Câu 48:

Cho hàm số y=x43x2+m có đồ thị Cm, với m là tham số thực. Giả sử Cm cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

 Media VietJack
Gọi S1, S2, S3là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của mđể S1+S3=S2

A. 54.

B. -54.
C. 52.
D. -52.
Câu 49:

Xét hai số phức z1;z2 thỏa mãn z1=1;z2=4 và z1z2=5. Giá trị lớn nhất của z1+2z27i bằng

A. 789.

B. 7+89.
C. 7289.
D. 7+289.
Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;0),  B(3;1;4)và đường thẳng Δ:x21=y+11=z23. Xét khối nón (N)có đỉnh có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng Δvà ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB. Khi (N) có thể tích nhỏ nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N)có phương trình dạng ax+by+cz+1=0. Giá trị a + b + c bằng

A. 1

B. 3

C. 5

D. -6