35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 25)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. .
Cho cấp số nhân có và công bội . Giá trị của là:
A. -6
B. -18
C. 18
D. -4
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. .
Cho hàm số bậc ba có đồ thị như sau
Giá trị cực đại của hàm số là:
A. x = 2 .
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R có đạo hàm. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng:
A. x = 1 .
Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 0
A. .
Đạo hàm của hàm số là:
A. .
Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. 0
B. 1
C. 3
D. 4
Nghiệm của phương trình là:
A. .
Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. .
A. .
Tích phân bằng
A. 2
B. 3
C. e
D. e - 1
Số phức liên hợp của số phức z = 3 - 4i là:
A. .
Cho hai số phức và . Số phức liên hợp của số phức là
A. -9 -13i.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 23 + 5i có tọa độ là
A. .
Cho khối hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao khối hộp bằng một nửa chu vi đáy. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. .
Công thức tính thể tích V của hình nón có diện tích đáy và chiều cao h là:
A. .
Một hình trụ có bán kính R = 6 cm và độ dài đường sinh l = 4 cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.
A. .
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P)?
Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác suất để chiếc thẻ được chọn mang số chia hết cho 3.
Cho hàm số . M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. .
A. .
A. .
Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực của số phức z thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (0;2).
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a . Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) là . Khi đó, nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. .
Cho hình chóp tứ giác đều SABCD, đáy có tâm là O và . Khi đó, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng bằng bao nhiêu ?
A. .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và . Viết phương trình mặt cầu (S) nhận AB làm đường kính .
A. .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm MM và vuông góc với mặt phẳng (Oxy).
Cho hàm số f(x) đồ thị của hàm số y = f'(x) là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. .
Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 2186 số nguyên x thỏa mãn ?
A. 7
B. 8
C. 2186
D. 6
Có tất cả bao nhiêu số phức z mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn và
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích V của khối khóp SABC.
A. .
Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20 cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10 cm. Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.
Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng . Đường thẳng vuông góc với d đồng thời cắt tương ứng tại H, K sao cho . Phương trình của đường thẳng d là
A. .
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và f(0) = 1 Số điểm cực tiểu của hàm số là
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
A. 2
B. 3
C. 1
D. 10
Cho parabol cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng . Xét parabol đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y = a. Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi và d. là diện tích hình phẳng giới hạn bởi và trục hoành. Biết (tham khảo hình vẽ bên).
Tính .
A. T = 99.
Cho hai số phức u,v thỏa mãn và . Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức .
A. 30
B. 40
C. 60
D. 50
A. 5
B. 11
C. Vô số
D. 6