35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 25)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh đứng thành một hàng dọc?

A. 5!   .

B. 53 .
C. C55 .
D. A51 .
Câu 2:

Cho cấp số nhân un có u1=2và công bội q=3. Giá trị của u3 là:

A. -6

B. -18

C. 18

D. -4

Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack 

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. 2;0.

B. 2;1.
C. 3;+ .
D. 1;+ .
Câu 4:

Cho hàm số bậc bay=ax3+bx2+cx+da0 có đồ thị như sau

 Media VietJack

Giá trị cực đại của hàm số là:

A. x = 2 .

B. y = -4 .
C. x = 0  .
D. y = 0  .
Câu 5:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R có đạo hàmf'x=xx2x+12x24. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 6:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1+1x1 là đường thẳng:

A. x = 1 .

B. y = -1 .
C. y = 1.
D. y = 0  .
Câu 7:

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?     (ảnh 1)

A. y=19x3+13x+1.

B. y=19x313x+1. 
C. y=14x4+x2+1.
D. y=x3+x2x+1.
Câu 8:
Đồ thị hàm số y=x42+x2+32 cắt trục hoành tại mấy điểm?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 0

Câu 9:
Với a là số thực dương tùy ý, log5125abằng

A. 3log5a.

B. 3+log5a.
C. log5a3.
D. 2+log5a.
Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y=e12x là:

A. y'=2e12x.
B.y'=2e12x.
C. y'=e12x2.
D. y'=e12x
Câu 11:
Với a là số thực tuỳ ý, a53 bằng

A. a3.

B. a35.
C. a53.
D. a2.
Câu 12:

Tổng các nghiệm của phương trình 3x43x2=81 bằng

A. 0

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 13:

Nghiệm của phương trình log32x=2 là:

A. x=32.

B. x = 3.
C. x=92.
D. x = 1.
Câu 14:

Cho hàm số fx=4x3+2021. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. fx dx=4x4+2021x+C.

B. fx dx=x4+2021x+C.
C. fx dx=x4+2021.
D. fx dx=x4+C.
Câu 15:
Cho hàm số f(x) = sin 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. fx dx=13cos3x+C.

B. fx dx=13cos3x+C.
C. fx dx=3cos3x+C.
D. fx dx=3cos3x+C.
Câu 16:
Nếu 12fx dx=2 và 13fx dx=7 thì 23fx dx bằng

A. -5

B. 9

C. -9

D. -14

Câu 17:

Tích phân 0ln3ex dx bằng

A. 2

B. 3

C. e

D. e - 1

Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z = 3 - 4i là:

A. z¯=34i.

B. z¯=43i.
C. z¯=4+ 3i.
D. z¯=3+4i.
Câu 19:

Cho hai số phức z1=3+5iz2=68i. Số phức liên hợp của số phức z2z1

A. -9 -13i.

B. -3 + 3i.
C. -3 - 3i.
D. -9 + 13i.
Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 23 + 5i có tọa độ là

A. 23;5.

B. 23;5.
C. -23;5.
D. -23;5.
Câu 21:
Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng một nửa cạnh đáy là
A. 23
B.3
C. 3
D. 6
Câu 22:

Cho khối hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao khối hộp bằng một nửa chu vi đáy. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A. 250cm3.

B. 125cm3.
C. 200cm3.
D. 50 0cm3.
Câu 23:

Công thức tính thể tích  V của hình nón có diện tích đáy S=4πR2 và chiều cao h là:

A. V=πR2h.

B. V=13πR2h.
C. V=43πR2h.
D. V=23πRh.
Câu 24:

Một hình trụ có bán kính R = 6 cm và độ dài đường sinh l = 4 cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.

A. Stp=120cm2.

B. Stp=84cm2.
C. Stp=96cm2.
D. Stp=24cm2.
Câu 25:
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC biết A1;1;3,B1;4;0,C3;2;3. Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là
A. 3;3;0.
B. 32;32;0.
C. 1;1;0.
D. 1;1;1.
Câu 26:
Trong không gian Oxyz mặt cầuS:x+12+y12+z32=9. Tâm I của mặt cầu (S) có tọa độ là
A. 1;1;3.
B. 1;1;3.
C. 2;2;6.
D. 2;2;6.
Câu 27:

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình 2xyz+3=0. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P)?

A. M1;1;3.
B. N1;1;0.
C. H2;2;6.
D. K2;2;3.
Câu 28:
Trong không gian Oxyz vectơ nào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x12=y+11=z2?
A. u1=2;1;2.
B. u2=2;1;2.
C. u3=4;2;4.
D. u4=1;1;0
Câu 29:

Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác suất để chiếc thẻ được chọn mang số chia hết cho 3.

A. 13.
B. 12.
C. 310.
D. 23.
Câu 30:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R
A. y=x44x2+1.
B. y=x3x+1.
C. y=3x+2x1.
D. y=2x23.
Câu 31:

Cho hàm số y=x33x4. M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. M+m=8.

B. 2Mm=2.
C. M2m=10.
D. Mm=8.
Câu 32:
Bất phương trình mũ 5x23x125 có tập nghiệm là

A. T=3172;3172.

B. T=;31723172;+.
C. T=1;2
D. T=;12;+.
Câu 33:
Biết 12fxdx=3, 15fxdx=4. Tính 252fx+xdx

A. 252.

B. 23.
C. 172.
D. 19.
Câu 34:

Cho số phức z thỏa mãn z1+2i=14i. Phần thực của số phức z thuộc khoảng nào dưới đây?

A. (0;2).

B. (-2;-1).
C. (-4;-3).
D. 32;1.
Câu 35:

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a . Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) là α . Khi đó, tanα nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? 

A. tanα=2.

B. tanα=22.
C. tanα=3.
D. tanα=1.
Câu 36:

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD, đáy có tâm là O và SA=a,  AB=a. Khi đó, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SAD bằng bao nhiêu ?

A. a2.

B. a2.
C. a6.
D. a.
Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;1;0 và B1;1;4 . Viết phương trình mặt cầu (S) nhận AB làm đường kính .

A. S:x2+y12+z+22=5.

B. S:x12+y2+z+22=20.
C. S:x+12+y2+z22=20.
D. S:x12+y2+z+22=5.
Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M2;3;4 . Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm MM và vuông góc với mặt phẳng (Oxy). 

A. d:x=2   y=3+tz=4.
B.  d:x=2+ty=3z=4          .
C. d:x=2   y=3z=4+t.
D. d:x=2+ty=3+tz=4+t   .
Câu 39:

Cho hàm số f(x) đồ thị của hàm số y = f'(x)  là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=f2x1+6x  trên đoạn 12;2  bằng                                               

Cho hàm số f(x)  đồ thị của hàm số y = f'(x)   là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất                                        (ảnh 1)

A. f12.

B. f0+3.
C. f1+6.
D. f3+12.
Câu 40:

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 2186 số nguyên x thỏa mãn log3xy3x90?

A. 7

B. 8

C. 2186

D. 6

Câu 41:
Cho hàm số y=fx=1, y=gx=x. Giá trị I=12minfx;gxdx

A. 1.

B. 32.
C. 2.
D. 52.
Câu 42:

Có tất cả bao nhiêu số phức z mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn z+z¯+zz¯=4z22i=32.

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Câu 43:

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB=a,​ BC=a3. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích V của khối khóp SABC.

A. V=2a3612.

B. V=a366.
C. V=a3612
D. V=a364.
Câu 44:

Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20 cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10 cm. Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1m2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của 1m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.

 Media VietJack
A. 1000000.
B. 1100000.
C. 1010000.
D. 1005000
Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d:x1=y1=z+12,Δ1:x32=y1=z11,Δ2:x11=y22=z1. Đường thẳng Δvuông góc với d đồng thời cắt Δ1,Δ2 tương ứng tại H, K sao cho HK=27. Phương trình của đường thẳng d là

A. x11=y+11=z1.

B. x11=y11=z1.
C. x+12=y+11=z1.
D. x13=y+13=z1.
Câu 46:

Cho hàm số  y = f(x) có đạo hàm f'x=4x3+2x và f(0) = 1 Số điểm cực tiểu của hàm số gx=f3x22x3 là

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 47:
Tổng các nghiệm của phương trình sau 7x1=6log76x5+1 bằng

A. 2

B. 3

C. 1

D. 10

Câu 48:

Cho parabol P1:y=x2+4 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d:y=a 0<a<4. Xét parabol P2 đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y = a. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P1 và d. S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P2 và trục hoành. Biết S1=S2 (tham khảo hình vẽ bên).

 Media VietJack

Tính T=a38a2+48a.

A. T = 99.

B. T = 64.
C. T = 32.
D. T = 72.
Câu 49:

Cho hai số phức u,v thỏa mãn u=v=10 và 3u4v=50. Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức 4u+3v10i.

A. 30

B. 40

C. 60

D. 50

Câu 50:
Trong hệ trục Oxyz, cho hai mặt cầu S1:x12+y+32+z22=49 và S2:x102+y92+z22=400 và mặt phẳng P:4x3y+mz+22=0. Có bao nhiêu số nguyên m để mp (P) cắt hai mặt cầu S1,S2 theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến chung?

A. 5

B. 11

C. Vô số

D. 6