35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính r bằng

A. πrl

B. 2πrl

C. 13πrl

D. 4πrl

Câu 2:

Cho cấp số cộng un với u1=2 và u2=8. Công sai của cấp số cộng bằng

A. 6

B. 4

C. 10

D. 6

Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

Cho hàm số y = f(x)  có bảng biến thiên như hình bên. (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 4;+.

B. ;0.

C. 1;3.

D. 0;1

Câu 4:

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh?

A. 82

B. C82

C. A82

D. 28

Câu 5:

Cho hàm số y=fx và y=gx liên tục trên đoạn 1;5 sao cho 15fxdx=2 và 15gxdx=4. Giá trị của 15gxfxdx là

A. 2

B. 6

C. 2

D. 6

Câu 6:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây?

Cho hàm số  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số  đạt cực đại tại điểm nào sau đây? (ảnh 1)

A. x=1

B. x=2

C. x=1

D. x=2

Câu 7:

Cho a là số thực dương tùy ý, lnea2 bằng

A. 2(1+lna)

B. 112lna

 

C. 2(1lna)

D. 12lna

Câu 8:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=z11=y32. Một vectơ chỉ phương của d là

A. u4(1;3;1)

B. u1(1;1;2)

C. u3(1;2;1)

D. u2(1;1;3)

Câu 9:
Nghiệm của phương trình 2x-3 = 12 là

A. 0

B. 2

C. -1

D. 1

Câu 10:

  Cho hàm số bậc bốn y=fx có đồ thị như hình dưới đây. Số nghiệm của phương trình 3fx+1=0 là

A. 0

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 11:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x1x+1 là

A. x=1

B. x=1

C. y=1

D. y=1

Câu 12:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+2z1=0. Khoảng cách từ điểm A1;2;1 đến mặt phẳng P bằng

A. 2

B. 3

C. 23

D. 73

Câu 13:

Phần ảo của số phức z=1+i là

A. i

B. 1

C. 1

D. i

Câu 14:

 Cho biểu thức P=x54 với x>0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. P=x54

B. P=x45

C. P=x9

D. P=x20

Câu 15:

Một trong bốn hàm số cho trong các phương án A,B,C,D sau đây có đồ thị như hình vẽ

Một trong bốn hàm số cho trong các phương án A,B,C,D  sau đây có đồ thị như hình vẽ Hỏi hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=13x3x2+1

B. y=x33x2+1

C. y=x3+3x2+1

D. y=x3+3x2+1

Câu 16:

Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.

A. 934.

B. 23.

C. 223.

D. 212.

Câu 17:

 Cho d là đường thẳng đi qua điểm A1;2;3 và vuông góc với mặt phẳng α:4x+3y7z+1=0. Phương trình chính tắc của d là

A. x14=y23=z37

B. x14=y23=z37

C. x41=y32=z+73

D. x+14=y+23=z+37

Câu 18:

Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC,SA=3. Tam giác ABC đều, cạnh a. Góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng:

Cho hình chóp tam giác S.ABC  có SA  vuông góc với mặt phẳng  Tam giác  đều, cạnh  Góc giữa  và mặt phẳng  bằng: (ảnh 1)

A. 300

B. 600

C. 450

D. 900

Câu 19:

Cho a,b,x là các số thực dương thỏa mãn log5x=2log5a+3log15b. Mệnh đề nào là đúng?

A. x=a4b

B. x=4a3b

C. x=a4b3

D. x=a4b3

Câu 20:
Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i  với i là đơn vị ảo

A. a = 0, b = 0

B. a = 12

C. a = 0,b = 1

D. a = 1,b = 2

Câu 21:

 Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I2;1;1 và tiếp xúc mặt phẳng Oyz có phương trình là:

A. x+22+(y1)2+z+12=4

B. x+22+(y1)2+z+12=2

C. x22+(y+1)2+z12=2

D. x22+(y+1)2+z12=4

Câu 22:

Cho hai số phứ  z1=1+i và z2=2-3i. Tính mô đun của số phức z1 + z2

A. z1+z2=1

B. z1+z2=5

C. z1+z2=13

D. z1+z2=5

Câu 23:

Nếu hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có AB=2 thì thể tích của khối tứ diện AB'C'D' bằng

A. 83

B. 13

C. 43

D. 163

Câu 24:

Tập nghiệm của bất phương trình log2x2-13 là

A. -2; 2

B. (-; -3][3; +)

C. (-; -2][2; +)

D. -3; 3

Câu 25:

Trong hình dưới đây, điểm  B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a+c=2b

B. ac=b2

C. ac=2b2

D. ac=b

Câu 26:

Nguyên hàm của hàm số y=11x là:

A. Fx=lnx1+C

B. Fx=ln1x+C

C. Fx=ln1x+C

D. Fx=ln1x+C

Câu 27:

Cho hình thang ABCD vuông tạiA và DAD=CD=aAB=2a . Quay hình thangABCD quanh cạnh AB, thể tích khối tròn xoay thu được là :

A. πa3

B. 5πa33

C. πa33

D. 4πa33

Câu 28:

Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0 và x=3, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0x3) là một hình chữ nhật có hai kích thước là 29x2.

A. 16

B. 17

C. 19

D. 18

Câu 29:

Cho số phức z thỏa mãn z¯+2z=3+i. Giá trị của biểu thức z+1z bằng

A. 32+12i

B. 12+12i

C. 32-12i

D. 12-12i

Câu 30:

Trong không gian oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2=25 và mặt phẳng P:x+2y+2z12=0. Tính bán kính đường tròn giao tuyến của SP.

A. 4.

B. 16.

C. 9.

D. 3.

Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α):x+2y+3z6=0 và đường thẳng Δ:x+11=y+11=z31. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Δ(α)

B. Δ cắt và không vuông góc với (α).

C. Δ(α)

D. Δ//(α)

Câu 32:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x+3x2+3x+2 là:

A. lnx+1+2lnx+2+C

B. 2lnx+1+lnx+2+C

C. 2lnx+1lnx+2+C

D. lnx+1+2lnx+2+C

Câu 33:

Cho không gian Oxyz, cho điểm A0;1;2 và hai đường thẳng d1:x=1+ty=12tz=2+t, d2:x2=y11=z+11. Viết phương trình mặt phẳng α đi qua A và song song với hai đường thẳng d1,d2.

A. α:x+3y+5z13=0

B. α:x+2y+z13=0

C. α:3x+y+z+13=0

D. α:x+3y5z13=0

Câu 34:

Tìm tập tất cả các giá trị của mđể hàm số y=x3+3m1x2+m2x3 đạt cực tiểu tạix=1.

A. 5;1

B. 5

C. 

D. 1

Câu 35:

Cho hàm số f(x)liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng diện tích các hình phẳng (A), (B) lần lượt bằng 3 và 7. Tích phân 0π2cosx.f5sinx1dx bằng

Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng diện tích các hình phẳng (A), (B) lần lượt bằng 3 và 7. Tích phân  bằng (ảnh 1)

A. -45

B. 2

C. 45

D. -2

Câu 36:

Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn 2019;2019 của tham số m để đồ thị hàm số y=x3x2+xm có đúng hai đường tiệm cận.

A. 2007

B. 2010

C. 2009

D. 2008

Câu 37:

 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a,AD=a2,SAABCD và SA=a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD bằng:

 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD  có đáy ABCD  là hình chữ nhật  và  (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ  đến mặt phẳng  bằng: (ảnh 1)

A. a217

B. a105

C. a32

D. a25

Câu 38:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f'xxfx=0,fx>0,x và f0=1. Giá trị của f1 bằng?

A. 1e.

B. 1e.

C. e.

D. e

Câu 39:

 Bất phương trình  Bất phương trình  nghiệm đúng với mọi   khi và chỉ khi (ảnh 1) nghiệm đúng với mọi  Bất phương trình  nghiệm đúng với mọi   khi và chỉ khi (ảnh 2)  khi và chỉ khi

A.  Bất phương trình  nghiệm đúng với mọi   khi và chỉ khi (ảnh 7)

B.  Bất phương trình  nghiệm đúng với mọi   khi và chỉ khi (ảnh 8)

C.  Bất phương trình  nghiệm đúng với mọi   khi và chỉ khi (ảnh 9)

D.  Bất phương trình  nghiệm đúng với mọi   khi và chỉ khi (ảnh 10)

Câu 40:

Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối trụ là 120 cm3, thể tích của mỗi khối cầu bằng

Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối trụ là 120 cm3, thể tích của mỗi khối cầu bằng (ảnh 1)

A. 10 cm3

B. 20 cm3

C. 30 cm3

D. 40 cm3

Câu 41:

Một lớp có 36 chiếc ghế đơn được xếp thành hình vuông 6×6. Giáo viên muốn xếp 36 học sinh của lớp, trong đó có em Kỷ và Hợi ngồi vào số ghế trên, mỗi học sinh ngồi một ghế. Xác suất để hai em Kỷ và Hợi ngồi cạnh nhau theo hàng dọc hoặc hàng ngang là

A. 121

B. 17

C. 421

D. 221

Câu 42:

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y=12lnx2+4mx+3 nghịch biến trên khoảng ;+.

A. m14

B. m4

C. m14

D. 14m<4

Câu 43:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M1;1;1. Mặt phẳng P đi qua M và cắt chiều dương của các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c thỏa mãn OA=2OB và thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S=2a+b+3c.

A. 8116

B. 3

C. 452

D. 814

Câu 44:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' và M, N là hai điểm lần lượt trên cạnh CA, CB sao cho MN song song với AB và CMCA=k. Mặt phẳng MNB'A' chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai phần có thể tích V1 (phần chứa điểm C) và V2 sao cho V1V2=2. Khi đó giá trị của k là

A. k=1+52

B. k=12

C. k=1+52

D. k=33

Câu 45:

Cho hàm số fx=x3+ax2+bx+c thỏa mãn c>2019, a+b+c2018<0. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)2019 là

A. S=3.

B. S=5.

C. S=2.

D. S=1.

Câu 46:

Cho số phức z có z=2 thì số phức w=z+3i có modun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là:

A. 2  và  5

B. 1  và  6

C. 2  và  6

D. 1  và  5

Câu 47:

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình dưới đây

Cho hàm số  có đồ thị như hình dưới đây Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  để phương trình  có  nghiệm phân biệt (ảnh 1)

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m5;5 để phương trình f2(x)(m+4)f(x)+2m+4=0 6 nghiệm phân biệt

 

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 48:

 Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a2+b2+c22a4b=4. Tính P=a+2b+3c khi biểu thức 2a+b2c+7 đạt giá trị lớn nhất.

A. P=7

B. P=3

C. P=3

D. P=7

Câu 49:

 Cho hai hàm số fx và gx có đạo hàm trên đoạn 1;4 và thỏa mãn hệ thức f1+g1=4gx=x.f'x;     fx=x.g'x. Tính I=14fx+gxdx.

A. 8ln2

B. 3ln2

C. 6ln2

D. 4ln2

Câu 50:

Cho hai số thực x,y thay đổi thỏa mãn x+y+1=2x2+y+3.Giá trị lớn nhất của biểu thức S=3x+y4+x+y+127xy3x2+y2 là ab với a,b là các số nguyên dương và ab tối giản. Tính a+b.

A. T=8

B. T=141

C. T=148

D. T=151