35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Công thức nào sau đây không đúng với mạch RLC nối tiếp

A. u=uR+uL+uC

B. U=UR+UL+UC

CU=UR2+ULUC2

D. U=UR+UL+UC

Câu 2:

Biết i, I, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t (t >> T, T là chu kì dao động của dòng điện xoay chiều). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức

A. Q=Ri2t

B. Q=RI024t

C. Q=RI22t

D. Q=RI022t

Câu 3:
Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng

A. 0,42 μm.

B. 0,30 μm.

C. 0,28 μm.

D. 0,24 μm.

 

Câu 4:
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là  (m), khoảng cách giữa hai khe hẹp là a (m). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D (m). Vị trí vân tối có tọa độ

A. xk=2k+1λDa

B. xk=kλDa

C. xk=2k+1λD2a

D. xk=kλD2a

Câu 5:
Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây?

A. xảy ra một cách tự phát.

B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.

D. biến đổi hạt nhân.

Câu 6:
Năng lượng của phôtôn là 4,14eV J. Cho hằng số Planck h=6,625.1034 J.s; vận tốc của ánh sáng trong chân không là c=3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng này

A. 0,414 μm.

B. 0,60 μm

C. 0,48 μm.

D. 0,30 μm.

Câu 7:

Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=I0.cos2πft+φ. Đại lượng f được gọi là

A. tần số của dòng điện.

B. pha ban đầu của dòng điện.

C. tần số góc của dòng điện.

D. chu kì của dòng điện.

Câu 8:

Trong đi ốt bán dẫn có

A. bốn lớp chuyển tiếp p – n.

B. ba lớp chuyển tiếp p – n.

C. tần số góc của dòng điện.

D. một lớp chuyển tiếp p – n.

Câu 9:

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng que khe Young, hai khe hẹp S1S2 cách nhau 0,8mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh quan sát la 2,5m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng l = 0,64mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ nhất tới vân sáng thứ ba cùng phía so với vân trung tâm là

A. 4mm

B. 4,5mm

C. 4,6mm

D. 3,2mm

Câu 10:

Để nguyên tử hyđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng En hấp thụ prôtôn, thì prôtôn đó phải có năng lượng

A. ε=Em với m>n

B. ε=EN

C. ε=Em với m=n+1

D. ε=EmEn với m>n

Câu 11:
Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát thanh?

A. Mạch tách sóng.

B. Mạch biến điệu.

C. Mạch khếch đại.

D. Mạch trộn sóng điện từ cao tần.

Câu 12:

Hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện

A
Hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm (ảnh 1)

B.

Hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm (ảnh 2)

C.

Hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm (ảnh 3)

D.

Hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm (ảnh 4)
Câu 13:
Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v=vmaxcos(ωt+φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc của vật  theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x0 khi t= 0.Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc  (ảnh 1)

A. -3cm

B. 32 cm

C. -2 cm

D. -33 cm

Câu 14:

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức

B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật

Câu 15:
Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau
Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua (ảnh 1)

A. π3

B. π

C.

D. π4

Câu 16:
Một vật dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng  Lực kéo về tác dụng vào vật biến thiên điều hòa với tần số bằng

A. f.

B. 0,5f.

C. 2f.

D. 4f.

Câu 17:

Cho phản ứng hạt nhân D12+D12H23e+n01+3,25MeV. Biết độ hụt khối của hạt nhân D12 bằng 0,0024u. Năng lượng liên kết của hạt nhân H23e bằng

A. 5,22 MeV

B. 8,52 MeV

C. 9,24 MeV

D. 7,72 MeV

Câu 18:

Sóng FM của đài Nghệ an có bước sóng λ=103m. Tần số f của đài là

A. 100MHz

B. 90MHz

C. 80MHz

D. 60MHz

Câu 19:
Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:

A. 2200

B. 2500

C. 2000

D. 1100

Câu 20:
Mạch điện như hình vẽ bên. Suất điện động của nguồn x= 12 V, điện trở trong r=1Ω. BiếtR1=6Ω, R2=12Ω. Bỏ qua điện trở dây nối và ampere kế. Số chỉ của Ampere kế là 1,5A.
Mạch điện như hình vẽ bên. Suất điện động của nguồn là 12 vôn (ảnh 1)

A. 12Ω

B. 3Ω

C. 6Ω

D. 8Ω

Câu 21:

Tại A và B cách nhau 9cm có 2 nguồn sóng cơ kết hợp có cùng tần số f = 50Hz, vận tốc truyền sóng v = 1m/s. Số gợn cực đại đi qua đoạn AB là

A. 5

B. 11

C. 9

D. 7

Câu 22:

Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc:

A. tăng 4 lần

B. tăng 2 lần

C. tăng 16 lần

D. không đổi

Câu 23:
Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0 tại một điểm trong không khí, cách Q một đoạn r có độ lớn là

A. E=9.109Qr

B. E=9.109Qr

C. E=9.109Qr2

D. E=9.109Qr2

Câu 24:
Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 20 m/s

B. 40 m/s

C. 10 m/s

D. 60 m/s

Câu 25:

Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acosωt, gọi λ là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d sẽ dao động lệch pha nhau một góc:

A. Δφ=πdλ

B. Δφ=2πvλ

C. Δφ=2πdλ

D. Δφ=2πdv

Câu 26:
Một mạch dao động  gồm tụ điện có điện dung C=8nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2mH . Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6mA, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng

A. 3,6V

B. 32V

C. 33V

D. 4V

Câu 27:

Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp R,L,C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f không đổi, công suất tiêu thụ của mạch là P , hệ số công suất của đoạn mạch là 0,6. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của mạch là lớn nhất Pmax = 250 W . Tìm độ lớn của P

A. 100 W

B. 125 W

C. 250 W

D. 90 W

Câu 28:

Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng ?

A. Ánh sáng Mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dài màu nối liền nhau từ đỏ đến tím.

B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó.

C. Ánh sáng Mặt trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím).

D. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc

Câu 29:

Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì

A. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.

B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó.

C. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ

D. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ

Câu 30:

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì

A. tất cả các phần từ trên dây đều đứng yên

B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng

C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha

D. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng

Câu 31:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôton

B. Số nuclôn N bằng hiệu số khối A và số prôton Z

C. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân

D. Hạt nhân trung hòa về điện

Câu 32:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của C, khi điều chỉnh L = L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu R đạt giá trị cực đại, khi điều chỉnh L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ΔL = L2 - L1 theo C. Giá trị của R
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi  (ảnh 1)

A. 75 Ω

B. 125 Ω
C. 50 Ω
D. 100 Ω
Câu 33:

Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Hai điểm A, B nằm trên cùng đường thẳng đi qua nguồn O và cùng bên so với nguồn. Khoảng cách từ B đến nguồn lớn hơn từ A đến nguồn bốn lần. Nếu mức cường độ âm tại A là 60dB thì mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng

A. 160dB
B. 48dB
C. 15dB
D. 20dB
Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị bằng 1044π(F) hoặc 1042π (F) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của độ tự cảm L bằng bao nhiêu?

A. 3π(H)

B. 13π(H)

C. 12π(H)

D. 2π(H)

Câu 35:
Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau: Phương trình dao động tổng hợp của chúng là
Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau (ảnh 1)

A. x=cosπ2tπ2cm

B. x=5cosπ2t cm

C. x=5cosπ2t+πcm

D. x=cosπ2tπcm

Câu 36:

Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức En=13,6n2eV , (với n =1, 2, 3,…). Khi electron trong nguyên tử hydro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 4 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra photon có tần số f1. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 3 thì nguyên tử phát ra photon có tần số f2. Mối liên hệ giữa hai tần số f1và f2

A. 8f1 = 15f2
B. 256f1 = 675f2
C. 675f1 = 256f2
D. 15f1 = 8f2
Câu 37:

Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ra ánh đa sắc có bước sóng 390nmλ 710nm. Điểm M trên màn, có đúng 9 bức xạ cho vân tối. Khoảng cách xa nhất từ M đến vân sáng trung tâm gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 18,56mm

B. 17,24mm

C. 17,15mm

D. 16,76mm

Câu 38:

Một con lắc đơn gồm dây treo dài l=1m gắn một đầu với một vật khối lượng m. Lấy g=π2m/s2, người ta đem con lắc đơn nói trên gắn vào trần một chiếc ô tô đang đi lên dốc chậm dần đều với gia tốc 5 m/s2. Biết dốc nghiêng một góc 300 so với phương ngang. Chu kì dao động của con lắc là

A. 1,925s

B. 2,425s

C. 2,000s

D. 2,135s

Câu 39:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật phụ thuộc vào li độ có đồ thị như hình vẽ. Tỉ số thời gian lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kì gần đúng

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa (ảnh 1)

A. 0,15

B. 0,42

C. 0,36

D. 0,25

Câu 40:

Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u=2202cosωtV với ωcó thể thay đổi được. Khi ω=ω1=100π rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1A. Khi ω=ω2=3ω1 thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 1A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là

A. 2/πH.

B. 0,5/πH.

C. 1/πH.

D. 1,5/πH.