35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng là trạng thái
A. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó
B. nguyên tử không hấp thụ năng lượng
C. trong đó nguyên tử có năng lượng xác định và không bức xạ
D. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được
Câu 2:
Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc mối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc ω. Điện áp giữa hai bàn tụ trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch khi

A. ω2LC=12

B. ω2LC=1

C. ω2LC=1

D. ω2LC=12

Câu 3:
Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cosωt+φV. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho bởi công thức

A. I0=U0ωC

B. I0=U0ωC2

C. I0=U0ωC

D. I0=U02ωC

Câu 4:
Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là
A. micrô
B. mạch chọn sóng
C. mạch tách sóng
D. loa
Câu 5:
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện dung C = 10μF thực hiện dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là i= 30mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 48mA

B. 50mA

C. 60mA

D. 40mA

Câu 6:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 0,5π với biên độ A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là

A. A=A1A2ac

B. A=A12A22

C. A=A12+A22

D. A=A1+A2

Câu 7:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron
B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian
D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
Câu 8:
Nguồn âm S phát ra âm có công suất P = 4π.10-5 W không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Điểm M cách nguồn S một đoạn 1 m có mức cường độ âm là
A. 60 dB
B. 70 dB
C. 80 dB
D. 50 dB
Câu 9:
Tìm phát biểu sai về tia X?
A. Tia X có nhiều ứng dụng trong y học như chiếu, chụp điện
B. Tia X có khả năng làm phát quang nhiều chất
C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng 10-11 m đến 10-8 m.
D. Tia X bị lệch trong điện từ trường
Câu 10:
Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosj là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là

A. Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt (ảnh 1)

B. Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt (ảnh 2)

C. Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt (ảnh 3)

D. Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt (ảnh 4)

Câu 11:
Tần số mạch dao động điện từ lí tưởng được xác định bởi biểu thức

A. f=2πLC

B. f=12LC

C. f=12πLC

D. f=12πLC

Câu 12:
Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 3Li7 thì thu được hai hạt nhân giống nhau X. Biết mP = 1,0073u, mLi = 7,014u, mX = 4,0015u, 1u.c2 = 931,5 MeV. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng?
A. Phản ứng toả năng lượng, năng lượng toả ra là 12 MeV
B. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 12 MeV
C. Phản ứng toả năng lượng, năng lượng toả ra là 17 MeV
D. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 17 MeV
Câu 13:
Một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục truyền từ không khí vào nước dưới góc tới i (0<i<90°). Chùm tia khúc xạ
A. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ lớn hơn góc tới
B. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu lục lệch ít hơn
D. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn
Câu 14:
Đơn vị đo của mức cường độ âm là:
A. Oát trên mét vuông (W/m2)
B. Ben (B)
C. Oát trên mét (W/m)
D. Jun trên mét vuông (J/ m2)
Câu 15:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật  theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x0 khi t= 0
Một vật dao động điều hòa với phương trình  . Hình bên là đồ thị Một vật dao động điều hòa với phương trình. Hình bên là đồ thị  (ảnh 1)

A. -2 cm

B. -0,52 cm

C. -1 cm

D. -1,5 cm

Câu 16:
Một điện tích q=3,2.1019C đang chuyển động với vận tốc v=5.106 m/s thì gặp từ trường đều B=0,036T có hướng vuông góc với vận tốc. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là

A. 2,88.1015N

B. 5,76.1014N

C. 5,76.1015N

D. 2,88.1014N

Câu 17:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

A. 16 r0.

B. 25 r0.

C. 9 r0.
D. 12 r0.
Câu 18:
Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
A. năng lượng
B. khả năng thực hiện công
C. tốc độ biến thiên của điện trường
D. phương diện tác dụng lực
Câu 19:
Lực hạt nhân còn được gọi là
A. lực tĩnh điện
B. lực tương tác điện từ
C. lực hấp dẫn
D. lực tương tác mạnh
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây về thuyết lượng tử là sai?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau có năng lượng hf
B. Trong các môi trường, photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
D. Photon chỉ tồn tại trong trại thái chuyển động. Không có photon đứng yên
Câu 21:
Giới hạn quang điện của niken là 248 nm thì công thoát của electron khỏi niken là
A. 5 eV
B. 50 eV
C. 5,5 eV
D. 0,5 eV
Câu 22:
Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1λ2 (với λ1 < λ2) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1
B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2
C. hai ánh sáng đơn sắc đó
D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2
Câu 23:
Pha ban đầu của vật dao động điều hòa phụ thuộc vào
A. biên độ của vật dao động
B. kích thích ban đầu
C. đặc tính của hệ dao động
D. gốc thời gian và chiều dương của hệ tọa độ
Câu 24:
Đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu điện trở R cùng giá trị, nhưng lệch pha nhau p/3. Nếu mắc nối tiếp thêm tụ điện có điện dung C thì cosj = 1 và công suất tiêu thụ là 100W. Nếu không có tụ thì công suất tiêu thụ của mạch là bao nhiêu?
A. 80 W
B. 86,6 W
C. 75 W
D. 70,7 W
Câu 25:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng

A. 30 Hz
B. 3000 Hz
C. 50 Hz
D. 100 Hz
Câu 26:
Đặc điểm nào sau đây không phải là của sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không
C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
D. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn
Câu 27:
Với k  Z, trong hiện tượng giao thoa sóng, khi hai nguồn kết hợp cùng pha, những điểm trong miền giao thoa là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là

A. d2d1=(2k+1)λ2

B. d2d1=kλ

C. d2d1=(2k+1)λ4

D. d2d1=kλ2

Câu 28:
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch được cho bởi công thức

A. tanφ=ZCR

B. tanφ=R2+ZC2R

C. tanφ=RR2+ZC2

D. tanφ=ZCR

Câu 29:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguốn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,5μm. Nếu nguồn S phát ra ánh sáng có bước sóng λ1 thì khoảng vân tăng lên 1,3 lần. Gía trị của λ1 bằng

A. 0,61μm

B. 0,55μm

C. 0,65μm

D. 0,59μm

Câu 30:
Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt
B. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn
C. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao
D. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao
Câu 31:
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F=F0cos0,5πft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số của dao động cưỡng bức của vật là

A. 0,25f

B. f

C. 0,5f

D. 0,5πf

Câu 32:
Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động x, điện trở trong r, mạch ngoài gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện I trong mạch được xác định bằng biểu thức

A. I=ξr+R1R2R1+R2

B. I=ξr+R1R2

C. I=ξrR1+R2

D. I=ξr+R1+R2

Câu 33:

Hai cht đim có khối lượng ln lượt là m1,m2 dao động điu hòa cùng phương cùng tn số. Đồ thị biu din động năng của m1 thế năng của m2 theo li độ như hình v. Tỉ số là

Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa (ảnh 1)

A. 2/3

B. 9/4

C. 4/9

D. 3/2

Câu 34:

Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là

Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ (ảnh 1)
A. 25π cm/s
B. 100π cm/s
C. 20π cm/s
D. 50π cm/s
Câu 35:

Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,5πH mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 1041,5πF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp  u=U0cos(100πt+π4)V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2 (A). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là

A. i=22cos100πtπ4A

B. i=5cos100πtπ4A

C. i=5cos100πt+3π4A

D. i=3cos100πt+3π4A

Câu 36:
Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng
B. 7 nút và 6 bụng
C. 9 nút và 8 bụng
D. 5 nút và 4 bụng
Câu 37:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang dao động điều hòa. Đồ thị bên biểu diễn lực hồi phục và lực đàn hồi tác dụng vào vật theo thời gian. Biết t2 – t1 = 2/15s. Lấy g = πm/s2. Cơ năng con lắc là:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang dao động điều hòa. Đồ thị (ảnh 1)

A. W=40.103J

B. W=50.103J

C. W=20.103J

D. W=5.103J

Câu 38:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,9 mm
B. 6,3 mm
C. 5,5 mm
D. 6,7 mm
Câu 39:
Sóng dừng trên dây với biên độ điểm bụng là 4cm. Hình vẽ biểu diễn hình dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét liền) t2 ( nết đứt). ở thời điểm t1 điểm bụng M đang di chuyển với tốc độ bằng tốc độ của điểm N ở thời điểm t2. Tọa độ của N ở thời điểm t2
Sóng dừng trên dây với biên độ điểm bụng là 4cm. Hình vẽ biểu diễn (ảnh 1)
A. 2 cm
B. 2,2 cm

C. 22 cm

D. 23 cm

Câu 40:

Đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với đoạn mạch X (X chứa 2 trong 3 phần tử Rx; Lx; Cx mắc nối tiếp) và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp Đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với đoạn mạch X (X chứa 2 trong 3 (ảnh 1)(U ổn định) và LCω2 =1, điện áp hiệu dụng: Đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với đoạn mạch X (X chứa 2 trong 3 (ảnh 2). Đồng thời UAN trễ pha so với UMB  góc nhọn α = π/4 . Tính giá trị của U ?  Tính hệ số công suất Cos j?của cả đoạn mạch ?

Đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với đoạn mạch X (X chứa 2 trong 3 (ảnh 3)

A. Đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với đoạn mạch X (X chứa 2 trong 3 (ảnh 10)

B. Đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với đoạn mạch X (X chứa 2 trong 3 (ảnh 11)

C. Đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với đoạn mạch X (X chứa 2 trong 3 (ảnh 12)

D. Đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với đoạn mạch X (X chứa 2 trong 3 (ảnh 13)