35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi:
A.Biên độ dao động của vật tăng lên khi có ngoại lực tác dụng
B.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động của hệ
C.Lực cản môi trường rất nhỏ
D.Tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi theo thời gian
Câu 2:
Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là:
A. Cường độ âm
B. Độ to của âm
C. Mức cường độ âm
D. Năng lượng âm
Câu 3:

Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng

i = 22cos100t  (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4A
B. I = 2,83A
C. I = 2A
D. I = 1,41 A
Câu 4:
Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ là sóng dọc, có thể lan truyền trong chân không
B. Sóng điện từ là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không
C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ
D. Sóng điện từ là sóng cơ học
Câu 5:
Chọn câu trả lời đúng : Công thức tính khoảng vân là :

A. i=Daλ

B. i=λD2a

C. i=λDa

D. i=λaD

Câu 6:
Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35mm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1 mm
B. 0,2 mm
C. 0,3 mm
D. 0,4 mm
Câu 7:
Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt
B. Khi bước sóng có ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng
D. Khi bước sóng ánh sáng càng dài thì tính chất sóng thể hiện càng rõ nét, tính chất hạt càng ít thể hiện
Câu 8:
Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu  và nhiều lần liên tục vì
A. dòng  đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng
C. động cơ đề  sẽ rất nhanh hỏng
D. hỏng nút khởi động
Câu 9:
Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số của con lắc đơn cho bởi công thức

A.

Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc (ảnh 1)

B.

Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc (ảnh 2)

C.

Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc (ảnh 3)

D.

Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc (ảnh 4)
Câu 10:
Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do:
A. Tần số và biên độ âm khác nhau
B. Tần số và năng lượng âm khác nhau
C. Biên độ và cường độ âm khác nhau
D. Tần số và cường độ âm khác nhau
Câu 11:
Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
 A. ZC = 2pƒC
B. ZC = pƒC
C. ZC12πfC
D. ZC = 1πfC
Câu 12:
Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là
A. Quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch phát xạ
C. Quang phổ vạch hấp thụ
D. Một loại quang phổ khác
Câu 13:
Hạt pôzitrôn (e+10) là
A. hạt β+
B. Hạt H11
C. Hạt β

D. Hạt n01

Câu 14:
Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m2
B. V.m
C. V/m
D. V.m2
Câu 15:
Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương
B. ion âm
C. ion dương và ion âm
D. ion dương, ion âm và electron tự do
Câu 16:
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. lực cản của môi trường
Câu 17:
Lực Lo – ren – xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật
B. lực điện tác dụng lên điện tích
C. lực từ tác dụng lên dòng điện
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường
Câu 18:
Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 sin ωt (V). Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là
A. LC = Rw2
B. LCw2 = R
C. LCw2 = 1
D. LC = w2
Câu 19:
Nếu hai nguyên tử là đồng vị của nhau, chúng có
A. cùng số proton
B. cùng số khối
C. cùng số nơtron
D. cùng số nuclôn
Câu 20:

Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng:

A. Một bước sóng
B. Nửa bước sóng
C. Một phần tư bước sóng
D. Hai lần bước sóng
Câu 21:
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X
A. Huỷ diệt tế bào
B. Gây ra hiện tượng quang điện
C. Làm iôn hoá chất khí
D. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm
Câu 22:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 6 cos(−πt− π3)(x tính bằng cm, t tính bằng s) chọn câu đúng:
A. tần số góc dao động là – π rad/s

B. tại t = 1 s pha của dao động là −4π3rad

C. pha ban đầu của chất điểm làπ3rad

D. lúc t = 0 chất điểm có li độ 3 cm và chuyển động theo chiều dương của trục Ox
Câu 23:
Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của nó không thay đổi
B. bước sóng của nó không thay đổi
C. chu kì của nó tăng
D. bước sóng của nó giảm
Câu 24:
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
C. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
Câu 25:
Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = 0,5A là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1/3 s
B. 3 s
C. 6 s
D. 2 s
Câu 26:

Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 13 Hz và dao động cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d= 12 cm; d= 14 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 26 m/s
B. 26 cm/s
C. 52 m/s
D. 52 cm/s
Câu 27:
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung C = 10-4π F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha π4rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng

A. 15πH

B. 2πH

C. 12πH

D. 10-22πH

Câu 28:
Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Cường độ dòng hiệu dụng trên mạch là
Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị (ảnh 1)

A.

Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị (ảnh 2)

B.

Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị (ảnh 3)

C.

Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị (ảnh 4)

D.

Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị (ảnh 5)
Câu 29:
Trong hiện tượng quang điện, công thoát của các electrôn quang điện của kim loại là 2 eV. Bước sóng giới hạn của kim loại có giá trị nào sau đây?
A. 0,621μm
B. 0,525μm
C. 0,675μm
D. 0,585μm
Câu 30:
Trên một đường thẳng, một vật nhỏ có khối lượng 250 g dao động điều hòa mà cứ mỗi giây thực hiện 4 dao động toàn phần. Động năng cực đại trong quá trình dao động là 0,288 J. Lấy π2 = 10. Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là
A. 5 cm
B. 6 cm
C. 10 cm
D. 12 cm
Câu 31:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có hai cặp cực, rôto quay mỗi phút 1500 vòng. Một máy phát điện xoay chiều một pha khác có rôto gồm 8 cực, nó phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất?
A. 375 vòng/phút
B. 625 vòng/phút
C. 750 vòng/phút
D. 1200 vòng/phút
Câu 32:
Một sóng điện từ có tần số 30 MHz thì có bước sóng là
A. 16 m
B. 9 m
C. 10 m
D. 6 m
Câu 33:

Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của U235 và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV. Khối lượng U235 mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là

A. 461,6g
B. 461,6kg
C. 230,8kg
D. 230,8g
Câu 34:
Trong thí nghiệm khe Young về ánh sáng, người ta quan sát trên màn khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 2mm, trường giao thoa rộng 8mm. Tổng số vân sáng và vân tối quan sát được trong trường giao thoa là
A. 41
B. 43
C. 81
D. 83
Câu 35:

Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng E2 = −0,85eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng E1 = −13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng

A. 0,4340μm
B. 0,4860μm
C. 0,0974μm
D. 0,6563μm
Câu 36:
Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 200 lên 272. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho
A. 290 hộ dân
B. 312 hộ dân
C. 332 hộ dân
D. 292 hộ dân
Câu 37:
Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,333
B. 1,312
C. 1,327
D. 1,343
Câu 38:

Cho hai vật dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là

Cho hai vật dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng (ảnh 1)

A. 13

B. 3

C. 27

D. 127

Câu 39:
Đặt điện áp u=2002cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần, R = 20 và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 3A Tại thời điểm t thì u=2002   V.Tại thời điểm t+1600 (s) thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng
Đặt điện áp u (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB (ảnh 1)
A. 120 W.
B. 200 W.
C. 90 W.
D. 180 W.
Câu 40:
Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hoà, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 cm
B. 4,2 cm
C. 2,1 cm
D. 3,1 cm
Câu 41:
Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hoà, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 cm
B. 4,2 cm
C. 2,1 cm
D. 3,1 cm
Câu 42:
Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hoà, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 cm
B. 4,2 cm
C. 2,1 cm
D. 3,1 cm
Câu 43:
Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hoà, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 cm
B. 4,2 cm
C. 2,1 cm
D. 3,1 cm