35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt + j). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
A. a2ω2 + v2ω2= A2
B. a2ω4 + v2ω4= A2

C. a2ω4+ v2ω2= A2

D. a2ω4 + v2ω2 = A

Câu 2:
Sóng dọc:
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C. truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 3:

Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạngi = 22cos100ωt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. I = 4A
B. I = 2,83A
C. I = 2A
D. I = 1,41 A
Câu 4:
Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:
A. Kéo căng dây đàn hơn
B. Làm trùng dây đàn hơn
C. Gảy đàn mạnh hơn
D. Gảy đàn nhẹ hơn
Câu 5:
Chọn câu trả lời sai .Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. Có màu sắc xác định
B. Không bị tán sắc khi qua lăng kính
C. Bị khúc xạ khi qua lăng kính
D. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác
Câu 6:
Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ:
A. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
C. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
Câu 7:

Chọn câu sai trong mạch dao động điện từ:

A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
B. Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do
C. Tần số dđộng w = 1LC là tần số góc dao động riêng của mạch
D. Năng lượng của mạch dao động là năng lượng điện tập trung ở tụ điện
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “ các trạng thái dừng của nguyên tử” trong mẫu nguyên tử Bo?
A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định
B. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên
C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được
D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà không bức xạ năng lượng
Câu 9:
Dao động tự do là dao động mà chu kỳ
A. không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ
B. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
C. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ
D. không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
Câu 10:
Đặc điểm của quang phổ liên tục:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ
Câu 11:
Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường:
A. Rắn, khí và lỏng
B. Khí, lỏng và rắn
C. Rắn, lỏng và khí
D. Lỏng, khí và rắn
Câu 12:
Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. giảm 4 lần
Câu 13:
Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. ZL = 2pƒL
B. ZL = pƒL
C. ZL = 12πfL

D. ZL = 1πfL

Câu 14:
Hạt nhân I53131 
A. 53 prôton và 131 nơtron
B. 131 prôton và 53 nơtron
C. 78 prôton và 53 nơtron
D. 53 prôton và 78 nơtron
Câu 15:
Công của nguồn điện là công của
A. lực lạ trong nguồn
B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài
C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra
D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác
Câu 16:
Khi một vật dao động điều hòa thì:
A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động
B. Vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
C. Vectơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi qua VTCB
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là vectơ hằng số
Câu 17:
Kim loại dẫn điện tốt vì
A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn
C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác
D. Mật độ các ion tự do lớn
Câu 18:
Tính chất nổi bật nhất của tia Rơn - ghen là:
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Làm phát quang một số chất
C. Làm iôn hóa không khí
D. Khả năng đâm xuyên rất mạnh
Câu 19:
Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học
D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng
Câu 20:
Đơn vị nào không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử?
A. Kg
B. MeV/c
C. MeV/c2
D. u
Câu 21:
Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: x1 = A1cos (ωt + φ1) (cm) và x2 = A2cos (ωt + φ2) (cm) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây?
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π
B. φ2 – φ1 = kπ
C. φ2 – φ1 = 2kπ
D. φ2 – φ1 = kπ/2
Câu 22:
Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là:
A. l = kλ
B. l =k λ/2
C. l = (2k + 1)λ/2
D. l = (2k + 1) λ /4
Câu 23:

Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R. Đặt vào hai đầu R một điện áp có biểu thức u = U0cos ωt V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i = I0cos (ωt + φ) (A), trong đó I0 và φ được xác định bởi các hệ thức tương ứng là:

A. I0 = U0R và φ = - π2
B. I0U0R và φ = 0
C. I0UR và φ = 0
D. I0U02R và φ = 0
Câu 24:
Quang điện trở được chế tạo từ
A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
B. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp
D. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được chiếu sáng thích hợp
Câu 25:
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi li độ x = 103 cm, vật có vận tốc 20π cm/s. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động là
A. 1,0 s

B. 0,5 s

C. 0,1 s
D. 5,0 s
Câu 26:
Một sợi dây đàn hồi 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A dao động điều hòa với tần số 50 Hz. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s.
B. 5 m/s.
C. 20 m/s.
D. 40 m/s.
Câu 27:
Đặt điện áp xoay chiều u = 2002 cos 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50 Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A. i = 4 cos (100πt – π/2) (A).
B. i = 4 cos (100πt + π/2) (A).
C. i = 2 cos (100pt – π/4) (A).
D. i = 2 cos (100πt + π/4) (A).
Câu 28:
Một mạch dao động có tụ điện C = 20/π μF và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong mạch bằng 500 Hz thì L phải có giá trị
A. 25/π H.
B. 1/π mH
C. 0,05/π H
D. 12,5 mH
Câu 29:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Độ rộng quang phổ bậc một là
A. 0,38 mm
B. 3,8 mm
C. 1,9 mm
D. 0,19 mm
Câu 30:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là  x1 = 4 cos (4πt – π/4) (cm) và x2 = 4 cos (4πt + 5π/12) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 4 cm
B. 2 cm
C. 8 cm
D. 3 cm
Câu 31:
Đặt điện áp u = 100 cos 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, với C, R có độ lớn không đổi và L = 1/π H. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50 W
B. 100 W
C. 200 W
D. 150 W
Câu 32:
Một mạch dao động điện từ có L = 5 mH; C = 31,8 μF, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8 V. Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4 V có giá trị là
A. 5,5 mA
B. 0,25 mA
C. 0,55 A
D. 0,25 A
Câu 33:
Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300 μm
B. 0,295 μm
C. 0,375 μm
D. 0,250 μm
Câu 34:
Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 10 V
B. 1000 V
C. 20 V
D. 2000 V
Câu 35:
Biết khối lượng của proton là 1,00728u; của nơtron là 1,00866u; của hạt nhân N1123a là 22,98373u và 1u = 931,5 MeV/c². Năng lượng liên kết của 23Na là
A. 8,112 MeV
B. 81,12 MeV
C. 186,55 MeV
D. 18,656 MeV
Câu 36:
Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5 eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,16 μm, λ2 = 0,20 μm, λ3 = 0,25 μm, λ4 = 0,30 μm, λ5 = 0,36 μm, λ6 = 0,40 μm. Các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là
A. λ1, λ2.
B. λ1, λ2, λ3.
C. λ2, λ3, λ4.
D. λ4, λ5, λ6.
Câu 37:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 50 N/m và một vật đang dao động điều hòa với tần số góc là 10 rad/s. Thấy một trong những lần vật nhỏ con lắc có tốc độ bằng không thì lò xo không biến dạng. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật khi vật có tốc độ 80 cm/s là
A. 2,5 N hoặc 7,5 N
B. 1,6 N hoặc 8 N
C. 2N hoặc 5 N
D. 2 N hoặc 8 N
Câu 38:
Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 25 Hz được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường thẳng vuông góc với AB tại B, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm B một đoạn lớn nhất bằng
A. 32,05 cm
B. 30,45 cm
C. 0,41 cm
D. 10,01 cm
Câu 39:
Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho
A. 168 hộ dân
B. 150 hộ dân
C. 504 hộ dân
D. 192 hộ dân
Câu 40:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,4 μm; λ2=0,5 μm và λ3=0,6 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm bằng
A. 36 mm
B. 24 mm
C. 48 mm
D. 16 mm