35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g.
B. m và l.
C. m và g.
D. m, l và g.
Câu 2:
Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng
B. Độ cao, âm sắc, cường độ
C. Độ cao, âm sắc, biên độ
D. Độ cao, âm sắc, độ to
Câu 3:
Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp
B. Chu k
C. Tần số
D. Công suất
Câu 4:
Công thúc tính khoảng vân là

A. i=Daλ

B. i=λD2a

C. i=λDa

D. i=λaD

Câu 5:
Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân XZA gồm
A. Z nơtron và A prôton.
B. Z prôton và A nơtron.
C. Z prôton và (A – Z) nơtron.
D. Z nơtron và (A + Z) prôton.
Câu 6:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos (ωt + φ1) (cm) và x2 = A2cos (ωt + φ2) cm. Biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi
A. φ2 - φ1 = (2k+1) π2.
B. φ2 - φ1 = (2k+1)π.
C. φ2 - φ1 = k2π.
D. φ2 - φ1 = (2k+1) π4.
Câu 7:
Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải cùng phương và có:
A. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha
B. cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian
C. cùng tần số và cùng pha
D. cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian
Câu 8:

Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC với cosφ = 1, khi đó:

A. 1/ωL = Cω
B. P= U.I
C. Z = R
D. U ≠ UR
Câu 9:
Hai quả cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q1 và q2, cho tiếp xúc  nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với
A. q= q1 + q2
B. q= q1-q2
C. q= q1+q22

D. q= q1-q22

Câu 10:

Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

A. I= E1-E1R+r1+r2

B. I= E1-E1R+r1-r2

C. I= E1+E1R+r1-r2

D. I= E1+E1R+r1+r2

Câu 11:
Mắt cận thị là
A. mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm sau võng mạc
B. mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc
C. mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm đúng võng mạc
D. mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm ngoài võng mạc
Câu 12:

Chọn câu sai. Tia γ:

A. Gây nguy hại cơ thể
B. Có khả năng đâm xuyên rât mạnh
C. Không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
D. Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen
Câu 13:
Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng x = Acos(ωt + π2). Kết luận nào sau đây là sai:
A. Phương trình vận tốc là v = Aωcosωt
B. Động năng của vật là Wđ122 A2 cos2(ωt)

C. Thế năng của vật là Wt122A2cos2(ωt + π2)

D. Cơ năng W = 122A2
Câu 14:
Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. vận tốc truyền sóng
B. tần số sóng
C. biên độ sóng
D. bước sóng
Câu 15:
Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, điện áp ở hai đầu cuộn cảm có biểu thức u = U0cos (wt) V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i = I0cos (ωt + φ) (A). trong đó I0j được xác định bởi các hệ thức nào sau đây?
A. I0 = U0/ZL và φ = - π

B. I0 = U0/ZL và φ = π/2

C. I0 = U0/ZL và φ = 0
D. I0 = U0/ZL và φ = - π/2
Câu 16:
Chọn câu trả lời sai. Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến bộ phận có trong máy phát là:
A. Mạch chọn sóng
B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng
D. Mạch khuếch đại
Câu 17:
Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về ánh sáng:
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
D. Lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng tạp thành các ánh sáng đơn sắc khác nhau
Câu 18:
Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là
A. amin = ωA
B. amin = 0
C. amin =  ω2A
D. amin = - ω2A
Câu 19:
Chọn phát biểu sai. Quá trình lan truyền của sóng cơ học
A. là quá trình truyền năng lượng
B. là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
C. là quá trình lan truyền của pha dao động
D. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian
Câu 20:
Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì phải
A. giảm điện áp k lần
B. tăng điện áp k lần

C. giảm điện áp k lần

D. tăng tiết diện của dây dẫn và điện áp k lần
Câu 21:
Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. ánh sáng màu tím
B. ánh sáng màu lam
C. hồng ngoại
D. tử ngoại
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẻ nằm trên một nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố dó
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
Câu 23:
Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng
A. trong kĩ thuật hàn điện
B. trong kĩ thuật mạ điện
C. trong điốt bán dẫn
D. trong ống phóng điện tử
Câu 24:
Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
Câu 25:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với quỹ đạo 12 cm. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí li độ 33cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Biết trong 7,85 s vật thực hiện được 50 dao động toàn phần. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của vật là:

A. x=6cos(20t−π/6) cm
B. x=12cos(40t+π/6)cm
C. x=12cos(20t−5π/6) cm
D. x=6cos(40t+π/6) cm
Câu 26:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 W và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 40√3 Ω
B. 40√2/3 Ω
C. 40 Ω
D. 20√3 Ω
Câu 27:
Chất phóng xạ iôt I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, khối lượng iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50 g
B. 175 g
C. 25 g
D. 150 g
Câu 28:
Mạch dao động LC có L = 10–4 H, C = 25 pH dao động với cường độ dòng điện cực đại là 40 mA. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện là
A. 80 V
B. 40 V
C. 50 V
D. 100 V
Câu 29:
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự (ảnh 1)
A. x=10cos(2π3t-π3)

B. x=10cos(2π3t+π3

C. x=10cos(2π3t+2π3)

D. x=10cos(π3t-π3)

Câu 30:
Đặt điện áp u=U0cos(100πt−π/6)(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π/6)(A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,50
B. 0,86
C. 1,00
D. 0,71
Câu 31:
Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng En = –1,5 eV sang trạng thái dừng năng lượng Em = –3,4 eV. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là
A. 6,54.1012 Hz
B. 4,59.1014 Hz
C. 2,18.1013 Hz
D. 5,34.1013 Hz
Câu 32:
Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L biến thiên từ 0,3 μH đến 12 μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là
A. 184,6 m
B. 284,6 m
C. 540 m
D. 640 m
Câu 33:
Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 34:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là
A. 0,50 mm
B. 0,75 mm
C. 1,25 mm
D. 1,50 mm
Câu 35:
Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào cuộn sơ cấp thì điện áp thứ cấp là 20 V. Khi tăng số vòng dây cuốn cuộn thứ cấp 60 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp để hở là 25 V. Khi giảm số vòng dây thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai thứ cấp để hở là
A. 17,5 V
B. 15 V
C. 10 V
D. 12,5 V
Câu 36:
Chiếu bức xạ tử ngoại có λ = 0,25 μm vào một tấm kim loại có công thoát 3,45 eV. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. 7,308.105 m/s
B. 7,308.106 m/s
C. 7,803.105 m/s
D. 5,341.105 m/s
Câu 37:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g= 10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 1,998 N
B. 0,999 N
C. 1,598 N
D. 2,998 N
Câu 38:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ có bứơc sóng λ1=0,4μm, λ2=0,56μm và λ3=0,6μm. Bề rộng miền giao thoa là 4 cm, ở giữa là vân sáng trung tâm, số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm quan sát được là
A. 5
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 39:
Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 25 Hz được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường thẳng vuông góc với AB tại B, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm B một đoạn ngắn nhất bằng 
A. 32,05 cm
B. 30,45 cm
C. 0,41 cm
D. 10,01 cm
Câu 40:
Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i=I0cos(120πt−π/3) A. Thời điểm thứ 2018 độ lớn cường độ dòng điện bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A. 8,15 s
B. 8,4 s
C. 9,26 s
D. 10,3 s