35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Giá trị cực đại của vận tốc của vật trong quá trình vật dao động là
A. ωA2
B. ω2A
C. ωA
D. 0,5ωA
Câu 2:

Bước sóng là gì?

A. Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây
B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha
C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha
D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng
Câu 3:
Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi Ktr là tổng động năng các hạt nhân trước phản ứng; Ks là tổng động năng các hạt nhân sau phản ứng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là Q (Q > 0) được tính bằng biểu thức
A. Q = Ks
B. Q = Ktr-Ks.

C. Q = Ks- Ktr.

D. Q = Ktr.

Câu 4:
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. R2+(ωC)2

B. R2-(ωC)2

C. R2+(1ωC)2

D. R2-(1ωC)2

Câu 5:
Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích
B. dòng chuyển động của các điện tích
C. là dòng chuyển dời có hướng của electron
D. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương
Câu 6:
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
A. Cơ năng và thế năng
B. Động năng và thế năng
C. Cơ năng
D. Động năng
Câu 7:
Tia phóng xạ không mang điện tích là tia
A. a
B. b-
C. b+
D. g
Câu 8:
Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là
A. λ/4
B. λ/2.
C. λ
D. 2λ
Câu 9:
Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. độ lớn cảm ứng từ
B. diện tích đang xét
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ
D. nhiệt độ môi trườn
Câu 10:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
A. pn/60
B. n/(60p)
C. 60pn.
D. pn
Câu 11:
Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì
A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm
B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng
C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng
D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi
Câu 12:
Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm
A. sau kính
B. nhỏ hơn vật
C. cùng chiều vật
D. ảo
Câu 13:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Lực đàn hồi của lò xo có có độ lớn cực đại khi
A. vật ở điểm biên dương (x = A)
B. vật ở điểm biên âm (x = –A)
C. vật ở vị trí thấp nhất
D. vật ở vị trí cân bằng
Câu 14:
Quang phổ liên lục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp
D. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ
Câu 15:
Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. Môi trường không khí loãng
B. Môi trường không khí
C. Môi trường nước nguyên chất
D. Môi trường chất rắn
Câu 16:
Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định tốc độ truyền sóng
B. xác định chu kì sóng
C. xác định tần số sóng
D. xác định năng lượng sóng
Câu 17:
Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng
A. E0√3/2
B. 2E0/3
C. E0/2
D. E0√2/2
Câu 18:
Trong các ứng dụng  sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phẳng
B. gương cầu
C. cáp dẫn sáng trong nội soi
D. thấu kính
Câu 19:
Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là Q0 và cường độ dòng cực đại trong mạch là I0, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Bước sóng điện từ l do mạch phát ra được tính bằng biểu thức
A. λ=2πcI0Q0

B. λ=2πI0Q0

C. λ=2πcQ0I0

D. λ=2πQ0I0

Câu 20:
Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt
Câu 21:
Tiếng hét của con người có thể làm vỡ một chiếc cốc thủy tinh, nguyên nhân là do
A. cộng hưởng
B. độ to tiếng hét lớn
C. độ cao tiếng hét lớn
D. tiếng hét là tạp âm
Câu 22:
Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất
B. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,...
C. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh
D. Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn
Câu 23:
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC = R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
C. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
D. chậm pha π/3 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
Câu 24:
Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng vàng thì ánh sáng huỳnh quang phát ra có thể là
A. ánh sáng tím
B. ánh sáng vàng
C. ánh sáng cam
D. ánh sáng lục
Câu 25:
Một con lắc dài 44 cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Để biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất thì tàu chạy thẳng đều với tốc độ là?
A. 10,75 km/h
B. 33,84 km/h
C. 9,4 km/h
D. 45 km/h
Câu 26:
Đặt điện áp u=U0cos(100πt−π/3) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 2.10-4π(F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i=4√2cos(100πt+π/6) (A)
B. i=5cos(100πt+π/6) (A)
C. i=5cos(100πt−π/6) (A)
D. i=4√2cos(100πt−π/6)(A)
Câu 27:
Cho mạch phát sóng điện từ LC lý tưởng, C = 1 nF, L = 0,1 mH. Sóng do mạch này phát ra thuộc loại sóng
A. cực ngắn
B. dài
C. trung
D. ngắn
Câu 28:
Một máy bay bay ở độ cao 100 m gây ra ở mặt đất phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm 130 dB. Giả thiết máy bay là nguồn điểm, môi trường không hấp thụ âm. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống mức chịu đựng được là 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao
A. 4312 m
B. 1300 m
C. 3162 m
D. 316 m
Câu 29:
Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực tạo ra suất điện động có tần số f = 50 Hz, tốc độ quay của roto là?
A. 25 vòng/s
B. 50 vòng/s
C. 12,5 vòng/s
D. 75 vòng/s
Câu 30:
Một vật nhỏ dao động điều hòa. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có tốc độ bằng không là 1 s, đồng thời tốc độ trung bình trong khoảng thời gian này là 10 cm/s. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật nhỏ là
A. 15,7 cm/s
B. 31,4 cm/s
C. 20 cm/s
D. 10 cm/s
Câu 31:
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là:
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một (ảnh 1)

A. q=q0 cos(107 π3t +π3)

B. q=q0 cos(107π3t −π3)  

C. q=q0 cos(107π6t +π3)

D. q=q0 cos(107π6t −π3)

Câu 32:
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75µm. Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng:
A. 2,65.10-32J
B. 26,5.10-32J
C. 26,5.10-19J
D. 2,65.10-19J
Câu 33:
Một thí nghiệm khe Young có khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm, trên màn quan sát cách hai khe 1,5 m người ta quan sát thấy hệ vân giao thoa. Đo khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 có chiều dài là 3,5 mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,933 µm
B. 0,467 µm
C. 0,667 µm
D. 0,519 µm
Câu 34:
Truyền một công suất 100 kW từ trạm phát điện A với điện áp hiệu dụng 500 V bằng đường dây điện một pha có điện trở 2Ω đến nơi tiêu thụ B. Hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện bằng
A. 80%
B. 30%
C. 20%
D. 50%
Câu 35:

Cho phản ứng hạt nhân:Cho phản ứng hạt nhân. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D (ảnh 1). Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

A. 15,017 MeV
B. 200,025 MeV
C. 17,498 MeV
D. 21,076 MeV
Câu 36:
Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3
B. 1
C. 6
D. 4
Câu 37:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn 10π2cm/s là T/2. Lấy π2=10. Tần số dao động của vật là:
A. 3Hz
B. 2Hz
C. 4Hz
D. 1Hz
Câu 38:
Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, 2 nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha, cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Xét trên đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại, cách đường trung trực AB một khoảng ngắn nhất bằng bao nhiêu ?
A. 27,75 mm
B. 26,1 mm
C. 19,76 mm
D. 32,4 mm
Câu 39:
Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức uAB=1002cos100πt(V); điện trở R thay đổi; cuộn dây có r = 30W, L= 1,4/p H; C=31,8 (mF). Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì R và PR có giá trị là:
A. R=50Ω;PR=250W

B. R=50Ω;PR=62,5W

C. R=30Ω;PR=250W

D. R=30Ω;PR=125W

Câu 40:
Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu 1,2m, với góc tới 45°. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nd=2,nt=3. Độ dài của vệt sáng in trên đáy bể là:
A. 17 cm
B. 15,8 cm
C. 60 cm
D. 12,4 cm