35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ

A. giảm 4 lần

B. tăng 4 lần 

C. không đổi

D. tăng 2 lần

Câu 2:
Sóng cơ truyền được trong môi trường

A. Lỏng, khí và chân không

B. Khí, chân không và rắn

C. Rắn, lỏng và khí

D. Chân không, rắn và lỏng

Câu 3:

Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm (Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 µm). Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng

A. 0,2 µm.
B. 0,3 µm.
C. 0,4 µm.
D. 0,1 µm
Câu 4:

Đặt điện áp u=U0cosωt+φu vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch i=I0cosωt+φi. Khi ω2LC=1 thì

A. φu<φi

B. I0R<U0

C. φu>φi

D. I0R=U0

Câu 5:

Trong thí nghiệm với khe Y–âng nếu thay không khí bằng nư­ớc có chiết suất n = 4/3, thì hệ vân giao thoa trên màn sẽ thay đổi thế nào?

A. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí.

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

D. Khoảng vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí.
Câu 6:
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A,ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t là

A. v=Aω2cosωt+φ.

B. v=Aφsinωt+φ.

C. v=Aωsinωt+φ.

D. v=Aωcosωt+φ.

Câu 7:
Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều là dựa trên

A. hiện tượng tự cảm

B. từ trường quay

C. hiện tượng cảm ứng điện từ

D. hiện tượng quang điện

Câu 8:
Trong hiện tượng phản xạ sóng, tại điểm phản xạ luôn có sóng phản xạ

A. Cùng pha với sóng tới

B. vuông pha với sóng tới

C. cùng tần số với sóng tới

D. khác chu kì với sóng tới

Câu 9:
Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε=ENEK sẽ

A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.

B. không chuyển lên trạng thái nào cả.

C. chuyển thẳng từ K lên N.

D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N.

Câu 10:

Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức

A. ec=ΔϕΔt.

B. ec=ΔϕΔt.

C. ec=ΔϕΔt.

D. ec=ΔtΔϕ.

Câu 11:
Xét các tia gồm tia hồng ngoi,tia X, tia gamma, tia β. Tia có bn cht khác vi các tia còn li là

A. tia X

B. tia hồng ngoại

C. tia gamma

D. tia β

Câu 12:

Máy quang phổ lăng kính gồm các bộ phận chính là

A. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.
B. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng tối.
C. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng sáng.
D. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng sáng.
Câu 13:
Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào

A. chỉ biên độ

B. biên độ và tần số

C. chỉ cường độ âm

D. chỉ tần số

Câu 14:
Đại lượng nào sau đây của dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian?

A. Chu kì

B. Cường độ dòng điện

C. Tần số

D. Pha dao động

Câu 15:

Một con lắc đơn có độ dài l thì dao động điều hòa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào?

A. Giảm 2  lần

B. Không đổi

C. Tăng lên 2 lần

D. Tăng 2 lần 

Câu 16:

Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

B. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng
C. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
D. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ c = 3.108 m/s
Câu 17:

Hạt tải điện trong kim loại là

A. eletron

B. electron, ion dương và ion âm

C. electron và ion dương

D. ion dương và ion âm

Câu 18:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ

A. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
B. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
C. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện

D. lớn khi tần số của dòng điện lớn.

Câu 19:
Chọn phát biểu đúng:

A. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

B. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
Câu 20:

Gọi mp, mn, mx lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân ZAX. Năng lượng liên kết của một hạt nhân ZAX được xác định bởi công thức:

A. W=Z.mPAZmn+mXc2

B. W=Z.mP+AZmnmX

C. W=Z.mP+AZmn+mXc2

D. W=Z.mP+AZmnmXc2

Câu 21:

Trong phản ứng hạt nhân: 919F+p816O+X, hạt X là

A. hạt α

B. electron

C. pozitron

D. proton

Câu 22:
Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?

A. Quang điện trong

B. Quang điện ngoài

C. Lân quang

D. Huỳnh quang

Câu 23:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của tọa độ x = x0 khi t= 0.Một vật dao động điều hòa với phương trình x= Acos(omegat+ phi) (ảnh 1)

A. -5 cm

B. -52 cm

C. -53 cm

D. 5 cm

Câu 24:

Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Tần số dao động của con lắc lò xo có giá trị là

Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động (ảnh 1)

A. 1,5 Hz

B. 1,25 Hz

C. 0,5 Hz

D. 0,8 Hz

Câu 25:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do, điện áp cục đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là

A. 188,5 m

B. 18,85 m

C. 600 m

D. 60 m

Câu 26:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng 2R. Hê ̣số công suất của đoạn mạch là

A. 0,45

B. 0,5

C. 0,71

D. 1

Câu 27:
Thực hiện giao thoa ánh sáng que khe Young, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 0,8mm, có khoảng vân là 1,40mm. Khi di chuyển màn (E) lại gần hơn 20cm thì khoảng vân giảm 0,14mm. Bước sóng của bức xạ đơn sắc dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,54mm

B. 0,56mm

C. 0,6mm

D. 0,52mm

Câu 28:
Một sóng ngang có chu kì 0,025 s, lan truyền trên mặt nước với vận tốc 1,5 m/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng và cách nhau một đoạn 0,625 cm thì dao động lệch pha nhau một góc:

A. π4rad

B. π3rad

C. π6rad

D. 2π3rad

Câu 29:
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc mặt nước với cùng phương trình u=2cos16πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là

A. 10

B. 11

C. 20

D. 21

Câu 30:
Cho khối lượng các hạt proton, notron và hạt nhân 24He lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 4,0015u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng luợng liên kết riêng của hạt nhân 24He xấp xỉ bằng

A. 4,1175MeV/nuclon

B. 8,9475MeV/nuclon

C. 5,48MeV/nuclon

D. 7,1025MeV/nuclon

Câu 31:
Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V) thì cường độ qua đoạn mạch là i = 2.cos(100πt + π/3) (A). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là

A. P= 503 W

B. P= 1003 W

C. P= 50 W

D. P= 100W

Câu 32:
Trong nguyên tử Hidro, xét các mức năng lượng từ K đến P, có bao nhiêu khả năng kích thích electron tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần?

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 33:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:ξ= 12V;R=40Ω;R2=R3=10Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên E= 12V, R=40 Ôm (ảnh 1)

A. 1,0Ω

B. 0,6Ω

C. 1,2Ω

D. 0,5Ω

Câu 34:

Một con lắc đơn dài l = 20 cm treo Tại một điểm cố định. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải, rồi truyền cho con lắc một vận tốc bằng 14 cm/s theo phương vuông góc với dây về vị trí cân bằng. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía bên phải, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Cho gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s2, bỏ qua ma sát, phương trình dao động đối với li độ dài của con lắc là

A. s=22cos(7t+π4) (cm)

B. s=22cos(7t3π4) (cm)

C. s=22cos(7tπ4) (cm)

D. s=22cos(7t+3π4) (cm)

Câu 35:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật phụ thuộc vào li độ có đồ thị như hình vẽ. Tỉ số thời gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén trong một chu kỳ dao động gần giá trị nào nhất sau đây ?
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Độ lớn (ảnh 1)
 
A. 1,15

B. 1,38

C. 1,30

D. 1,24

Câu 36:

Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C thì mạch dao động với tần số 30MHz, khi C = C1 + C2 thì mạch dao động với tần số 24MHz, khi C=4C2 thì mạch dao động với tần số là

A. 20MHz

B. 80MHz

C. 40MHz

D. 60MHz

Câu 37:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ 415 nm đến 760 nm.Trên màn quan sát, tại điểm N có đúng ba bức xạ cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Bước sóng của một trong hai bức xạ còn lại có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 480 nm.

B. 752 nm

C. 725 nm

D. 620 nm

Câu 38:

Trên sợi dây OQ căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 ( đường 1) t2 = t1 + T/6 ( đường 2) và P là một phần tử trên dây. Tỉ số tốc độ dao động cực đại của phần tử P xấp xỉ bằng

Trên sợi dây OQ căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng (ảnh 1)

A. 2,5

B. 2,1

C. 4,8

D. 0,5

Câu 39:

Đặt một điện áp u=U2cosωtV (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Biết ZL=3R. Điều chỉnh C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cosφ1; điều chỉnh C = C2 để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cosφ2. Khi C = C3 thì hệ số công suất của mạch là cosφ3 = cosφ1cosφ2 và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch; khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở thuần gần nhất với giá trị nào sau đâyĐặt một điện áp u (U và omega không đổi) vào hai đầu đoạn mạch (ảnh 1)

A. 1,6

B. 1,4

C. 3,2

D. 2,4

Câu 40:

Đặt điện áp u=1002cosωtV vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=2532πH và tụ điện có điện dung C=1034πF mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 40W. Giá trị của f bằng

A.160π rad/s

B. 80Hz

C. 80rad/s

D. 160Hz