35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 22)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ A. Cơ năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây

A. W=12kA

B. W=14kA2

C. W=14kA

D. W=12kA2

Câu 2:

Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

A. Năng lượng liên kết
B. năng lượng liên kết riêng
C. điện tích hạt nhân
D. khối lượng hạt nhân
Câu 3:

Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp một chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí

A. ACA
B. DCA
C. ACV
D. DCV
Câu 4:
Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động bằng

A. vmax2A.

B. vmaxπA.

C. vmax2πA.

D. vmaxA.

Câu 5:
Truyền hình số vệ tinh K+ sử dụng vệ tinh Vinasat. Sóng vô tuyến truyền hình K+ thuộc dải
A. Sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng cực ngắn
D. sóng dài
Câu 6:

Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là No sau 2 chu kì bán rã, số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là

A. N0/2

B. N0/4

C. N0/8

D. N0/2

Câu 7:
Dòng điện trong chất khí chỉ có thể là dòng chuyển dời có hướng
A. các electron mà ta đưa vào trong chất khí
B. các ion mà ta đưa tìr bên ngoài vào trong chất khí
C. các ệlectron ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí
D. các êlectron và ion được tạo ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngoài vào trong chất khí
Câu 8:
Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC là

A. f=12πLC

B. f=2πLC

C. f=12πLC

D. f=1LC

Câu 9:

Một hệ dao động cưỡng bức đang thực hiện dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A.chu kì của ngoại lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ
B.tần số của ngoại lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ
C.tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
D.chu kì của ngoại lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ
Câu 10:
Biết số Avôgađrô NA= 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số protôn có trong 0,27 gam Al1327
A. 8,828.1022
B. 6,826.1022
C. 9,826.1022
D. 7,826.1022
Câu 11:
Trong bệnh viện có một lọai tủ dùng để khử trùng những dụng cụ y tế sử dụng nhiều lần. Khi hoạt động tủ phát ra bức xạ có tác dụng khử trùng là
A. Tia hồng ngoại
B. tia gamma
C. tia X
D. tia tử ngoại
Câu 12:
Giới hạn quang điện của canxi là λ0 =0,45μm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s. Công thoát electrôn ra khỏi bề mặt canxi là
A. 5,51.10-19J
B. 4,42.10-19J
C. 3,12.10-19J
D. 4,53.10-19J
Câu 13:
Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng bằng
A. 5 cm
B. 5 m
C. 0,25 m
D. 0,5 m
Câu 14:
Cho phản ứng hạt nhân:X+919F24He+816O. Hạt X là
A. đơteri.
B. anpha.
C. notron.

D. proton.

Câu 15:
Cường độ dòng điện trong mạch là i = 22cos(100πt+ π6) (A). Vào lúc nào đó cường độ tức thời 2 A thì sau đó 0,03 s cường độ tức thời là:
 A. -2A
B. 2 A
C. 2A

D. - 2A

Câu 16:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

A. 12r0

B. 25r0

C. 16r0

D. 9r0

Câu 17:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Y-âng, khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,42μm thì khoảng vân thu được trên màn là i. Cố định các yếu tố khác và thay ánh sáng khác có bước sóng λ' thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng λ' 

A. λ'=0,42μm

B. λ'=0,63μm

C. λ'=0,55μm

D. λ'=0,72μm

Câu 18:
Đặt điện áp u=1802cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R thay đổi được, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp, với dung kháng gấp 3 lần cảm kháng. Thay đổi R để công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 90 V
B. 270 V
C. 452 V

D. 1352 V

Câu 19:
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 200 cm2, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của một từ trường đều có  B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian Dt = 0,04 s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Xác định độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
A. 5.104V

B. 5.103V

C. 5.102V

D. 4.103V

Câu 20:
Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều từ trạm phát điện cách nơi tiêu thu 10km bằng dây dẫn kim loại có điên trở suất r = 2,5.10-8  Wm, tiết diện 0,4cm2. Hệ số công suất của mạch điện 0,9. Điện áp và công suất ở trạm là 10kV và 500kW. Hiệu suất của của quá trình truyền tải điện là: 
A. 0,85
B. 0,82
C. 0,92
D.  0,95
Câu 21:
Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 41 Hz đến 69 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 64 Hz
B. 56 Hz
C. 52 Hz
D. 48 Hz
Câu 22:
Khi mắc vào hai cực của nguồn điện điện trở R1 = 5 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I1 = 5 A. Khi mắc vào giữa hai cực của nguồn điện đó điện trở R2 = 2 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I2 = 8 A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là
A. E = 40 V, r = 3 Ω.
B. E = 30 V, r = 2 Ω.
C. E = 20 V, r = 1 Ω.
D. E = 20 V, r = 1 Ω.
Câu 23:
Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4μm vào chất phát quang thì ánh sáng phát quang phát ra có bước sóng 0,6μm. Biết rằng cứ 100 photôn chiếu vào thì có 5 photôn phát quang bật ra. Tỉ số giữa công suất của chùm sáng phát quang và công suất của chùm sáng kích thích bằng
A. 0,013
B. 0,067
C. 0,033
D. 0,075
Câu 24:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng Dm của các quả cân treo vào A. Giá trị của m là
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A (ảnh 1)
A. 80 g
B. 120 g
C. 100 g

D. 60 g

Câu 25:
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0= 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 70 dB
B. 80 dB
C. 60 dB
D. 50 dB
Câu 26:
Cho hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, mỗi quả cầu có mang điện tích q khối lượng m=10(g), cả hai được treo bởi hai dây cùng chiều dài l=30(cm) vào cùng một điểm. Giữ quả cầu I cố định theo phương thẳng đứng, khi đó dây treo quả cầu II sẽ lệch một góc α=60o so với phương thẳng đứng. Điện tích q lúc đó sẽ có giá trị nào sau đây khi quả cầu II nằm cân bằng.Cho g=10(m/s2)
A. 10-6(C)
B. 8,66.10.-7( C)
C. 2.10-7( C)
D. -34.10-4( C)
Câu 27:
Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất là 80 pm. Lấy hằng số Plăng h= 6,625.10-34 Js; tốc độ ánh sáng trong chân không c= 3.108 m/s. Nếu tăng hiệu điện thế giữa anốt và catôt thêm 5 kV thì tia X phát ra có tần số lớn nhất bằng

A. 2,568.1018 Hz

B. 4,958.1018 Hz

C. 4,187.1018 Hz

D. 3,425.1018 Hz

Câu 28:
Trong thí nghiệm khe I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng từ 390nm đến 760nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vị trí có hai vân sáng đơn săc trùng nhau đến vân trung tâm là
A. 2,28mm
B. 2,34mm
C. 1,52mm
D. 1,56mm
Câu 29:
Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1 = 6 A, I2 = 10 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dòng I1 đoạn 6 cm, cách dòng I2 đoạn 4 cm.
 A. 4.10-5 T

B. 3.10-5 T

C. 7.10-5 T

D. 7.10-6 T

Câu 30:

Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là x1=4cos4πt+π3cm x2=42cos4πt+π12cm. Tính từ t = 0, hai vật cách nhau 2 cm lần thứ 2021 tại thời điểm:

A.  20218 s

B. 20214 s

C. 20216 s

D. 20212 s

Câu 31:
Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 3cm dao động cùng phương, ngược pha, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 1cm. Gọi Q là một điểm nằm trên đường thẳng qua B, vuông góc với AB cách B một đoạn z. Để Q dao động với biên độ cực đại thì z có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là
A. 4cm và 0,55cm
B. 4cm và 1,25cm
C. 8,75cm và 1,25cm
D. 8,75cm và 0,55cm
Câu 32:
Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 15 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm.Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với điểm treo Q. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Xác định khoảng cách lớn nhất từ vị trí điểm treo Q của dây treo lò xo đến vị trí vật m thấp nhất, sau khi giá đỡ D rời khỏi nó.
Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với (ảnh 1)
A. 50 cm
B.75 cm
C. 60 cm
D.65 cm
Câu 33:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo ZC. Giá trị Um gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 250 V
B. 210 V
C. 240 V
D. 220 V
Câu 34:
Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi, ở thời điểm t = 0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Ở thời điểm t bằng 12chu kì, tại một điểm M cách O một khoảng bằng 14 bước sóng có li độ bằng 5cm. Biên độ của sóng là:
A. 5 cm
B. 52 cm
C. 53 cm
D. 10 cm
Câu 35:
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 90cm, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 3N. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ lớn là:
A. 33m/s
B. 32m/s
C. 3m/s
D. 23m/s
Câu 36:

Thí nghiệm hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài L có một đầu cố định, một đầu tự do. Kích thích sợi dây dao động với tần số f thì khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây hình thành các bó sóng. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa tần số f và số bụng sóng trên dây như hình bên. Trung bình cộng của x và y là

Thí nghiệm hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài (ảnh 1)

 A. 60 Hz
B. 40 Hz
C. 80 Hz
D. 70 Hz
Câu 37:
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 5nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 2,5π.10-6s
B. 10π.10-6s.
C. 10-6s

D. 5π.10-6s.

Câu 38:
Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn mạch X vào điện áp xoay chiều u= U0cos(ωt) thì cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/6 so với  điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1=2503W.  Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y rồi mắc chúng vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X  lúc này là P2=903W. Công suất tiêu thụ trên Y và hệ số công suất của cả đoạn mạch X và Y nối tiếp là
A. 1503W; 0,92
B. 150 W; 0,50
C. 1203W; 0,86
D. 120 W; 0,92
Câu 39:

Mạch điện xoay chiều AB gồm một cuộn dây, một tụ điện và một bóng đèn dây tóc ghi 110V- 50W mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa cuộn dây và tụ điện. Mắc một vôn kế nhiệt lí tưởng vào 2 điểm A và M, một khóa K lí tưởng vào hai đầu tụ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Khi đó, cả khi K đóng hay K mở thì số chỉ của vôn kế luôn bằng 180V và đèn luôn sáng bình thường. Điện dung của tụ có giá trị gần bằng

A. 6μF
B. 4μF
C. 5μF
D. 3mF
Câu 40:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RLC (cuộn L thuần cảm) một điện áp u= U2cosωt (V) (trong đó U không đổi và ω thay đổi được).  Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm được biễu diễn như hình vẽ. Khi ω=0 thì  điện áp hai đầu tụ là 250 V. Khi ω=ω0 thì  điện áp hai đầu tụ và hai đầu cuộn cảm đều bằng 350 V. Khi ω=ωc thì  điện áp hai đầu tụ đạt cực đại là bao nhiêu?

Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RLC (cuộn L thuần cảm) (ảnh 1)

A. 375 V.
B. 360 V.
C. 400 V.
D. 380 V.