35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 24)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x=Acosωt+φ. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. 12mx2

B. 12kx2

C. 12mA2

D. 12kA2

Câu 2:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức
Câu 3:
Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi lực tương tác điện giữa chúng là 4F, thì khoảng cách hai điện tích đó là

A. 3r

B. r2

C. 2r

D. r3

Câu 4:
Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng
A. từ 380 nm đến 760 nm
B. từ 760 nm đến vài milimét
C. từ vài nanômét đến 380 nm
D. từ 10−12 m đến 10−9 m
Câu 5:

Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó thỏa mãn:

A. d2d1=kλ với k=0;±1;±2;...

B. d2d1=kλ2 với k=0;±1;±2;...

C. d2d1=k+12λ2 với k=0;±1;±2;...

D. d2d1=k+12λ với k=0;±1;±2;...

Câu 6:

Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 0,6μm. Lấy h= 6,625.10-34 J.s; c=3.108 m/s. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

A. 2,07 eV

B. 3,31 eV

C. 20,7 eV

D. 0,207 eV

Câu 7:
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là:

A. f=I0πQ0

B. f=I02πQ0

C. f=2πI0Q0

D. f=I04πQ0

Câu 8:

Pin quang điện là nguồn điện

A. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng
B. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng
C. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài
Câu 9:
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì
A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng
B. tất cả các phần từ trên dây đều đứng yên
C. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng
D. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha
Câu 10:

Đặt điện áp xoay chiều u=2002cos100πt(V) vào hai đầu điện trở thuần R = 100Ω. Công suất tỏa nhiệt trên R là

A. 200W
B. 400 W
C. 100 W
D. 800W
Câu 11:
Hạt mang điện cơ bản trong bán dẫn tinh khiết là
A. electron và lỗ trống
B. ion dương
C. lỗ trống
D. electron tự do
Câu 12:

Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.

A. Trạng thái N
B. Trạng thái O
C. Trạng thái L
D. Trạng thái M
Câu 13:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng Dm của các quả cân treo vào A. Giá trị của m là
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A (ảnh 1)
A. 80 g
B. 120 g
C. 100 g
D. 60 g
Câu 14:
Khi cường độ âm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn thì mức cường độ âm có giá trị là:
A. L = 100 dB
B. L = 2 dB
C. L = 20 dB
D. L = 20 B
Câu 15:
Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm
D. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm
Câu 16:
Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?
A. 1H2 + 1H32He4 + 0n1.

B. 0n1 + 92U23556Ba144 + 36Kr89 + 30n1.

C.   84Po2102He4 + 82Pb206.

D. 0n1 + 92U23554Xe139 + 38Sr95 + 20n1.

 

Câu 17:

Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dòng điện

A. hiệu dụng
B. trung bình
C. tức thời
D. cực đại
Câu 18:

Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?

A. I=Er

B. I=E+rR

C. I=ER

D. I=ER+r

Câu 19:
Nguyên tử mà hạt nhân có số proton và số notron tương ứng bằng số notron và số proton có trong hạt nhân nguyên tử 23He, là nguyên tử
A. triti 13T
B. đơteri 12D
C. hêli 24He
D. liti 36Li
Câu 20:

Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn sắc là chàm và vàng với góc tới là i. Gọi rc, rv lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu chàm và tia màu vàng. Hệ thức đúng là

A. i<rc<rv

B. rc<rv<i

C. rv<rc<i

D. i<rv<rc

Câu 21:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu tăng khoảng cách hai khe đến màn lên hai lần đồng thời giảm khoảng cách hai khe 2 lần thì khoảng vân i
A. không đổi
B. tăng 4 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng hai lần
Câu 22:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, biến trở R và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và biến trở R, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, UL là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URL, UL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi R = R0, thì điện áp hiệu dụng UL bằng:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x= Acos (omega t+ phi) (ảnh 1)

A. U2

B. U2

C. 2U3

D. U3

Câu 23:
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 5mF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 2,5π.10-6s.
B. 10π.10-6s.
C. 10-6s.
D. 5π.10-6s.
Câu 24:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật  theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của vận tốc v = v0 khi t= 0.
Một vật dao động điều hòa với phương trình x= Acos (omega t+ phi) (ảnh 1)
A. 5π3cm/s.

B. -5π2cm/s.

C. - 5π3cm/s.

D.  5π cm/s.
Câu 25:
Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là

A. 7N08

B. N04

C. N08

D. 3N04

Câu 26:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 160 V và tần số không đổi vào mạch điện AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị của L. Điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại gần giá trị nào nhất sau đây?
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 160 V và tần số (ảnh 1)
A. 219 V
B. 196 V
C. 231 V
D. 225 V
Câu 27:
Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u=U0cos(ωt+π6)Vlên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=I0cos(ωtπ3)A . Đoạn mạch AB chứa
A. tụ điện
B. cuộn dây có điện trở thuần
C. cuộn dây thuần cảm
D. điện trở thuần
Câu 28:
Trong thí nghiệm Yuong cho D = 2m, λ = 0,5 μm, khoảng cách liên tiếp giữa hai vân sáng là 2mm. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 0,7mm
B. 0,5mm
C. 0,4mm
D. 0,6mm
Câu 29:

Một sóng cơ học có tần số f, biên độ A trong một môi trường với bước sóng λ. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là:

A. 2πλA.

B. A2πλ.

C. πA2λ.

D. 2πAλ.

Câu 30:

Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều, góc giữa   và mặt phẳng khung dây là 30°, B=2.104T, làm cho từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,01s. Hãy xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung dây?

A. 2.104V

B. 2.104V

C. 3,5.104V

D. 3,5.104V

Câu 31:

Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là

A. 70V
B. 105V
C. 0V

D. 630V

Câu 32:
Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L=2μH C=1,5pF. Mạch dao động này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là

A. 1,52m

B. 2,36m

C. 3,26m

D. 4,17m

Câu 33:
Khi chiếu bức xạ λ1=320 nm và λ2=520 nm vào một tấm kim loại ta thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại là 2. Công thoát của kim loại làm catot là
A. 3,89 eV.
B. 2,89 eV.
C. 4,89 eV.
D. 1,89 eV.
Câu 34:
Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là 103m/s2. Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có tốc độ là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là

A. x=10cos20tπ3cm.

B. x=20cos20tπ3cm.

C. x=20cos10tπ6cm.

D. x=10cos10tπ6cm.

Câu 35:
Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 80 V.
B. 136 V.
C. 64 V.
D. 60 V.
Câu 36:

Hai điểm sáng cùng dao động trên trục Ox với các phương trình li độ lần lượt là

 x1= A cos(2πt +π/6 )  x2 = Acos(2πt + 5π/6). Thời điểm mà hai điểm sáng có cùng li độ lần thứ 2021 là
A. 1010,75 s
B. 1010,5 s
C. 1010,25 s
D. 505,5 s
Câu 37:
Trên mặt nước có hai nguồn sóng S1, S2 đồng bộ với tần số 50Hz đặt cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. C là một điểm trên mặt nước sao cho CS1 = CS2 = 10cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CS2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách S2 một đoạn ngắn nhất có giá trị gần nhất là.
A. 5 mm
B. 4 mm
C. 7 mm
D. 9 mm
Câu 38:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g=π2=10 m/s2. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong một chu kì thời gian lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là 215s. Tốc độ cực đại của vật nặng gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 100 cm/s
B. 75 cm/s
C. 65 cm/s
D. 120 cm/s
Câu 39:

Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u=u2cosωt. Các đại lượng R, L, U, ω không đổi. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, lúc này: điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150V; điện áp tức thời gữa 2 đầu đoạn mạch AB là 1506(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là

A. 1003 V

B. 1502 V

C. 150 V

D. 300 V

Câu 40:
Chọn A Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1m. Nguồn phát ra ánh đa sắc có bước sóng 580nm λ700nm. Điểm M trên màn, có đúng 4 bức xạ cho vân sáng và 4 bức xạ cho vân tối. Khoảng cách xa nhất từ M đến vân sáng trung tâm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 15,04mm.
B. 15,09mm.
C. 16,52mm.
D. 14,8mm.