35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 25)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Ở mạch điện RLC mắc nối tiếp dòng điện xoay chiều có tần số góc ω đại lượng 1ωC được gọi là

A. cảm kháng
B. dung kháng
C. tổng trở
D. điện trở
Câu 2:
Một vật dao động điều hòa, khi  tốc độ của vật có giá trị cực đại thì vật cách biên âm 8m. Biên độ dao động của vật là

A. 16 cm

B. -8 cm

C. 8 cm

D. 4 cm

Câu 3:
Khi dùng Ampe kế để đo cường độ dòng điện xoay chiều, số chỉ của Ampe kế là giá trị
A. trung bình
B. cực đại
C. tức thời
D. hiệu dụng
Câu 4:

Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Một âm có cường độ I thì mức cường độ âm L tính theo đơn vị dB (đềxiben)

A. L=10lgII0.

B. L=10lgI0I.

C. L=lgI0I.

D. L=100lgII0.

Câu 5:
Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là

A. λ=v2πT.

B. λ=2πvT.

C. λ=vT.

D. λ=vT.

Câu 6:

Một nguồn có ξ = 3(V), r = 1(Ω) nối với điện trở ngoài R = 1(Ω) thành mạch điện kín. Cường độ dòng điện chạy qua R có giá trị là

A. 15A

B. 4A

C. 1A

D. 0,5A

Câu 7:

Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a=amaxcos(ωt+φ),. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc gia tốc a của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của a = a0 khi t= 0.

Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc. hình bên (ảnh 1)

A. 0,5π2m/s2.

B. 0,55π2m/s2.

C. 0,5πm/s2.

D. 0,45π2m/s2.

Câu 8:

Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy điện tạo ra ba suất điện động có cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau một góc bằng

A. 3π4rad

B. π2rad

C. 2π3rad

D. π3rad

Câu 9:
Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các ion âm, electoon tự do ngược chiều điện trường.
B. các electron tự do ngược chiều điện trường
C. các ion,electron trong điện trường
D. các electron, lỗ trống theo chiều điện trường
Câu 10:
Suất điện động xoay chiều e=2202cos(100πt+π12)(V) có giá trị hiệu dụng là
A. 1202 V
B. 120 V
C. 220 V
D. 2202 V
Câu 11:
Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau
A. Mạch biến điệu
B. Mạch khuếch đại âm tần
C. Mạch tách sóng
D. Mạch chọn sóng
Câu 12:
Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. tần số của ngoại lực
B. biên độ của ngoại lực
C. tần số riêng của hệ
D. pha ban đầu của ngoại lực
Câu 13:
Xét các quỹ đạo dừng trong nguyên tử Hiđrô theo mô hình của Bor, bán kính quỹ đạo Bor thứ năm là 13,25A0. Một bán kính khác có giá trị bằng 4,77A0 sẽ ứng với bán kính quỹ đạo Bor thứ

A. 2

B. 1

C. 3

D. 6

Câu 14:
Cường độ điện trường của điện tích điểm q=5nC gây ra tại điểm B cách điện tích một khoảng 10 (cm) đặt trong chân không bằng

A. 5000 V/m

B. 4500 V/m

C. 9000 V/m

D. 2500 V/m

Câu 15:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ, dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng

A. 2n+1π2 với n=0;±1;±2....

B. 2nπ với n=0;±1;±2....

C. 2n+1π với n=0;±1;±2....

D. 2n+1π4 với n=0;±1;±2....

Câu 16:

Công thoát electron ra khỏi một kim loại A=6,625.1019 J, hằng số Plăng h=6,625.1034 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A. 0,3.102 m.

B. 0,3.106 m.

C. 0,3.104 m.

D. 0,3.108 m.

Câu 17:
Hạt nhân U92238 có cấu tạo gồm
A. 238 proton và 92 notron
B. 92 proton và 238 notron
C. 238 proton và 146 notron
D. 92 proton và 146 notron
Câu 18:
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng T của mạch là

A. LC

B. πLC.

C. 2πLC

D. 2LC

Câu 19:
Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ (ảnh 1)

A. 8,5 cm
B. 8,2 cm
C. 8,35 cm
D. 8,05 cm
Câu 20:

Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 0,6μm. Lấy h= 6,625.10-34 J.s; c= 3.108 m/s. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

A. 2,07 eV

B. 3,31 eV

C. 20,7 eV

D. 0,207 eV

Câu 21:

Theo nghiên cứu, có khả năng loài dơi là nguyên nhân dẫn tới dịch bệnh CoVid bùng phát tại Vũ Hán, và đã lây lan ra toàn thế giới. Điều kì lạ là dơi có thể bay lượn thoải mái trong bóng đêm và có thề bắt được mồi, ngay cả trong hang tối. Cả đàn dơi bay lượn trong bóng đêm mà không va vào nhau, hoặc va vào vách đá, vật cản. Để làm được điều này loài dơi đã phát và thu được sóng

A. hạ âm
B. siêu âm
C. dài của vùng sóng vô tuyến

D. cực ngắn của vùng sóng vô tuyến

Câu 22:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song
B. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính
C. Trong máy quang phổ thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song
D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng
Câu 23:

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai kkhe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  l. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1,S2 đến M có độ lớn bằng

A. 2,5λ

B. 3λ

C. 1,5λ

D. 2λ

Câu 24:
Dây tóc bóng đèn có nhiệt độ 2200oC. Ngồi trong buồng chiếu sáng bằng đèn dây tóc, ta hoàn toàn không bị nguy hiểm dưới tác động của tia tử ngoại vì
A. Vỏ bóng đèn bằng thủy tinh hấp thụ mạnh tia tử ngoại
B. Tia tử ngoại bóng đèn phát ra có cường độ yếu chưa đủ gây nguy hiểm
C. Bóng đèn chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy
D. Tia tử ngoại rất tốt cho cơ thể người (ví dụ: trong y học, được dùng chữa bệnh còi xương)
Câu 25:

Đoạn mạch gồm điện trở R thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi còn tần số góc ω thay đổi được. Khi tần số góc là w1 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5 và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 100W. Khi tần số góc là w2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,8 và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

A. 160 W

B. 62,5 W

C. 100 W

D. 256 W

Câu 26:
Hình vẽ cho thấy nam châm hút hai ống dây, chiều dòng điện vẽ ở ống dây (1)
Hình vẽ cho thấy nam châm hút hai ống dây, chiều dòng điện vẽ (ảnh 1)
A. đúng và (2) sai
B. sai và (2) đúng
C. đúng và (2) đúng
D. sai và (2) sai
Câu 27:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó một bức xạ λ1=450nm, còn bức xạ λ2 có bước sóng có giá trị từ 600nm đến 750nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 6 vân sáng màu của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 bằng

A. 630nm

B. 450nm

C. 720nm

D. 600nm

Câu 28:

Biết khối lượng của hạt nhân U92234, proton và nơtron theo đơn vị u là: mU= 234,041u;mp= 1,0073u; mn= 1,0087u; 1uc2= 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U92234 gần với giá trị nào nhất?

A. 7,8 (MeV/ nuclon)

B. 6,4 (MeV/ nuclon)

C. 7,4 (MeV/ nuclon)

D. 7,5 (MeV/ nuclon)

Câu 29:

Trong một thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 để làm thí nghiệm thì đo được khoảng cách gữa 5 vân sáng liên tiếp nhau là 0,8 mm. Thay bức xạ có bước sóng λ1  bằng bức xạ có bước sóng λ2>λ1thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng λ1 ta quan sát được một vân sáng của bức xạ có bước sóng λ2. Giá trị λ2 là:

A. 0,4μm

B. 0,40μm

C. 0,53μm

D. 0,6μm

Câu 30:
Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài l của con lắc đơn như hình vẽ. Học sinh này đo được góc hợp bởi giữa đường thẳng đồ thị với trục Ol là α=76,10. Lấy π=3,14. Theo kết quả thì nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng chu kì dao động (ảnh 1)

A. 9,76 m/s2

B. 9,78 m/s2

C. 9,8 m/s2

D. 9,83 m/s2

Câu 31:

Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 (s), nếu công suất phát xạ của đèn là 1 W?

A. 1,2.1019 hạt/s

B. 6.1019 hạt/s

C. 4,5.1019 hạt/s

D.3,01.1018 hạt/s

Câu 32:

Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μF.Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 7,52 A.

B. 7,52 mA.

C. 15 mA.

D. 0,15 A

Câu 33:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đồi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đối được. Các vôn kế được coi là lí tưởng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế V1 đạt cực đại thì thấy khi đó V1 chỉ 160 V và V2 chỉ 120 V. Trong quá trình điều chỉnh C, khi số chỉ vôn kế V2 đạt giá trị cực đại thì số chỉ vôn kế V1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị nào sau đây?
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi (ảnh 1)
A. 90 V; 60 V
B. 96V; 60 V
C. 110V; 72 V
D. 96V; 72 V
Câu 34:
Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài, có bước sóng λ biên độ tại bụng là A. Hai điểm M và N nằm trên một bó sóng mà vị trí cân bằng của chúng cách nhau một khoảng Δx=λnn>2, có biên độ lần lượt là AM và AN. Giá trị AM+AN lớn nhất bằng bao nhiêu?

A. 2Acosπn.ac

B. 2Asinπ2n.

C. 2Acosπ2n.

D. 2Asinπn.

Câu 35:
Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn thẳng đó chất điểm có gia tốc lần lượt là aM=2m/s2aN=4  m/s2. C là một điểm trên đoạn MN và CM = 4 CN. Gia tốc chất điểm khi đi qua C có giá trị là

A. 2,5 m/s2

B. 3 m/s2

C. 3,6 m/s2

D. 3,5 m/s2

Câu 36:

Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu ( t = 0 ), có một mẫu X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 3 và 7. Tại thời điểm t3=1,5t1+2t2, tỉ số đó là

A. 511

B. 575

C. 107

D. 72

Câu 37:

Đặt nguồn điện xoay chiều u1=10cos100πtV vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là i1. Đặt nguồn điện xoay chiều u2=20cos100πtπ2V vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là i2. Mối quan hệ về giá trị tức thời giữa cường độ dòng điện qua hai mạch trên là 9i12+16i22=25mA2. Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều  thì điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm thuần là

A. 6V

B. 2V

C. 4V

D. 8V

Câu 38:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Khi C= C1 thì điện áp URL không phụ thuộc R. Khi C= C2 thì điện áp UC(max). Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của C1/C2 theo R R0. Giá trị của ZL bằng
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi (ảnh 1)

A. 100Ω

B. 200Ω

C. 50Ω

D. 250Ω

Câu 39:
Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 2,5 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Xác định thời gian ngắn nhất từ khi m rời giá đỡ D cho đến khi vật m trở lại vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất

A. π3s

B. π5s

C. π6s

D. 5π6s

Câu 40:

Trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp tại A và B có phương trình uA=uB=62cos20πt(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 (cm/s). Trên đoạn AB, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử sóng tại đó có cùng biên độ là 12 (mm) cách nhau là

A. 1,5 cm
B. 2 cm
C. 1 cm
D. 3 cm