35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 26)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện q0và I0 là

A. q0=1CLI0

B. q0=CπLI0

C. q0=CLπI0

D. q0=LCI0

Câu 2:

Đồ thị nào phản ánh sự phụ thuộc của cường độ điện trường của một điện tích điểm vào khoảng cách từ điện tích đó đến đểm mà ta xét ?

Đồ thị nào phản ánh sự phụ thuộc của cường độ điện trường (ảnh 1)

 

A. Hình 1.
B. Hình 4.
C. Hình2.
D. Hình 3.
Câu 3:

Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử

A. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động
B. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích
C. chỉ là trạng thái cơ bản
D. chỉ là trạng thái kích thích
Câu 4:

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa cuộn dây thuần cảm tăng lên 2 lần thì cảm kháng của cuộn dây

A. giảm đi 4 lần
B. tăng lên 2 lần
C. tăng lên 4 lần
D. giảm đi 2 lần
Câu 5:
Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y vì:
A. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn nguyên tử số của hạt nhân Y
B. Số khối của hạt nhân X lớn hơn số khối của hạt nhân Y
C. Năng lượng liên kết của hạt X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y
D. Tỉ số giữa năng lượng liên kết và số khối của hạt X lớn hơn của hạt Y
Câu 6:
Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây một đoạn R( m) được tính theo công thức

A. B=2.107IR

B. B=4π.107IR

C. B=2π.107IR

D. B=4π.107I.R

Câu 7:
Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0=5,3.1011m. Quỹ đạo dừng M của electron trong nguyên tử có bán kính

A. 4,77.1010m

B. 1,59.1011m

C. 15,9.1011m

D. 47,7.1010m

Câu 8:

Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch; UR; UL; UC là điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C.  Điều nào sau đây không thể xảy ra:

A. U = UR = UL = UC
B.   UR > U

C. UR > UC

Câu 9:
Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:
A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
B. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.
C. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
Câu 10:

Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:

A. tần số sóng
B. chu kì sóng
C. tốc độ truyền sóng
D. bước sóng
Câu 11:
Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108m/s có bước sóng là
A. 3 m
B. 300 m
C. 30 m
D. 0,3 m
Câu 12:
Đặc điểm chung của tia tử ngoại là
A. bị nước và thủy tinh hấp thụ
B. không truyền được trong chân không
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím    
D. phát ra từ vật bị nung tới 10000C
Câu 13:

Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. êlectron bị bứt ra khỏi một khối chất khi khối chất bị nung nóng
B. ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại
C. êlectron chuyển động nhiệt mạnh hơn khi kim loại bị chiếu sáng
D. tạo thành các electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn do tác dụng của ánh sáng có bước sóng thích hợp
Câu 14:
Trong sự phân hạch của hạt nhân 92235U, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
Câu 15:
Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức

A. PπR2

B. 10logII0

C. 10logI0I

D. P4πR2

Câu 16:
Cho phản ứng phân hạch: 01n+92235U2394Y+23140I+x01n . Giá trị của x là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17:

Một sợi dây chiều dài L có sóng dừng với hai đầu cố định. Trên dây có một bụng sóng thì bước sóng là

A. L
B. 4L
C. 0,5L
D. 2L
Câu 18:
Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi:
A. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều
B. điện áp xoay chiều
C. công suất điện xoay chiều
D. hệ số công suất của mạch điện xoay chiều
Câu 19:
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện với đoạn mạch R, L, C nối tiếp, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1
B. Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại
C. Cường độ dòng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn thuần cảm bằng nhau
Câu 20:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng

A. 2λ

B. λ4

C. λ2

D. λ

Câu 21:
Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acosωt. Gọi v là vận tốc của vật khi ở li độ x. Biên độ dao động của vật là

A. x+v2ω2

B. x2+v4ω2

C. x2+v2ω2

D. x2+v2ω4

Câu 22:
Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia hồng ngoại
B. tia đơn sắc màu lục
C. tia Rơn-ghen
D. tia tử ngoại
Câu 23:
Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 25 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 4cos40πt mm và u2 = 4cos(40πt + π) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2
A. 11
B. 12
C. 13
D. 10
Câu 24:
Hai vật A,B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của A và x2 của B theo thời gian t. Hai dao động của A và B lệch pha nhau
Hai vật A,B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị (ảnh 1)
A. 0,11 rad
B. 2,21 rad
C. 2,30 rad
D. 0,94 rad
Câu 25:
Một vật dao động điều hòa theo phuơng trình x=Acos10πt+π cm (t tính theo giây). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2018 là.
A. 100,900 s
B. 100,800 s
C. 100,825 s
D. 100,875 s
Câu 26:
Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9V, điện trở trong 0,5Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là

A. 1833 A.

B. 4,5 A

C. 1 A

D. 2 A

Câu 27:

Trong thí nghiệm Yuong cho a = 5mm, D = 2m. Nguồn ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 1,5mm. vậy λ có giá trị là

A. 0,75 μm

B. 0,68 μm

C. 0,62 μm

D. 0,71 μm

Câu 28:
Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Tần số góc của dao động và tốc độ cực đại của con lắc lò xo có giá trị là
Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định (ảnh 1)

A. 25π3rad/s; 1253πcm/s

B. 25π6rad/s; 253πcm/s

C. 2,5π3rad/s; 1253πcm/s

D. 5π3rad/s; 1253πcm/s

Câu 29:
Một chất điểm dao động điểu hòa trên trục Ox theo phương trình x=5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t= 5 s, vận tốc của chất điểm này bằng
A. 0 (cm/s).
B. 20π  (cm/s)
C. 20π  (cm/s)
D. 5 (cm/s.)
Câu 30:
Để tụ tích một điện tích 10 nC thì đặt vào tụ điện một hiệu điện thế 4V. Để tụ đó tích một điện tích 2,5nC thì phải đặt vào tụ điện một hiệu điện thế là
A. 2V
B. 8V
C. 1V
D. 16V
Câu 31:

Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 với anôt bằng bạc. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là 6,48 g. Biết bạc có khối lượng mol là A = 108 g/mol và hóa trị n = 1. Lấy số Fa – ra – đây F = 96500C/mol. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là

A. 0,5A
B. 4A
C. 5A
D. 6A
Câu 32:
Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 200 vòng dây. Khi máy biến áp hoạt động người ta đo được điện áp hiệu dụng trên hai đầu dây của cuộn thứ cấp là 100 V. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp thêm 10 vòng dây thì điện áp hiệu dụng đo được trên cuộn thứ cấp là 120 V. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn sơ cấp là
A. 200 V
B. 400 V
C. 250 V
D. 300 V
Câu 33:

Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu cuộn dây và dòng điện là π3. Gọi điện áp giữa hai đầu tụ điện là UC, ta có UC=3UD . Hệ số công suất của mạch điện bằng

A. 12

B. 32

C. 14

D. 22

Câu 34:

Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 λ2 với λ2=2λ1 vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện của kim loại là λ0 thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Mối quan hệ giữa bước sóng λ1 và giới hạn quang điện λ0

A. λ1=716λ0

B. λ1=57λ0

C. λ1=35λ0

D. λ1=516λ0

Câu 35:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đồi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đối được. Các vôn kế được coi là lí tưởng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế V1 đạt cực đại thì thấy khi đó V1 chỉ 120 V và V2 chỉ 160 V. Trong quá trình điều chỉnh C, khi số chỉ vôn kế V2 đạt giá trị cực đại thì số chỉ vôn kế V1  chỉ giá trị nào sau đây?

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi (ảnh 1)

A. 160 V
B. 120V
C. 90 V
D. 96 V
Câu 36:
Xét 2 điểm M, N ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm phát ra từ nguồn S truyền qua. Biết S, M, N thẳng hàng và SN = 2SM. Ban đầu, mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu công suất của nguồn phát tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm N bằng
A. L+14 (dB)
B. L-14 (dB)
C. L2  (dB)
D. L-20 (dB)
Câu 37:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang dao động điều hòa. Đồ thị bên biểu diễn lực hồi phục và lực đàn hồi tác dụng vào vật theo thời gian. Biết t2 – t1 = 1/30s. Lấy g = π2 m/s2. Độ cứng của lò xo có giá trị bằng
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang dao động điều hòa. Đồ thị (ảnh 1)
A. 64 N/m
B. 50N/m
C. 25N/m
D. 100N/m
Câu 38:

Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1m. Nguồn phát ra ánh đa sắc có bước sóng 380nm λ 700nm. Điểm M trên màn, có đúng 3 bức xạ cho vân sáng và 4 bức xạ cho vân tối. Khoảng cách xa nhất từ M đến vân sáng trung tâm gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 15,09mm
B. 13,33mm
C. 14,8mm
D. 15,04mm
Câu 39:

Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn mạch X vào điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt) thì cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/6 với  điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1 = 2503 W.  Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước  thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X  lúc này là P2 = 903 W. Độ lệch pha giữa điện áp của hai đầu đoạn mạch X nối tiếp Y và dòng điện qua mạch gần bằng

A. 0,707 rad
B. 0,867 rad
C. 0,505 rad
D. 0,404 rad
Câu 40:
Sóng cơ truyền qua hai điễm M,N cách nhau 10 cm. với biên độ sóng không đổi 8 mm, tần số 20 Hz, vận tốc truyền sóng từ 0,7m/s đến 1m/s. biết rằng tại thời điểm t M có li độ 42 mm và đang tăng thì N có li độ -4 mm và đang giảm. Vận tốc truyền sóng có giá trị gần đúng nhất là
A. 0,787 m/s
B. 0,806 m/s
C. 0,842 m/s
D. 0,95 m/s