35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 27)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,4 m. Bước sóng của sóng này là
A. 0,4 cm
B. 0,4 m
C. 0,8 cm
D. 0,8 m
Câu 2:
Hạt nhân côban C2760o 
A. 27 prôtôn và 33 nơtron
B. 27 prôtôn và 60 nơtron
C. 33 prôtôn và 27 nơtron
D. 60 prôtôn và 27 nơtron
Câu 3:
Một sợi dây đàn hồi, Hai tần số ℓiên tiếp có sóng dừng trên dây ℓà 50 Hz và 70Hz. Hãy xác định tần số nhỏ nhất có sóng dừng trên dây
A. 20 Hz
B. 10 Hz
C. 30 Hz
D. 40 Hz
Câu 4:

Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F. Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng cách nhau 8 cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng F. Hằng số điện môi của dầu

A. 1,5

B. 2,25

C. 3

D. 4,5

Câu 5:
Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật giao thoa
B. đều tuân theo quy luật phản xạ
C. đều truyền được trong chân không
D. đều mang năng lượng
Câu 6:
Cho bốn loại tia: tia X, tia γ, tia hồng ngoại, tia α. Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là
A. tia X
B. tia γ
C. tia α
D. tia hồng ngoại
Câu 7:

Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,50 µm. Công thoát êlectron của kim loại đó bằng

A. 12,40 eV
B. 24,80 eV
C. 2,48 eV
D. 1,24 eV
Câu 8:
Mạch dao động điện từ tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện dung C. Tần số góc  dao động riêng của mạch là

A. ω=2πLC.

B. ω=12πLC.

C. ω=2πCL.

D. ω=1LC.

Câu 9:
Năng lượng của phôtôn là 2,48eV. Cho hằng số Planck h= 6,625.10-34 J.s; vận tốc của ánh sáng trong chân không là c= 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng này
A. 0,2μm

B. 0,48 μm

C. 0,60 μm

D. 0,50 μm

Câu 10:
Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
Câu 11:
Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm
B. tần số
C. mức cường độ âm
D. biên độ
Câu 12:
Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là
A. 25,1 cm/s
B. 2,5 cm/s
C. 63,5 cm/s
D. 6,3 cm/s
Câu 13:
Cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng có N1 vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là 100 V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100 V. Kết luận nào sau đây đúng?

A. N1= 825 vòng

B. N1= 1320 vòng

C. N1= 1170 vòng

D. N1= 975 vòng

Câu 14:

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
D. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian
Câu 15:
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 104H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π2=10. Giá trị của C là
A. 25 nF
B. 250 nF
C. 0,025 F
D. 0,25 F
Câu 16:
Mạch điện gồm điện trở R= 20Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ= 3V, r= 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là:

A. 2W

B. 3W

C. 18W

D. 4,5W

Câu 17:
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 104Wm2. Biết cường độ âm chuẩn là 1012Wm2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 8 dB
B. 80 B
C. 80 dB
D. 0,8 dB
Câu 18:
Đồ thị mô tả sự biến thiên của cường độ dòng điện i theo theo thời gian t qua tụ C=2.104πFnhư hình vẽ. Điện áp hai đầu tụ được xác định từ phương trình nào sau đây?
Đồ thị mô tả sự biến thiên của cường độ dòng điện i theo theo (ảnh 1)
A. u = 2002cos25pt (A)
B. u = 200 cos(25pt + π/2)(A)
C. u = 4002cos(50pt - π/2) (A)
D. u = 400 cos(25pt- π/2) (A)
Câu 19:
Các hạt nhân đơtêri D12; triti T13; heli H24e có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV; 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là ?

A. εT13>εH24e>εD12

B. εD12>εH24e>εT13

C. εH24e>εT13>εD12

D. εH24e<εT13<εD12

Câu 20:
Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200W – 200V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bóng đèn mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là:
A. 66.
B. 60.
C. 64.
D. 62.
Câu 21:
Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là
A. 4.
B. 1.
C. 6.
D. 2.
Câu 22:
Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,0.1014  Hz. Tần số của ánh sáng này trong nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 43) bằng
A. 4,0.1014 Hz.
B. 5,3.104 Hz.
C. 3,0.1014 Hz.
D. 3,4.1014 Hz.
Câu 23:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,60 µm, khoảng cách giữa hai khe 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 3 m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 cùng một phía so với vân sáng trung tâm

A. 2,4 mm.
B. 1,8 mm.
C. 3,6 mm.
D. 4,8 mm.
Câu 24:
Khối lượng chất thoát ra ở điện cực trong hiện tượng điện phân được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. m=FAnIt

B. m=1FAnIt

C. m=1FAnqt

D. m=1FnAIt

Câu 25:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πTt(V) U0 không đổi và T thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi T=T0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của T0 là 

A. 2πLC

B. 2πLC

C. πLC

D. 2πLC

Câu 26:
Số hạt  nhân chất phóng xạ bị phân rã sau khoảng thời gian t được tính theo công thức nào dưới đây?

A. ΔN=No2tT

B. ΔN=No.eλt

C. ΔN=No1eλt

D. ΔN=NoT

Câu 27:
Đặt điện áp xoay chiều u=2002cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2A. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 200Ω và 100Ω. Giá trị của R là
A. 50 Ω
B. 1003 
C. 400 Ω
D. 100 Ω
Câu 28:
Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là T thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là

A. 14T

B. 12T

C. 4T

D. 2T

Câu 29:
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là
A. 50 N/m.
B. 5 N/m.
C. 4 N/m.
D. 40 N/m.
Câu 30:
Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM=1,51 eV sang trạng thái dừng có năng lượng EK=13,6 eV thì nguyên tử phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
A. 0,4861 μm

B. 0,1210 μm

C. 0,6563 μm

D. 0,1027 μm

Câu 31:
Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ lần lượt là I1= 12A; I2= 15A chạy qua. Xác định độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 là 15 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 là 5 cm.

A. 7,6.10-5 T

B. 4,4.10-5 T

C. 3,8.10-5 T

D. 8,6.10-5 T

Câu 32:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x= Acos(ωt+φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật  theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của gia tốc  a = a0 khi t= 0.
Một vật dao động điều hòa với phương trình x= Acos(omega t+ phi) (ảnh 1)

A. -15,2m/s2

B. 15,2m/s2

C. 152cm/s2

D. -152cm/s2

Câu 33:
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA=uB=acosωt (với t tính bằng s). Bước sóng λ, khoảng cách AB=4 λ cm. Trên các cạnh hình vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng có bao nhiêu cực đại cùng pha với nguồn.
A. 5.
B. 7.
C. 15.
D.19
Câu 34:
Cho mạch điện xoay chiều CRL như hình vẽ, cuộn dây cảm thuần. Đặt điện áp xoay chiều vào A và B thì biết điện áp hiệu dụng giữa A và N; giữa M và B là UAN = 160 V ; UMB = 120 V; ngoài ra uAN và uMB vuông pha nhau. Xác định tỉ số giữa cảm kháng ZL của cuộn cảm và  điện trở thuần R?
Cho mạch điện xoay chiều CRL như hình vẽ, cuộn dây cảm thuần (ảnh 1)
A. 0,95
B. 0,75
C. 0,55
D. 0,25
Câu 35:
Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở (ảnh 1),  người ta thu được đồ thị công suất mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình dưới. Biết A là đỉnh của đồ thị P(1). B là đỉnh của đồ thị P(2). Giá trị của R và P1max gần nhất là:
Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở (ảnh 2)
A. 100Ω;160W
B. 200Ω; 250W
C. 100Ω; 100W
D. 200Ω; 125W
Câu 36:
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Đồ thị mô tả sự biến thiên của li độ và vận tốc của vật theo thời gian như hình vẽ bên. Giá trị của m bằng
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ (ảnh 1)
A. 0,8 kg
B. 1,0 kg

C. 1,2 kg

D. 0,5 kg
Câu 37:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa với các phương trình dao động x1=A1cosωt+π6 x2=A2cosωt+π2, dao động tổng hợp có phương trình x=Acosωt+φ,
 với biên độ A có giá trị không đổi. Giá trị lớn nhất của biên độ A2
A. 2A
B. A2
C. 233A
D. 232A
Câu 38:
Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn mạch X vào điện áp xoay chiều u= U0cos(ωt) thì cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/6 với  điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1 = 2503 W.  Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước  thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X  lúc này là P2 = 903 W. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch X nối tiếp Y lúc này gần bằng với giá  trị nào sau:
A. 250W
B. 300 W
C. 290 W
D. 280 W
Câu 39:
Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn A, B dao động vuông góc với bề mặt chất lỏng có phương trình dao động uA = 3cos10pt cm và uB = 3cos(10pt + p/3) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
50 cm/s. Biết khoảng cách AB là 30 cm. Cho điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18cm và cách B
12 cm.Vẽ vòng tròn đường kính 10 cm, tâm tại C. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn là
Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn A, B dao động vuông góc (ảnh 1)
A. 6
B. 4
Câu 40:
Đoạn mạch xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM có cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r. Đoạn mạch MB gồm điện trở R và tụ điện có điện dung C. Biết r = R và L=Cr2. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì thấy đồ thị điện áp tức thời uAM và điện áp tức thời uAB như hình vẽ. Hệ số công suất của cả đoạn mạch là
Đoạn mạch xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm hai đoạn mạch (ảnh 1)

A. 12.

B. 32

C. 22

D. 1