35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 29)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm
C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion
D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống
Câu 2:
Một sóng điện từ có tần số 75kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c=3.108m/s. Sóng này có bước sóng là
A. 0,5m
B. 2000m
C. 4000m
D. 0,25m
Câu 3:
Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, chàm và tím. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu:
A. Vàng
B. Lam
C. Đỏ
D. Chàm
Câu 4:
Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. Rắn, lỏng và khí
B. Lỏng, khí và chân không
C. Chân không, rắn và lỏng
D. Khí, chân không và rắn
Câu 5:
Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm
C. của cả hai sóng đều không đổi
D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng
Câu 6:
Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là

A. L=2lgII0(dB)

B. L=10lgII0(dB)

C. L=10lgI0I(dB)

D. L=2lgI0I(dB)

Câu 7:
Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi:

A. ε=cλh

B. ε=λhc

C. ε=hλc

D. ε=hcλ

Câu 8:

Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm 4 lần. Sau 2t thì số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu phần trăm ban đầu?

A. 25,25%.
B. 93,75%.
C. 13,5%.
D. 6,25%.
Câu 9:
Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại:
A. 900nm
B. 600nm
C. 450nm
D. 250nm
Câu 10:

Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là : x1=10cos(100πt0,5π)(cm), x2=10cos(100πt+0,5π)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là

A. 0
B. 0,25π
C. π
D. 0,5π
Câu 11:
Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là: 
A. Tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại
C. Tia đơn sắc màu lục
D. Tia Rơn-ghen
Câu 12:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. RR2ZL2

B. R2ZL2R

C.  RR2+ZL2

D. R2+ZL2R

Câu 13:
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là  N1N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì:

A. N2N1>1

B. N2N1=1

C. N2=1N1

D. N2N1<1

Câu 14:
So với hạt nhân 88226Ra, hạt nhân U92235 có nhiều hơn
A. 3 prôtôn và 4 nơtron
B. 4 prôtôn và 5 nơtron
C. 4 prôtôn và 4 nơtron
D. 4 prôtôn và 6 nơtron
Câu 15:
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số C2C1 
A. 10
B. 100
C. 0,1
D. 1000
Câu 16:
Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số của sóng
B. Tốc độ truyền sóng
C. Biên độ của sóng
D. Bước sóng
Câu 17:
Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch xác định bởi

A. ω=1LC

B. ω=1LC

C. ω=LC

D. ω=LC

Câu 18:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft(V) U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f=f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 

A. 2LC

B. 2πLC

C. 1LC

D. 12πLC

Câu 19:
Một sợi dây dài l có 2 đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20cm. Giá trị của l là 
A. 45 cm
B. 90 cm
C. 80 cm
D. 40 cm
Câu 20:
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
Câu 21:
Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13,6MeV thì nó phát ra một photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218μm. Lấy h=6,625.1034J.s; c=3.108m/s; 1eV=1,6.1019J. Giá trị của En
A. −1,51eV
B. −0,54eV
C. −3,4eV
D. −0,85eV
Câu 22:
Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=2.104T. Véctơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung dây một góc 600. Người ta giảm đều cảm ứng từ đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi là 

A. 3.103V

B. 2.103V

C. 20V

D. 103V

Câu 23:
Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82μm. Lấy h=6,625.1034J.s; c=3.108m/s. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của  CdTe là

A. 8,08.1034J

B. 8,08.1028J

C. 2,421022J

D. 2,421022J

Câu 24:
Nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r mắc với điện trở thuần R thành mạch kín. I là cường độ dòng điện chạy trong mạch kín, U là hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài. Biểu thức nào sau đây không đúng?

A. I=ER+r

B. I=UR

C. E=U-Ir

D. E=U+Ir

Câu 25:
Hai điện tích điểm qA=qB đặt tại hai điểm A và B. C là một điểm nằm trên đường thẳng AB, cách B một khoảng BC = AB. Cường độ điện trường mà qA tạo ra tại C có giá trị bằng 1000V/m. Cường độ điện trường tổng hợp tại C có giá trị là
A. 1500V/m
B. 5000V/m
C. 3000V/m
D. 2000V/m
Câu 26:
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là 
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo (ảnh 1)

A. x=38πcos20π3t+π6cm

B. x=34πcos20π3t+π6cm

C. x=38πcos20π3tπ6cm

D. x=34πcos20π3tπ6cm

Câu 27:
Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một electron hấp thụ photôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của electron quang điện đó:
A. K − A
B. K + A
C. 2K − A
D. 2K + A
Câu 28:
Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C=1043πF mắc nối tiếp với điện trở R=100Ω, mắc đoạn mạch vào mạch điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch pha π3 so với u ở hai đầu mạch? 

A. f=503Hz

B. f=25Hz

C. f = 50 Hz

D. f = 60 Hz

Câu 29:
Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v=vmaxcos(ωt+φ).. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc của vật  theo thời gian t. Phương trình dao động của ly độ x là
Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc. hình bên (ảnh 1)

A. x=6cos(2π3t2π3)cm.

B. x=4πcos(2π3t+2π3)cm.

C. x=4cos(2π3t2π3)cm.

D. x=6cos(2π3t+2π3)cm.

Câu 30:
M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. Biết khoảng cách giữa các điểm MN = NP/2. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. (lấy π = 3,14) . Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là
A. 375 mm/s
B. 363 mm/s
C. 314 mm/s
D. 628 mm/s
Câu 31:
Hạt nhân C2760o có khối lượng m0= 59,934u. Biết khối lượng của các hạt mP= 1,007276u, mn= 1,008665u. Lấy 1uc2= 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó là:

A. WLk=510,56MeV.

B. WLk=51,05MeV.

C. WLk=5,11MeV.

D. WLk=5,48MeV.

Câu 32:
Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1=0,64μmλ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là 
A. 0,4μm
B. 0,45μm
C. 0,72μm
D. 0,54μm
Câu 33:
Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1;F1 m2;F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết m1+m2=1,2kg 2F2=3F1. Giá trị của m1
A. 720g
B. 400g
C. 480g
D. 600g
Câu 34:
Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U= 120V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,2A. Biết điện áp hai đàu đoạn mạch nhanh pha 2π3rad so với điện áp hai đầu mạch RC, điện áp hiệu dụng URC=120V. Giá trị điện trở thuần là
A. 40Ω
B. 100Ω  
C. 200Ω
D. 50Ω
Câu 35:
Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100μC, khối lượng 100g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều phương nằm ngang có E=10(kV)tại nơi có g=10m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là 
A. 2,433s
B. 1,99s
C. 2,046s
D. 1,51s
Câu 36:
Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 15 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của m sau khi giá đỡ D rời khỏi nó là
Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m (ảnh 1)
A. 10 cm
B. 7,5 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 37:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đồi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đối được. Các vôn kế được coi là lí tưởng. Điều chỉnh L để số chỉ vôn kế V1 đạt cực đại thì thấy khi đó V1 chỉ 160 V và V2 chỉ 120 V. Trong quá trình điều chỉnh L, khi số chỉ vôn kế V2 đạt giá trị cực đại thì số chỉ vôn kế V1 giá trị nào sau đây?
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi (ảnh 1)
A. 90 V
B. 72V
C.110V
D. 96V
Câu 38:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có r = 30Ω độ tự cảm L=1,2πH. Tụ có điện dung C=104πF. Gọi P là tổng công suất trên biến trở và trên mạch. Hình bên là một phần đồ thị P theo R. Khi biến trở có giá trị R1 thì tổng hệ số công suất trên cuộn dây và trên mạch gần nhất giá trị nào sau? 
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi tần số (ảnh 1)
A. 1,22
B. 1,15
C. 1,26
D. 1,19
Câu 39:
Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng v ới phương trình u=1,5cos20πt+π6cm. Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động  gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 6,8 cm
B. 8,3 cm
C. 10 cm
D. 9,1 cm
Câu 40:
Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 95%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 30%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây khi đó gần nhất giá trị nào sau đây? 
A. 93,8 %
B. 90,2 %
C. 92,8 %
D. 85,8 %