35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt:
A. electron tự do
B. ion
C. electron và lỗ trống   
D. electron, các ion dương và ion âm
Câu 2:

Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. đều là phản ứng hạt nhân cần có điều kiện mới xảy ra.
D. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 3:
Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là

A. v=λf.

B. v=λf

C. v=λf

D. v=2πλf

Câu 4:

Tia X được phát ra

A. từ các vật nóng sáng trên .
B. từ các vật nóng sáng trên .
C. từ các vật có khối lượng riêng lớn nóng sáng.
D. từ bản kim loại nặng, khó nóng chảy khi có một chùm electron có động năng lớn đập vào.
Câu 5:
Cường độ dòng điện được đo bằng
A. nhiệt kế.
B. ampe kế.
C. oát kế.
D. lực kế.
Câu 6:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 6cos(2t) (cm). Quãng đường chất điểm đi được trong 2 chu kì dao động là
A. 16 cm.
B. 32 cm
C. 48 cm.
D. 64 cm.
Câu 7:
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđro là r0. Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0.
B. 16r0.
C. 25r0.
D. 9r0.
Câu 8:
Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia tử ngoại.
B. ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại
C. tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng vàng, tia hồng ngoại
D. tia tử ngoại, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
Câu 9:

Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,46 µm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi tấm kim loại được chiếu bởi nguồn bức xạ

A. hồng ngoại có công suất 11 W.
B. tử ngoại có công suất 0,1 W.
C. hồng ngoại có công suất 100 W.
D. có bước sóng 0,64 µm có công suất 20 W.
Câu 10:

Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các

A. electron theo chiều điện trường
B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường
C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường
D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường
Câu 11:
Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là U0, cường độ dòng điện cực đại là I0. Chu kì dao động điện từ của mạch là

A. 2πCU0I0.

B. 2πLU0I0.

C. 2πU0I0.

D. 2πU0CI0.

Câu 12:
Cho các môi trường sau: chất khí, chất lỏng, chất rắn và chân không. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. chất rắn.
B. chân không.
C. chất khí
D. chất lỏng.
Câu 13:
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung  C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i=0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng

A. 314V.

B. 514V.

C. 514V.

D. 62V.

Câu 14:
Mắc vào hai đầu tụ điện có điện dung 10-4/π (F) một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Dung kháng của tụ
A. ZC = 200 Ω.
B. ZC = 150 Ω.
C. ZC = 250 Ω
D. ZC = 100 Ω.
Câu 15:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt) cm. Tần số góc của dao động là
A. 10π rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 8 rad/s.
D. 5π rad/s.
Câu 16:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là x=4cos2πtπ3cm  (t tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là
A. ‒12 cm/s2.
B. 120 cm/s2.
C. ‒1,2 m/s2.
D. ‒60 cm/s2
Câu 17:

Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây với hệ số tự cảm L=25πH,biến trở R và tụ điện có điện dung C=10225πF.  Điểm M là điểm nằm giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12 V và điện trở trong 4 Ω điều chỉnh R = R1 thì có dòng điện cường độ 0,1875#A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế u=1202cos(100πt)V rồi điều chỉnh R = R2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160 W. Tỷ số R1: R2

A. 1,6.
B. 0,25.
C. 0,125.
D. 0,45.
Câu 18:

Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được gọi là ngưỡng đau và có giá trị là 130 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 1012 W/m2 . Cường độ âm tương ứng với ngưỡng đau bằng

A. 10 W/m2.
B. 0,1 W/m2
C. 100 W/m2.
D. 1 W/m2.
Câu 19:
Hạt nhân 84210Po  phóng xạ ra một hạt α rồi tạo thành hạt nhân X với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có 0,2 g 84210Po. Sau 690 ngày thì khối lượng hạt nhân X tạo thành có giá trị gần nhất là
A. 0,010 g.
B. 0,190 g.
C. 0,175 g.
D. 0,950 g.
Câu 20:

Một nguồn điện có suất điện động ξ=12V  điện trở trong r=2Ω  nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Tính cường độ dòng điện và hiệu suất nguồn điện, biết R>2Ω , công suất mạch ngoài là 16W.

A. I= 1A, H= 54%.

B. I= 1,2A, H= 76,6%

C. I= 2A, H= 66,6%

D. I= 2,5A, H= 56,6%.

Câu 21:

Trong quá trình truyền tải điện đi xa, nếu điện áp truyền đi không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1 thì khi công suất giảm đi 2 lần sẽ làm cho hao phí trên đường dây

A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 22:
Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?
A. λl > λv > λc > λch
B. λc > λl > λv > λch
C. λch > λv > λl > λc
D. λc > λv > λl > λch
Câu 23:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi có cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng
B. Khi có cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
C. Chu kì của dao động duy trì bằng chu kì dao động riêng
D. Trong dao động duy trì, biên độ dao động giảm dần theo thời gian
Câu 24:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Nguồn sáng S phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc. Ánh sáng lục có bước sóng λ1=520nm  và ánh sáng cam có bước sóng λ2  với 590nmλ2650nm. Trên màn quan sát hình ảnh giao thoa người ta thấy giữa vân sáng trung tâm và vân cùng màu vân sáng trung tâm kề nó có 10 vân sáng màu lục. Bước sóng λ1 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 610 nm
B. 595 nm
C. 635 nm
D. 642 nm
Câu 25:
Một khung dây dẫn hỉnh chữ nhật có diện tích 200 cm2, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian Δt = 0,04 s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 5 mV
B. 12 mV
C. 3.6V
D. 4,8 V
Câu 26:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của vận tốc v = v0 khi t= 0

A. 3π2cm/s

B. 32cm/s

C. 3,5π cm/s.
D. 6π cm/s.
Câu 27:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. tần số càng lớn
B. tốc độ truyền càng lớn
C. bước sóng càng lớn
D. chu kì càng lớn
Câu 28:
Trong thí nghiệm của I–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1λ2=λ1+0,1 μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 5 mm. Bước sóng λ1 có giá trị là
A. 0,4 μm
B. 0,5 μm
C. 0,3 μm
D. 0,6 μm
Câu 29:
Trong chuỗi phóng xạ: ZAGZ+1ALZ1A4QZ1A4Q các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự
A. γ, β, α.
B. α, β, γ.
C. β, α, γ
D. β, γ, α
Câu 30:
Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ 720 vòng/phút thì suất điện động trong cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số 60 Hz. Giá trị của p là
A. 10.
B. 5.
C. 8.
D. 4.
Câu 31:
Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi t = 0 cho đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 2 cm
Câu 32:
Chiếu bức xạ có bước sóng 0,22μm và một chất phát quang thì nó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,55μm. Nếu số photon ánh sáng kích thích chiếu vào là 500 thì số photon ánh sáng phát ra là 4. Tính tỉ số công suất của ánh sáng phát quang và ánh sáng kích thích?
A. 0,2%.
B. 0,03%.
C. 0,32%.
D. 2%.
Câu 33:

Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi được. Thay đổi C, khi ZC = ZC1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha π4 so với cường độ dòng điện chạy trong mạch, khi ZC = ZC2 = 254ZC1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch khi ZC = ZC2

A. 0,785
B. 0,860
C. 0,956
D. 0,800
Câu 34:
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 30 μH và tụ điện có điện dung C, mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100 m. Giá trị của C là
A. 93,8 pF.
B. 0,59nF
C. 1,76pF.
D. 3,12µF.
Câu 35:
Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM 5 cm, ON = 10 cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là
A.  303cm/s.
B. -603  cm/s.
C. 603 cm/s.
D. 60 cm/s.
Câu 36:
Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9 cm, trong đó A và B là 2 nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 0,9 cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với C, gần C nhất thì phải cách C một đoạn
A. 1,059 cm.
B. 0,059 cm.
C. 1,024 cm.
D. 0,024 cm.
Câu 37:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, biến trở R và tụ điện C. Gọi URC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và biến trở R, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, UL là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URC, UL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi R = R0, thì hệ số công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ là
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai (ảnh 1)
 
A. 0,866.
B. 0,707.
C. 0,961.
D. 0,577.
Câu 38:
Con lắc lò xo nằm ngang, gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m, vật nặng khối lượng 100 g, được tích điện q = 2.10-5 C(cách điện với lò xo, lò xo không tích điện). Hệ đặt trong điện trường đều có  nằm ngang (E =105 V/m). Bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 =10. Ban đầu kéo lò xo đến vị trí dãn 6 cm rồi buông cho nó dao động điều hòa (t = 0). Xác định thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2021?
Con lắc lò xo nằm ngang, gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m, vật nặng  (ảnh 1)
A. 202,10 s.
B. 404,2 s.
C. 202,07 s
D. 202,50 s
Câu 39:

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L= 4CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số là f1= 25Hz và f2 = 100 Hz. Giá trị hệ số công suất của đoạn mạch đó là

A. 113

B. 110

C. 213

D. 210

Câu 40:

Hai con lắc lò xo dao động điều hòa cùng phương, vị trí cân bằng của hai con lắc nằm trên một đường thẳng vuông góc với phương dao động của hai con lắc. Đồ thị lực phục hồi F phụ thuộc vào li độ x của hai con lắc được biểu diễn như hình bên (đường (1) nét liền đậm và đường (2) nét liền mảnh). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu cơ năng của con lắc (1) là W1 thì cơ năng của con lắc (2) là

Hai con lắc lò xo dao động điều hòa cùng phương, vị trí cân bằng của (ảnh 1)
A. 3/2 W1
B. 2 W1
C. 2/3 W1
D. W1