35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì  và biên độ  

A. W=2mA2T2.

B. W=π2mA22T2.

C. W=π2mA24T2.

D. W=2mA2T2.

Câu 2:

Cho một số phát biểu sau:

a) Cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ điện.

b) Đoạn mạch chỉ có tụ điện có hệ số công suất bằng 1.

c) Mạch RLC nối tiếp khi có cộng hưởng thì hệ số công suất bằng 1

d) Mạch RLC mắc nối tiếp khi có cộng hưởng thì không tiêu thụ điện.

e) Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng

A, 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 3:
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. môi trường vật dao động
B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
Câu 4:
Con lắc đơn dao động điều hòa có mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai?
A. Chuyển động của con lắc từ biên về cân bằng là chuyển động chậm dần
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn cực đại
D. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào chiều dài dầy treo con lắc
Câu 5:
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng
A. Hai lần bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. Một bước sóng.
D. Một nửa bước sóng
Câu 6:
Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó
Câu 7:

Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến thế này có tác dụng nào sau đây?

A. Giảm hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện
B. Tăng cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

D. Giảm cả cường độ dòng điện lẫn hiệu điện thế
Câu 8:
Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. mt < ms.
B. mt ≥ ms.
C. mt > ms.
D. mt ≤ ms.
Câu 9:

Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng cùng biên độ. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động

A. lệch pha nhau góc 0,5π
B. lệch pha nhau góc π/3
C. ngược pha nhau
D. cùng pha nhau
Câu 10:
Hai bóng đèn sợi đốt có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2.Nếu công suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở R1/R2
A. U1/U2
B. (U2/U1)2
C. (U1/U2)2
D. U2/U1
Câu 11:
Sóng ngang là sóng
A. luôn lan truyền theo phương nằm ngang
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
Câu 12:
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu vàng thành ánh sáng đơn sắc màu lam và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. Khoảng vân không thay đổi.
B.   Khoảng vân tăng lên
C. Vị trí vân trung tâm thay đổi
D. Khoảng vân giảm xuống
Câu 13:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật  theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của gia tốc a = a0 khi t= 0.
Một vật dao động điều hòa với phương trình. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ (ảnh 1)

A. 52π2cm/s2.

B. 52π2cm/s2.

C. 53π2cm/s2.

D. 53π2cm/s2.

Câu 14:

Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là

A, UMNq

B. UMNq2

C. qUMN

D. q2UMN

Câu 15:
Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn?

A.

Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng  (ảnh 1)

B.

Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng  (ảnh 2)

C.

Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng  (ảnh 3)

D.

Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng  (ảnh 4)
Câu 16:

Đặc điểm của tia tử ngoại là

A. bị nước và thủy tinh hấp thụ.
B. không truyền được trong chân không
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím
D. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000oC.
Câu 17:
Theo mẫu nguyên tử của Bo thì ở trạng thái cơ bản
A. Nguyên tử liên tục bức xạ năng lượng.
B. Nguyên tử kém bền vững nhất.
C. Các electron quay trên các quỹ đạo gần hạt nhân nhất
D. Nguyên tử có mức năng lượng lớn nhất.
Câu 18:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, trên màn quan sát vân sáng là những vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó
A.   cùng pha
B.   ngược pha.
C.   vuông pha.
D. lệch pha 0,25π.
Câu 19:
Lực hạt nhân là lực nào sau đây ?.

A. Lực tương tác giữa các điện tích điểm.

B. Lực của từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động của nó.

C. Lực tương tác giữa các nuclôn.

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

Câu 20:
Sóng điện từ được dùng trong điện thoại di động là
A. sóng dài
B. sóng trung
C. sóng ngắn

D. sóng cực ngắn

Câu 21:

Chọn một đáp án đúng:

A. Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.

B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời của các electron.

C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion.

D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron trong kim loại lớn.

Câu 22:
Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn
A. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π2
B. có pha ban đầu bằng 0

C. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch gócπ2

D. có pha ban đầu bằng π2.
Câu 23:

Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 1123Na là 22,98373u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của1123Na bằng

A. 186,55 MeV

B. 18,66 MeV

C. 8,11 MeV

81,11 MeV

Câu 24:
Một dây đàn hồi AB dài 100cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 40Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 bó sóng. Coi đầu gắn với âm thoa là một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 20m/s
B. 25m/s
C. 40m/s
D. 10m/s
Câu 25:
Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung C=106Fvà cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=4.106H. Chu kì dao động điện từ trong mạch là

A. 2,57.106s

B. 12,57.106s

C. 15,32.104s

D. 2,09.106s

Câu 26:
Công thoát electron ra khỏi kim loại A=6,625.1019 J, hằng số Plăng h=6.625.1034 J, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A. 0,300 μm

B. 0,250 μm

C. 0,295 μm

D. 0,375 μm

Câu 27:
Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức u=220cos100πt  V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một mạch điện là

A. 2202 V

B. 1102 V

C. 110 V

D. 220 V

Câu 28:
Đặt vào hai đầu tụ điện C=104π(F) một điện áp xoay chiều u=U2cos100πt (V). Dung kháng của tụ có giá trị là

A. ZC=100Ω

B. ZC=50Ω

C. ZC=0,01Ω

D. ZC=1Ω

Câu 29:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 23A thì động năng của vật là

A. 79 W

B. 59W

C. 29 W

D. 49 W

Câu 30:
Tại điểm A cách nguồn âm đẳng hướng 10 m có mức cường độ âm là 24 dB thì tại nơi mà mức cường độ âm bằng 0 cách nguồn
A. 3162 m
B. 158,49
C. 2812 m
D. 780m
Câu 31:
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 1,5 mm, màn cách hai khe D, sử dụng ánh sáng có bước sóng l = 0,45mm. Khoảng vân đo được 0,6 mm. Khoảng cách D bằng
A. D = 2m
B. D = 2 cm
C. D = 1,5 m
D. D = 2 mm
Câu 32:
Đặt điện áp u=1002cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 50Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
A. 200 W
B. 400 W
C. 100 W
D. 500 W
Câu 33:
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27r0 (r0 là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng lên 4 lần. Bán kính của quỹ đạo dừng m2 có giá trị là
A. 9r0

B. 60r0.

C. 30r0.

D. 36r0

Câu 34:

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 20 pF đến 800 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt được sóng có bước sóng từ 10 m đến 1000 m. Giới hạn biến thiên của độ tự cảm của mạch là

A. 3,50μH đến 350mH

B. 1,4μH đến 0.35mH

C. 0,35μH đến 350mH

D. 0,35μH đến 14,07mH

Câu 35:
Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 450 Hz, tai của một người chỉ nghe được âm có tần số cao nhất là 19000 Hz. Tần số lớn nhất nhạc cụ này phát ra mà tai người nghe được là
A. 18600 Hz
B. 18900 Hz
C. 19000 Hz
D. 18000 Hz
Câu 36:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x1=3cos4t+π2 cm và x2=Acos4tcm. Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ 83 cm/s. Biên độ A2bằng

A. 32 cm

B. 3 cm

C. 33 cm

D. 1,5 cm

Câu 37:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1=450 nm  λ2=600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 38:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang dao động điều hòa. Đồ thị bên biểu diễn lực hồi phục và lực đàn hồi tác dụng vào vật theo thời gian. Lấyg = 10 m/s2 Khối lương vật treo m bằng

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang dao động điều hòa. đồ thị (ảnh 1)

 

A. 500g
B. 200g
C. 400g
D. 100g
Câu 39:
Đặt điện áp  u=U2cos50πtV vào đoạn mạch AB như hình vẽ: điện trở R=80Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây không thuần cảm. Điều chỉnh C=14800π thì điện áp hiệu cụng hai đầu MB có giá trị nhỏ nhất là 72 V. Nối tắt tụ điện thì công suất tiêu thụ của mạch là 184,32 W. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?
Đặt điện áp vào đoạn mạch AB như hình vẽ: điện trở R= 80 ôm (ảnh 1)
A. 210 V
B. 155 V
C. 185 V
D. 300 V
Câu 40:
Để xác định giá trị của điện trở thuần R, điện dung C của một tụ điện và độ tự cảm L của một cuộn dây thuần cảm, người ta ghép nối tiếp chúng thành đoạn mạch RLC rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi. Mỗi giá trị của ω, đo điện áp hai đầu đoạn mạch, cường độ hiệu dụng trong mạch và tính được giá trị tổng trở Z tương ứng. Với nhiều lần đo, kết quả được biểu diễn bằng một đường cong như hình vẽ bên. Từ đường cong đó ta có thể tính được các giá trị R, L và C. Các giá trị đó gần với những giá trị nào sau đây nhất
Để xác định giá trị của điện trở thuần R, điện dung C của một tụ điện (ảnh 1)
A. R = 9 Ω; L = 0,25 H; C = 9 μF

B. R = 25 Ω; L = 0,25 H; C = 4 μF

C. R = 9 Ω; L = 0,9 H; C = 2,5 μF
D. R = 25 Ω; L = 0,4 H; C = 2,5 μF