35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ ?

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 2:
Dòng diện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng  được gọi là
A.   pha ban đầu của dòng điện
B.   chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. tần số góc của dòng điện.
Câu 3:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos2πftV. Ban đầu f=f0 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng, sau đó tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai.
A.   Hệ số công suất của mạch giảm
B. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm
C.   Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
Câu 4:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu chỉ tăng khoảng cách hai khe đến màn lên hai lần thì khoảng vân i

A. tăng 2 lần

B. giảm hai lần
C.   tăng hai lần

D.   không đổi

Câu 5:
Công thức định luật Farađây về hiện tượng điện phân là

A. m=nFAIt

B. m=AItnF

C. m=AIntF

D. m=AtnF

Câu 6:
Khi chiếu một chùm sáng truyền qua máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng lần lượt đi qua các bộ phận theo thứ tự là
A. lăng kính, buồng tối, ống chuẩn trực
B. ống chuẩn trực, lăng kính, buồng tối
C. ống chuẩn trực, buồng tối, lăng kính
D. lăng kính, ống chuẩn trực, buồng tối
Câu 7:

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

A. U02ωL.

B. 0

C. U02ωL.

D. U0ωL.

Câu 8:
Tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ dao động của phần tử vật chất trong môi trường.

B. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một đơn vị thời gian.

C. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một chu kỳ.

D. tốc độ lan truyền dao động của phần tử vật chất trong môi trường.

Câu 9:
Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức

A. I0=ωq02

B. I0=q0ω

C. I0=ωq0

D. I0=2ωq0

Câu 10:
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa.Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A.   giảm 4 lần
B.   tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D.   giảm 2 lần
Câu 11:
Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia X có khả năng đâm xuyên.

B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.

C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

D. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm.

Câu 12:
Theo nhà vật lý Đan Mạch Niels Bohr, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron
A. có bán kính quĩ đạo tăng hoặc giảm liên tục
B. có năng lượng hoàn toàn xác định
C. chuyển động hỗn loạn
D. luôn đứng yên
Câu 13:
Các tia không bị lệch trong điện trường là
A. Tia γ và tia β

B. Tia γ và tia X

C. Tia α, tia γ và tia β

D. Tia α và tia β

Câu 14:

Một sóng truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ VTCB của A đến vị trí cân bằng của D là 75 cm và điểm C đang đi xuống qua VTCB. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là 

Một sóng truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz, tại một thời (ảnh 1)

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

Câu 15:

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực
D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
Câu 16:
Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều mà hình chiếu đường đi nối hai điểm đó lên đường sức là d được cho bởi biểu thức
A.   U = qEd
B.   U=Ed
C.   U/d
D. U = qE/d
Câu 17:
Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, gọi tổng năng lượng liên kết của các hạt trước phản ứng là ΔEt và tổng năng lượng liên kết của các hạt sau phản ứng là ΔEs. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. ΔEt<ΔEs

B. ΔEt>ΔEs

C. ΔEtΔEs

D. ΔEtΔEs

Câu 18:
Trong dao động điều hòa con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. chu kỳ dao động phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
B. gia tốc của vật phụ vào khối lượng của vật nặng
C. Lực căng dây phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
D. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
Câu 19:
Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
D. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
Câu 20:

Đặt điện áp u = U0.cosπ100t (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C=103π(H). Dung kháng của tụ là

A.   10Ω
B.   1000Ω
C. 200 Ω
D.   100Ω
Câu 21:
Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Tần số góc của dao động và tốc độ cực đại của con lắc lò xo có giá trị là
Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định (ảnh 1)

A. 25π3 rad/s; 1253πcm/s

B. 25π6rad/s; 253πcm/s

C. 2,5π3rad/s; 1253πcm/s

D. 5π3rad/s; 1253πcm/s

Câu 22:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn rất lớn
B. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn neon).
C. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
Câu 23:
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có L=2mH dòng điện cực đại chạy qua L là I0=4A. Năng lượng điện từ trong mạch là

A. 0,016 J

B. 0,004 J

C. 16 J

D. 0,16 J

Câu 24:
Trong thí nghiệm Yuong cho a = 2mm, D = 1,2m, Nguồn ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,16mm. Giá trị λ bằng

A. 639 nm.

B. 600 nm

C. 500 nm

D. 591 nm

Câu 25:
Một đám nguyên từ Hidro mà tất cả các nguyên tử đều có electron ở cùng 1 mức kích thích thứ 3. Cho biết En=13,6n2(eV) với n Î N*. Tính bước sóng dài nhất trong các bức xạ trên?
A.   1,88.10-6m.
B.   65,76.10-8m.
C.   12,2.10-8m.
D. 10,3.10-8m.
Câu 26:
Năng lượng tới thiểu để bứt êlectron ra khỏi kim loại 3,05eV. Kim loại này có giới hạn quang điện là

A. 0,38μm.

B. 0,72μm.

C. 0,656μm.

D. 0,407μm.

Câu 27:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k (ảnh 1)

A. 2π3mk

B. π6mk

C. π3mk

D. 4π3mk

Câu 28:
Nối cuộn sơ cấp của một máy biến áp lý tưởng vào lưới điện xoay chiều. Biết tải tiêu thụ ở cuộn thứ cấp là một điện trở thuần và cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng 1A. Nếu bỗng nhiên số vòng dây ở cuộn thứ cấp tăng lên gấp đôi thì cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp bằng

A. 8A

B. 1A

C. 4A

D. 2A

Câu 29:
Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. rM=rN/2

B. rM=4rN

C. rM=rN/4

D. rM=2rN

Câu 30:
Một sợi dây đàn hồi AB = 1m căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây có 4 bó sóng. Biết dây dao động với tần số 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 1 m/s
B. 50 m/s
C. 7,5 m/s
D. 25 m/s
Câu 31:
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ=12 V, r=4 Ω,bóng đèn thuộc loại 6V6W. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của RX là:
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E= 12V, r= 4 ôm. bóng đèn thuộc (ảnh 1)

A. 4Ω

B. 2Ω

C. 6Ω

D. 12Ω

Câu 32:
Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 613C; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490MeV/c2; 0,511 MeV/c2; 938,256 MeV/c2 và 939,550 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt 613C bằng
A. 103,594 MeV
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 93,896 MeV
Câu 33:
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1mH. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là

A. 60 m

B. 600 m

C. 18,85 m

D. 188,5 m

Câu 34:
Hai chất điểm M, N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 = 10cos2πt cm    x2 = 103 cos(2πt + π2) cm. Hai chất điểm gặp nhau khi chúng đi qua nhau trên đường thẳng vuông góc với trục Ox. Thời điểm lần thứ 2021 hai chất điểm gặp nhau là:
A. 1212512s
B. 1213112s

C. 121256s

D. 20212s

Câu 35:
Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,5πH mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 1041,5πF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U0cos(100πt+π4)V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2 (A). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là

A. i=22cos100πtπ4A

B. i=5cos100πtπ4A

C. i=5cos100πt+3π4A

D. i=3cos100πt+3π4A

Câu 36:
Một nguồn âm O (coi như nguồn điểm) công suất 4p (mW). Giả sử nguồn âm và môi trường đều đẳng hướng, bỏ qua sự hấp thụ âm và phản xạ âm của môi trường. Cho biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó lần lượt 10-11 (W/m2) và 10-3 (W/m2). Để nghe được âm mà không có cảm giác đau thì phải đứng trong phạm vi nào trước O ?
A. 10 m - 10000 m
B. 10 m - 1000 m
C. 1 m - 10000 m
D. 1 m - 1000 m
Câu 37:
Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 30 cm
B. 18 cm
C. 26 cm
D. 21 cm
Câu 38:
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở mắc nối tiếp với một hộp kín X. khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung U thì điện áp hiệu dụng hai đầu Ro và hộp X lần lượt là U23 U53. Biết X chứa một trong các phần tử: cuộn dây hoặc điện trở thuần hoặc tụ điện. hệ số công suất của mạch bằng bao nhiêu?

A. 34

B. 32

C. 12

D. 22

Câu 39:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2=5λ13 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

A. 7

B. 5

C. 8

D. 6

Câu 40:
Một con lắc Lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 8cm, hình bên là một phần đường cong biểu diễn sự phụ thuộc công suất tức thời của lực kéo về theo li độ. Biết P2 =1,5 P1 và x1 = 2cm thì x2 gần với giá trị nào nhất sau đây ?
Một con lắc Lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 8cm, hình (ảnh 1)
A. 7,45cm
B. 7,58 cm
C. 7,25 cm
D. 7,35cm