35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào
A. cảm ứng từ của từ trường
B. diện tích của khung dây dẫn
C. điện trở của khung dây dẫn
D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây
Câu 2:
So với hạt nhân 2760Co, hạt nhân 84210Po có nhiều hơn
A. 93 prôtôn và 57 nơtron
B. 57 prôtôn và 93 nơtron
C. 93 nuclôn và 57 nơtron
D. 150 nuclôn và 93 prôtôn
Câu 3:
Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại
C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen
Câu 4:
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
Câu 5:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+φ)V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C có điện dung thay đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Ban đầu điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C đạt cực đại. Sau đó điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C2=C13 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Tỉ số RZL của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 3,8
B. 3,2
C. 6,0
D. 1,2
Câu 6:
Một vật dao động điều hòa có phương trình x=10cosπt+π4(cm), với thời gian tính bằng giây. Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,5 s
B. 4 s
C. 1 s
D. 2 s
Câu 7:
Chọn câu sai
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
C. Khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
Câu 8:
Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng
A. có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian
B. có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian
C. có cùng tần số, cùng phương truyền
D. có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian
Câu 9:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ
A. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát
B. giảm đi khi tăng khoảng cách 2 khe
C. tăng lên khi tăng khoảng cách 2 khe
D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát
Câu 10:

Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều

Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường (ảnh 1)

 

A. thẳng đứng hướng từ dưới lên
B. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái
Câu 11:
Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. có năng lượng liên kết càng lớn
B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ
C. có năng lượng liên kết riêng càng lớn
D. hạt nhân đó càng bền vững
Câu 12:
Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.

D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.

Câu 13:
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch
A. phát sóng điện từ cao tần
B. tách sóng.
C. khuếch đại
D. biến điệu.
Câu 14:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u=200cos100πt  (V). Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C = 31,8 μF. Mạch điện tiêu thụ công suất là 100 W, khi đó độ tự cảm L có giá trị là

A. 12πH

B. 1πH

C. 3πH

D. 2πH

Câu 15:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau. Tại thời điểm, hai dao động có li độ lần lượt bằng 3 cm và 4 cm thì dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bằng
A. 2 cm
B. 5 cm
C. 7 cm
D. 1 cm
Câu 16:
Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua
A. là phương thẳng đứng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng
D. là phương ngang
Câu 17:
Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kỳ T = 2s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là -20 mm và +20 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s li độ của phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,62 mm
B. 6,55 mm
C. 6,88 mm
D. 21,54 mm
Câu 18:
Đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đo là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn dây này là 
A. 100 V
B. 200 V
C. 220 V
D. 110 V
Câu 19:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1 = 0,56 µm và λ2 với 0,65 µm < λ2 < 0,75 µm, thì trong khoảng giữa hai vật sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2 ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1, λ2 và λ3, với λ3 = 2/3 λ2. Khi đó trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ?

A. 13

B. 6

C. 7

D. 5

Câu 20:
Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 714N đang đứng yên gây ra phản ứng:Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân N (ảnh 1) Hạt proton bay theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng các hạt nhân: mα = 4,0015 u; mp = 1,0073 u;  mO17 = 16,9947 u. Biết 1 u = 931,5 MeV/c2. Điện năng của hạt nhân là
A. 1,345 MeV
B. 6,145 MeV
C. 2,214 MeV
D. 2,075 MeV
Câu 21:

Dùng thuyết lượng từ ánh sáng không giải thích được

A. hiện tượng quang – phát quang.
B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. quang điện ngoài.
Câu 22:
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,7 mm.
B. 6,3 mm.
C. 5,5 mm.
D. 5,9 mm.
Câu 23:
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. Z=R2+1Cω2.

B. Z=R2+1Cω2.

C. Z=R2+Cω2.

D. Z=R2Cω2.

Câu 24:
Đặt điện áp xoay chiều u=1202cos100πt+π6V vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i=2cos100πtπ12A. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 85 Ω
B. 60 Ω
C. 120 Ω
D. 100 Ω
Câu 25:
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=4sinπt+αcm và x2=43cosπtcm. Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi

A. α=0.

B. α=π.

C. α=π2.

D. α=π2.

Câu 26:
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 0,5 s. Trong khoảng thời gian ngắn nhất đi từ vị trí x = 6 cm đến vị trí x = -3 cm, vật có tốc độ trung bình
A. 54 cm/s
B. 48 cm/s
C. 18 cm/s
D. 72 cm/s
Câu 27:
Một sóng truyền thẳng từ nguồn điểm O tạo ra bước sóng bằng 10 cm. Xét 3 điểm A, B, C cùng phía so với O trên cùng phương truyền sóng lần lượt cách O 5 cm, 8 cm và 25 cm. Xác định trên đoạn BC những điểm mà khi A lên độ cao cực đại thì những điểm đó qua vị trí cân bằng

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 28:
Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cosωt+φ vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này được tính bằng

A. Lω.

B. Lω.

C. 1Lω.

D. ωL.

Câu 29:
Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron tăng thêm
A. 12 F

B. 1516F.

C. 240 F.

D. 15256F.

Câu 30:
Kim loại dẫn điện tốt vì
A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn
B. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn
C. giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác
D. mật độ các ion tự do lớn
Câu 31:
Năng lượng photon của tia Rơn ghen có bước sóng 5.10-11 m là
A. 4,97.10-15 J
B. 3,975.10-15 J
C. 45,67.10-15 J
D. 42.10-15 J
Câu 32:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ và giao thoa
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
Câu 33:
Cho mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. u là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, i là cường độ tức thời qua mạch. Chọn đáp án đúng.
A. u trễ pha hơn i là π/4.
B. u sớm pha hơn i là π/4.
C. u sớm pha hơn i là π/2.
D. u trễ pha hơn i là π/2.
Câu 34:

Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có phương trình x=2202cos100πt+π3V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó có giá trị là

A. 220V.
B. 2202V
C. 110V

D. 1102V

Câu 35:
Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1=A1cosωt+π3 x2=A2cosωt2π3 là hai dao động
A. cùng pha
B. lệch pha π2
C. ngược pha
D. lệch pha π3
Câu 36:
Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng d vuông góc với AB. Cách trung trực của AB là 7 cm, điểm dao động cực đại trên d gần A nhất cách A là
A. 14,46 cm.
B. 5,67 cm.
C. 10,64 cm.
D. 8,75 cm.
Câu 37:
Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ . Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng, biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng?
A. λ=2πA.
B. λ=3πA2.
C. λ=3πA4.
D. λ=2πA3.
Câu 38:
Chọn câu đúng. Khi sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

C. hai lần bước sóng.     
D. nửa bước sóng.
Câu 39:
Mức năng lượng của nguyên tử hiđro có biểu thức En = -13,6/n2 (eV). Khi kích thích nguyên tử hiđro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử hiđro có thể phát ra là
A. 1,46.10-6 m.
B. 9,74.10-8 m.
C. 1,22.10-7 m.
D. 4,87.10-7 m.
Câu 40:
Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là
A. 15 cm
B. 40 cm
C. 20 cm
D. 30 cm