35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là:
A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng.
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau.
C. Do sự va chạm của các electron với nhau.
B. Do sự va chạm của các ion (+) và ion (-) ở trong tinh thể kim loại.
Câu 2:
Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích lần lượt là 4.10−8 C và 1,4.10−7  Cho hai quả đầu tiếp xúc với nhau, sau đó tách chúng ra xa. Điện tích mỗi quả cầu sau khi tách ra là
A.9.10−8 C
B. 4.10−8 C
C. 5.10−8 C
D. 1,4.10−7 C
Câu 3:
Một chất điểm dao động theo phương trình x=22cos5πt+π2cm. Dao động của chất điểm có biên độ là

A. 22cm

B. 5πcm

C. 0,5πcm

D. 2cm

Câu 4:
Tia β là dòng các hạt
A. notron
B. pozitron.
C. proton.
D. electron.
Câu 5:
Công thoát electron của một kim loại là A. Gọi h là hằng số Planck, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện của kim loại này là

A. hcA2

B. A2hc

C. Ahc

D. hcA

Câu 6:
Trong các hạt nhân nguyên tử: P84210o , B49e , F2656e , P94238u, hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là

A. F2656e

B. B49e

C. P84210o

D. P94238u

Câu 7:

Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện chạy qua đoạn mạch có cường độ không đổi I. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch này trong thời gian t là

A. A=UI2t

B. A=UIt2

C. A=U2It

D. A=UIt

Câu 8:
Trong máy phát thanh vô tuyến, mạch biến điệu có tác dụng
A. trộn sóng siêu âm với sóng hạ âm
B. trộn sóng siêu âm với sóng mang
C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng mang
D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng siêu âm
Câu 9:
Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bưóc sóng 0,6μm. Số phôtôn do nguồn sáng phát ra trong l giây là 1,51.1019 hạt. Cho h= 6,625.10-34 J.s; c= 3.108 m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng này là

A. 0,5 W

B. 5 W

C. 0,25 W

D. 2,5 W

Câu 10:
Một dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn bán kính R. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn có độ lớn là

A. B=2.107.RI

B. B=2π.107.IR

C. B=2.107.IR

D. B=2π.107.RI

Câu 11:
Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là

A. kx2

B. kx2

C. 12kx2

D. kx

Câu 12:
Tia X
A. dùng để chụp điện trong y học
B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
C. là dòng hạt electron
D. có cùng bản chất với sóng âm
Câu 13:
Trong sự truyền sóng cơ, bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong
A. một phần tư chu kì sóng
B. một chu kì sóng
C. một nửa chu kì sóng
D. hai chu kì sóng
Câu 14:
Theo tiên đề của Bo về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn En thì nó phát ra phôtôn có năng lượng là ε. Công thức nào sau đây đúng?

A. ε=EmEn2

B. ε=EmEn

C. ε=Em+En2

D. ε=Em+En

Câu 15:

Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại ?

A. 250 nm
B. 520 nm
C. 930 nm
D. 640 nm
Câu 16:
Cường độ dòng điện i=22cos100πt+π2  A  có pha ban đầu là

A. 22 rad

B. 100π rad

C. 0,5π rad

D. 2 rad

Câu 17:
Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng
A. nhiễu xạ sóng
B. giao thoa sóng
C. khúc xạ sóng
D. phản xạ sóng
Câu 18:
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung 4.106F. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. 4.103s

B. 2.103s

C. 4.104s

D. 2.104s

Câu 19:
Trên một sợi dây có chiều dài m với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Kể cả hai đầu dây, trên dây có 5 nút sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là

A. 50 cm

B. 25 cm

C. 20 cm

D. 40 cm

Câu 20:
Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 780 nm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1=4,5.1014Hz, f2=5.1013Hz,f3=6,5.1013Hz, f4=6,0.1014Hz. Lấy c=3.108m/s. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số

A. f1,f2,f3

B. f2,f3,f4

C. f1,f2

D. f1,f4

Câu 21:
Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 6000m. Lấy c= 3.108. Biết trong sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa với tần số f. Giá trị của f là

A. 2.105Hz.

B. 2π.105Hz.

C. 5π.104Hz.

D. 5.104Hz.

Câu 22:

Đặt điện ápĐặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung (ảnh 1) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung 10-4πF . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

A. 2A

B. 4A

C. 22A

D. 2A

Câu 23:

Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là 5Hz. Lần lượt tác dụng vào vật nặng của con lắc các ngoại lực dọc theo trục lò xo có giá trị: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là 5Hz. Lần lượt tác dụng (ảnh 1)

(t tính bằng s) thì vật sẽ thực hiện các dao động cưỡng bức. Ngoại lực làm cho con lắc dao động với biên độ lớn nhất là
A. f4

B. f2

C. f3

D. f1

Câu 24:
Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 450 nm. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng trung tâm bằng
A. 2,4 mm
B. 0,8 mm
C. 2,0 mm
D. 3,6 mm
Câu 25:
Trong stato của máy phát điện xoay chiều ba pha, cuộn dây giống nhau được đặt trên một vành tròn có trục đồng quy tại tâm và lệch nhau

A. 450

B. 900

C. 600

D. 1200

Câu 26:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho a = 1 mm; D = 1 m. Nguồn sáng S phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 500 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có bốn bức xạ cho vân sáng là x0. Tính x0 ?
A. 1,04 mm
B. 5,0 mm
C. 5,4 mm
D. 4,5 mm
Câu 27:
Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2000 vòng dây và cuộn thứ cấp có 1000 vòng dây. Đặt vào hai đầu cuộn cấp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 40 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:
A. 20V
B. 202V
C. 402V
D. 80V
Câu 28:
Một vật dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao vận tốc của vật là:
Một vật dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ. Phương trình  (ảnh 1)

A. v=4π3cos(π3t+π6)cm/s

B. v=4πcos(πtπ6)cm/s

C. v=4π3cos(π3t+π3)cm/s

D. x=4π3cos(π3tπ6)cm/s

Câu 29:
Để đo điện dung C của một tụ điện, một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm như sau: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng U thay đổi được vào hai đầu tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch vào U. Giá trị của C đo được là
Để đo điện dung C của một tụ điện, một nhóm học sinh tiến hành  (ảnh 1)

A. 31,8  μF.

B. 637  μF.

C. 63,7  μF.

D. 318  μF.

Câu 30:

Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về F theo thời gian t. Biên độ dao động của vật là

Một vật có khối lượng m= 100 g dao động điều hoà dọc theo trục (ảnh 1)

A. 6cm

B. 12cm

C. 4cm

D. 8cm

Câu 31:

Dùng một nguồn dao động có tần số thay đổi được để tạo ra sóng lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Thay đổi tần số của nguồn thì nhận thấy có hai tần số liên tiếp f1=14  Hz  f2=18  Hz trên dây có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Để có sóng dừng trên dây với 2 bụng sóng thì tần số của nguồn dao động là

A. 8Hz

B. 10Hz

C. 6Hz

D. 4Hz

Câu 32:
Một con lắc đơn chiều dài 100 cm, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật đi qua vị trí có li độ cong 5 cm thì nó có tốc độ là

A. 4 cm/s

B. 9 cm/s

C. 27 cm/s
D. 22 cm/s
Câu 33:
Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Gọi M là điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, MA = MB. Biết phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 vân giao thoa cực tiểu. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng MB 

A. 8

B. 10

C. 9

D. 11

Câu 34:
Đặt điện áp u=U2cosωt  V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C=C1 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại là 200W. Điều chỉnh C=C2 thì hệ số công suất của mạch là 32, công suất tiêu thụ của mạch khi đó là

A. 503W

B. 150W

C. 1003W

D. 100W

Câu 35:
(Đề ĐGNL ĐHQG Hà Nội-3-2021) Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn mạch X vào điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt) thì cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/6 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1 = 2503 W.  Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X lúc này là P2 = 903 W. Độ lệch pha giữa điện áp của hai đầu đoạn mạch X nối tiếp Y và dòng điện qua mạch gần bằng
A. 0,707 rad
B. 0,505  rad
C. 0,404 rad
D. 0,867 rad
Câu 36:
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=6cos10tπ2cm x2=8cos10tπ6cm (t tính bằng s). Tốc độ cực đại của vật là
A. 1,22 m/s
B. 1,35 m/s
C. 13,5 m/s
D. 12,2 m/s
Câu 37:
Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Khi điện áp truyền đi là U thì độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 0,1U. Biết hệ số công suất của nhà máy điện bằng 1 và công suất nơi tiêu thụ không đổi. Để công suất hao phí trên đường dây giảm 100 lần thì cần tăng điện áp nơi truyền đi

A. 8 lần

B. 5 lần

C. 10 lần

D. 9 lần

Câu 38:
Đặt điện áp u=U2cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 100 V và điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha φ so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 50 V và điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha 0,25φ so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây ? 
A. 95 V
B. 115 V 
C100 V
D. 85 V
Câu 39:
Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên các quỹ đạo song song, gần nhau dọc theo trục Ox, có li độ lần lượt là x1, x2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t. Trong quá trình dao động, xét theo phương Ox khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là
Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên các quỹ đạo song song (ảnh 1)
A. 4,5mm
B. 5,5mm
C. 2,5mm
D. 3,5mm
Câu 40:
Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ S1S2=5,6λ. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn và gần S1S2 nhất. MS1MS2 có độ lớn bằng

A. 3λ.

B. 2λ.

C. 4λ.

D. 5λ.