360 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Địa lí cực hay có đáp án (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Kiên Giang.

B. Bình Định.

C. Bình Phước.

D. Tiền Giang.

Câu 2:

Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra

 

A. khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao.

B. nhanh, tuy nhiên trình độ đô thị hóa còn thấp. 

C. chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp.

D. nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới.

Câu 3:

Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên nhờ

A. xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế. 

B. các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. 

C. đời sống vật chất của người lao động tăng 

D. học hỏi quá trình tăng cường xuất khẩu lao động

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Định.

B. Quảng Nam.

C. Phú Yên.

D. Quảng Ngãi.

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?

A. Sông Cả.

B. Sông Thái Bình.

C. Sông Đồng Nai.

D. sông Hồng.

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây?

A. Cửa Hội.

B. Cửa Gianh.

C. Cửa Tùng.

D. Cửa Nhượng.

Câu 7:

Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là

A. thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển.

B. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. 

C. có nhiều thế mạnh phát triển du lịch.

D. nguồn lợi sinh vật biển phong phú.

Câu 8:

Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?

A. Vùng đặc quyền về kinh tế.

B. Vùng tiếp giáp lãnh hải. 

C. Nội thủy.

D. Lãnh hải.

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?

A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.

B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. 

C. Chịu tác động mạnh mẽ của con người.

D. Hướng núi chính là đông bắc - tây nam.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 7 nối cảng Cửa Lò với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?

A. Cầu Treo.

B. Nậm Cắn.

C. Na Mèo.

D. Tây Trang

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây đúng với giao thông đường bộ (đường ô tô) ở nước ta hiện nay?

A. Tập trung chủ yếu ở dọc ven biển.

B. Chưa hội nhập vào đường xuyên Á. 

C. Phương tiện hầu hết cũ kĩ, lạc hậu.

D. Mạng lưới đường được mở rộng.

Câu 12:

Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thể liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian cần phải

A. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp. 

B. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi. 

C. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị. 

D. đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên

A. Cam Ranh.

B. Tam Kỳ.

C. Hội An.

D. Tuy Hòa.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Huế không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A. Giấy in, văn phòng phẩm.

B. Da, giầy. 

C. Gỗ, giấy, xenlulô.

D. Dệt, may.

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Nghệ An.

B. Quảng Bình.

C. Hà Tĩnh.

D. Thanh Hóa.

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?

A. Quảng Ninh.

B. Lâm Đồng.

C. Ninh Bình.

D. Quảng Bình.

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Tây Bắc Bộ.

B. Đông Bắc Bộ.

C. Trung và Nam Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 18:

Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở Đồng bằng sông Hồng là

A. lũ nguồn về.

B. mưa bão rộng.

C. nước biển dâng.

D. triều cường.

Câu 19:

Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam là do ở đây có

A. gió lạnh.

B. tuyết rơi.

C. mưa phùn.

D. sương muối.

Câu 20:

Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.

B. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. 

C. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp.

D. đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp.

Câu 21:

Giải pháp để ngành công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có vị trí xứng đáng hơn trong nền kinh tế của cả nước?

A. Cùng với các ngành công nghiệp cơ bản, phát triển các ngành có kĩ thuật cao. 

B. Phát triển ngành có hàm lượng kĩ thuật cao, không gây ô nhiễm môi trường. 

C. Hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm có thế mạnh về tài nguyên. 

D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp chế biến và khai thác than nâu

Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau dây?

A. Đắk Lắk.

B. Thanh Hóa.

C. Kon Tum.

D. Bình Thuận.

Câu 23:

Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Xin-ga-po qua các năm

 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Xin-ga-po qua các năm. 

B. Quy mô, cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Xin-ga-po qua các năm. 

C. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Xin-ga-po qua các năm. 

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Xin-gia-po qua các năm.

Câu 24:

Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?

A. Tập trung nhiều đảo, quần đảo.

B. Đồng bằng, nhiều đồi núi. 

C. Đồng bằng có đất đai màu mỡ.

D. Khí hậu có một mùa đông lạnh.

Câu 25:

Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng chủ yếu do

A. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

B. rửa trôi các chất badơ dễ tan. 

C. quá trình phong hóa mạnh.

D. quá trình tích tụ mùn phát triển.

Câu 26:

Khó khăn nào sau đây đã được khắc phục đối với ngành chăn nuôi nước ta?

A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa trên diện rộng. 

B. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định. 

C. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo. 

D. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít.

Câu 27:

Yếu tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta có cơ cấu đa dạng?

A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia. 

B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển. 

C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn. 

D. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú.

Câu 28:

Phát biểu nào sau đây không đúng với thành tựu của ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?

A. Bộ mặt của nhiều quốc gia có sự thay đổi nhanh chóng. 

B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá cao. 

C. Chất lượng cuộc sống của người dân được cải thiện. 

D. Trình độ phát triển kinh tế đồng đều giữa các nước.

Câu 29:

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế?

A. Chính sách Nhà nước phát triển.

B. Giao lưu thuận lợi với các vùng. 

C. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.

D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 30:

Đường Hồ Chí Minh, trục đường bộ xuyên quốc gia thứ hai của nước ta, đã đem lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây. 

B. Khắc phục được thiên tai làm gián đoạn giao thông bắc - nam. 

C. Giảm bớt áp lực về sự quá tải vận chuyển trên tuyến quốc lộ 1. 

D. Là dấu tích lịch sử giải phóng miền nam thống nhất cả nước.

Câu 31:

Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ của nước ta sẽ đem lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây cho sự phát triển kinh tế của vùng?

A. Tạo nguồn hàng xuất khẩu, cạnh tranh với Trung Quốc. 

B. Hạn chế nạn du canh, du cư của lao động trong vùng. 

C. Phát triển nền nông nghiệp hàng hóa có hiệu quả cao.

 D. Tạo ra nguyên liệu tại chỗ cho công nghiệp chế biến.

Câu 32:

Cho bảng số liệu

SẢN LƯƠNG THAN, DẦU THÔ VÀ DIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Năm

2000

2005

2010

2014

Than (triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,7

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15,0

17,4

Điện (tỉ Kwh)

26,7

52,1

91,7

140,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Để thể hiện rõ nhất, tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2006 đến 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Kết hợp.

B. Đường.

C. Miền.

D. Cột.

Câu 33:

Ở nhiều nơi của vùng biển phía Nam nước ta, hoạt động du lịch biển diễn ra được trong suốt cả năm chủ yếu là do

A. nền nhiệt cao quanh năm.

B. gió mùa thổi trong năm. 

C. thời gian mủa khô kéo dài.

D. địa hình ven biển đa dạng.

Câu 34:

Đặc điểm nào sau đây không phải của Đồng bằng sông Hồng?

A. Phần lớn diện tích là đồng bằng, đồi núi phân bố chủ yếu ở phía đông. 

B. Là vùng trọng điểm thứ hai của cả nước về lương thực, thực phẩm. 

C. Dân số đông, nguồn lao động dồi dào, có trình độ thâm canh cao. 

D. Có một mùa đông lạnh do chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

Câu 35:

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA 2010

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

2010

2011

2012

2013

2014

Xin-ga-po

471,1

445,2

566,7

579,0

577,7

Thái Lan

225,5

260,5

275,5

284,5

280,1

Việt Nam

79,7

105,6

124,1

142,7

161,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2014?

A. Thái Lan tăng ít hơn so với Việt Nam.

B. Các quốc gia đều có xu hướng tăng.

C. Việt Nam tăng ít hơn Xin-ga-po.

D. Việt Nam tăng chậm hơn Xin-ga-po.

Câu 36:

Cho biểu đồ:

 

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014?

A. Dầu thô giai đoạn 2005-2014 giảm.

B. Dầu thô tăng nhanh hơn than. 

C. Điện tăng liên tục và nhanh nhất.

D. Than tăng nhanh hơn dầu thô.

Câu 37:

Biện pháp quan trọng nhất để khai thác tốt hơn tiềm năng tự nhiên cho sản xuất lương thực Đồng bằng sông Cửu Long là

A. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi.

B. tăng cường bảo vệ rừng ngập mặn. 

C. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ.

D. phát triển công nghiệp chế biến.

Câu 38:

Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực của Bắc Trung Bộ?

A. Đã và đang xây dựng một số nhà máy thủy điện trên các sông. 

B. Phát triển điện lực là một ưu tiên trong phát triển công nghiệp. 

C. Việc giải quyết nhu cầu về điện chủ yếu dựa vào lưới điện quốc gia.

D. Tập trung nhiều nhà máy điện công suất lớn nhất so với cả nước.

Câu 39:

Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là

A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật. 

B. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới. 

C. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu. 

D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.

Câu 40:

Sản xuất với trình độ thâm canh cao, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là đặc điểm của vùng nông nghiệp

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long. 

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.