360 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Địa lí cực hay có đáp án (P6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Quá trình phong hoá hoá học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được biểu hiện ở

A. hiện tượng đất bị xói mòn, rửa trôi.

B. hiện tượng xâm thực bề mặt địa hình. 

C. sự hình thành địa hình cacxtơ.

D. đất trượt, đá lở ở sườn núi dốc

Câu 2:

Cho bảng số liệu:

GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ NĂM 2004 – 2015

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

Tổng số

Nông – lâm – thủy sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụ

2004

11667,5

105,0

2298,5

9264,0

2015

17950

197,5

3482,3

14270,2

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì từ năm 2004 đến 2015?

A. Quy mô GDP Hoa Kì tăng gấp 1,5 lần.

B. Tỉ trọng ngành công nghiệp trong GDP giảm. 

C. Giá trị ngành dịch vụ tăng.

D. Giá trị ngành nông nghiệp- lâm - thủy sản giảm.

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số Việt Nam ?

A. Cơ cấu dân số có sự thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng của nhóm tuổi từ 60 trở lên. 

B. Cơ cấu dân số có sự thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng của nhóm tuổi 0-14. 

C. Dân số còn tăng nhanh. 

D. Đông dân.

Câu 4:

Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới trên đất liền giữa Trung Quốc với các nước là

A. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc

B. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng. 

C. chủ yếu là núi và cao nguyên

D. chủ yếu là núi cao và hoang mạc

Câu 5:

Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển

A. cây công nghiệp lâu năm.

B. cây lúa nước 

C. cây công nghiệp hàng năm.

D. các loại cây rau ôn đới.

Câu 6:

Ranh giới bên ngoài của vùng nào chính là đường biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam?

A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

B. Nội thuỷ. 

C. Lãnh hải.

D. Vùng đặc quyền kinh tế.

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết khu dự trữ sinh quyển thế giới nào sau đây nằm trên đảo?

A. Cát Tiên.

B. Cù Lao Chàm.

C. Tây Nghệ An.

D. Cà Mau.

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?

A. Gồm một hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo xen giữa biển và vịnh biển rất phức tạp. 

B. Nằm ở phía đông nam châu Á. 

C. Cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a 

D. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn và nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh hưởng.

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết đặc điểm nào là đặc trưng về vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

A. Có cửa ngõ giao lưu với thế giới.

B. Giáp 2 vùng kinh tế, 2 nước, giáp biển. 

C. Có biên giới chung với 2 nước, giáp biển.

D. Giáp Lào, giáp biển.

Câu 10:

Ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ

A. Công nghiệp năng lượng.

B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. 

C. Công nghiệp luyện kim đen, màu.

D. Công nghiệp cơ khí- điện tử.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 và kiến thức đã học, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm.

B. Công nghiệp hóa chất-phân bón-cao su. 

C. Công nghiệp cơ khí- điện tử.

D. Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu.

Câu 12:

Thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là

 

A. Châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.

B. Tây Âu và Đông Bắc Á. 

C. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.

D. Trung Quốc, Ca-na-đa

Câu 13:

Các cảng nước sâu đang được đầu tư xây dựng, hoàn thiện ở Bắc Trung Bộ là :

A. Vũng Áng, Dung Quất, Chân Mây

B. Chân Mây, Nghi Sơn, Vũng Áng. 

C. Dung Quất, Nghi Sơn, Chân Mây.

D. Nghi Sơn, Vũng Áng, Dung Quất.

Câu 14:

Cho biểu đồ

 

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ,GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?

A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.

B. Tỉ trọng xuất nhập khẩu đang tiến tới cân bằng. 

C. Hoa Kì là nước xuất siêu.

D. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.

Câu 15:

Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VÙNG NĂM 2005 VÀ NĂM 2015

(đơn vị: nghìn ha)

Năm

2005

2015

Cả nước

7329

7830

Đồng bằng sông Hồng

1186

1111

Đồng bằng sông Cửu long

3826

4304

Các vùng khác

2317

2415

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất để thể hiện quy mô, cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vùng của nước ta năm 2005 và năm 2015?

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ miền.

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?

A. Phúc Yên.

B. Thủ Dầu Một.

C. Quy Nhơn.

D. Tân An.

Câu 17:

Cho biểu đồ:

 

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. 

B. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. 

C. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. 

D. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.

Câu 18:

Hạn chế lớn nhất của ngành vận tải đường sống của nước ta là :

 

A. Bị hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch. 

B. Sống ngắn, có nhiều ghềnh thác . 

C. Chỉ phát triển chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. 

D. Lượng hàng hoá và hành khách vận chuyển ít, phân tán.

Câu 19:

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

(Đơn vị: triệu USD)

Khu vực

1995

2000

2005

2010

2014

Kinh tế trong nước

7672,4

13893,4

330843,3

42277,2

49037,3

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

6810,3

18553,7

39152,4

72252,0

101179,8

Tổng số

14482,7

32447,1

72736,7

114529,2

150217,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo khu vực kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014?

A. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của khu vực trong nước và có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng. 

B. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của nước ta tăng nhanh. 

C. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng ngày càng chiếm ưu thế hơn so với khu vực kinh tế trong nước 

D. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của khu vực trong nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 20:

Loại hình giao thông vận tải có khối lượng hàng hoá luân chuyển lớn nhất ở nước ta hiện nay là

A. đường hàng không.

B. đường biển.

C. đường bộ.

D. đường sông.

Câu 21:

Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta được quy định bởi nhân tố nào sau đây ?

A. Vị trí địa lí.

B. Gió mùa

C. Biển Đông.

D. Hình thể.

Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18,19 cho biết lợn được nuôi nhiều nhất ở vùng | nào sau đây ?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đông Nam Bộ. 

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 23:

Cà phê chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên?

A. Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng.

B. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng. 

C. Gia Lai, Kon Tum, Đắc Nông.

D. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắc

Câu 24:

Vùng nào nổi tiếng với các loại cây thuốc quý (tam thất, đương quy, đỗ trọng, hồi, thảo quả)?

A. Cao Bằng, Lạng Sơn, vùng núi cao Hoàng Liên Sơn. 

B. Sơn La, cánh cung sông Gâm. 

C. Điện Biên và vùng trung du. 

D. Quảng Ninh và Hà Giang.

Câu 25:

Mùa mưa ở miền Trung đến muộn hơn so với cả nước do tác động của

A. bão đến muộn so với miền Bắc

B. các dãy núi đâm ngang ra biển. 

C. frông lạnh vào thu - đông.

D. gió phơn tây nam khô nóng vào đầu mùa hạ.

Câu 26:

Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là

A. gió mùa Đông Bắc

B. Tín phong bán cầu Bắc 

C. gió Tây Nam

D. gió mùa Tây Nam.

Câu 27:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ngập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long tập trung nhiều ở các tỉnh nào sau đây?

A. Cà Mau, Bạc Liêu.

B. Kiên Giang, Bạc Liêu.

C. Kiên Giang, Cà Mau.

D. Cà Mau, Đồng Tháp.

Câu 28:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi đánh giá ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?

A. Giảm tính khắc nghiệt lạnh khô trong mùa đông, làm dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hạ. 

B. Làm cho độ ẩm không khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm. 

C. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hòa hơn. 

D. Khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng.

Câu 29:

Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. xây dựng công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh. 

B. thay đổi giống cây trồng. 

C. phát triển các mô hình kinh tế trang trại. 

D. nâng cao chất lượng lao động.

Câu 30:

Địa hình đồi núi thấp (dưới 1000m) ảnh hưởng đến cảnh quan thiên nhiên nước ta là

A. đất feralit chiếm ưu thế. 

B. bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam. 

C. tạo nên sự phân hóa cảnh quan theo đai cao. 

D. cảnh quan rừng nhiệt đới gió mùa chiếm ưu thế.

Câu 31:

Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp, chủ yếu do

A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường. 

B. nguồn lợi cá đang bị suy thoái. 

C. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới. 

D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.

Câu 32:

Vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển đường Hồ Chí Minh ở Bắc Trung Bộ là

A. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn. 

B. tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu tư. 

C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế các huyện phía Tây. 

D. đảm bảo cơ sở chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 33:

Gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có nguồn gốc từ

A. cao áp chí tuyến tây Thái Bình Dương.

B. cao áp chí tuyến bán cầu Nam. 

C. cao áp Bắc Ân Độ Dương.

D. cao áp Xibia

Câu 34:

Việc xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp ở nước ta nhằm

A. đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. 

B. khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước 

C. đẩy mạnh tuyên truyền chủ trương, chính sách của nhà nước về dân số và kế hoạch hoá gia đình. 

D. thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.

Câu 35:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa (năm 2007) đứng vào loại hàng đầu cả nước?

A. Kiên Giang, Đồng Tháp.

B. An Giang, Kiên Giang. 

C. Thái Bình, Sóc Trăng

D. Thanh Hóa, Thái Bình

Câu 36:

Phương hướng hợp lí nhất để khai thác nguồn lợi hải sản vừa hiệu quả vừa góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta là

A. đánh bắt gần bờ.

B. đánh bắt xa bờ. 

C. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.

D. trang bị vũ khí quân sự.

Câu 37:

Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta những năm gần đây là

A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất.

B. điều kiện tự nhiên thuận lợi. 

C. tiến bộ khoa học – kĩ thuật.

D. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.

Câu 38:

Tác động chính của ngành công nghiệp dầu khí đến nền kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là

A. tăng nhanh tổng sản phẩm trong nước 

B. làm thay đổi cơ cấu lao động trong vùng. 

C. làm thay đổi cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ của vùng. 

D. đảm bảo an ninh quốc phòng.

Câu 39:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ lệ dân thành thị nước ta năm 2007 chiếm khoảng

A. 25,0.

B. 26,9.

C. 28,4.

D. 27,4.

Câu 40:

Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển có ảnh hưởng lớn đến sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ, vì kinh tế biển

A. mang lại hiệu quả kinh tế cao.

B. đa dạng về ngành. 

C. gắn liền với vùng ven biển.

D. tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác