360 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Địa lí cực hay có đáp án (P8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trình độ thâm canh của vùng đồng bằng sông Hồng là:

A. Tương đối thấp.

B. Khá cao.

C. Cao.

D. Thấp.

Câu 2:

Ý nào dưới đây thể hiện cấu trúc địa hình Việt Nam đa dạng?

A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

B. Đồi núi thấp chiếm 60% diện tích lãnh thổ 

C. Địa hình thấp dần từ Tây bắc xuống Đông Nam

D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào trong các quốc gia sau đây la thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam (năm 2007)?

A. Trung Quốc

B. Đức

C. Hoa Kì.

D. Ôxtrâylia

Câu 4:

Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác động

A. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng. 

B. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm. 

C. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị. 

D. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.

Câu 5:

Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta

A. Hơn một nửa đã được trải nhựa

B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực 

C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.

D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.

Câu 6:

Tính đa dạng sinh học của sinh vật biểu hiện ở

 

A. Thành phần loài có tính đa dạng, chất lượng và nhiều kiểu gen quỷ 

B. Số lượng thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý 

C. Giàu thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý

 D. Số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và các nguồn gen quý

Câu 7:

Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng

A. Bắc Trung Bộ.

B. Vịnh Thái Lan.

C. Vịnh Bắc Bộ.

D. Nam Trung Bộ

Câu 8:

Cho bảng số liệu:

Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2014

(Đơn vị: tỉ đồng - giá thực tế)

Thành phần kinh tế

Giá trị

Nhà nước

1080,8

Ngoài Nhà nước

1987,5

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

2936,2

 

Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2014 lần lượt là .

A. 10,8%, 49,8%, 39,4%.

B. 18.0% 33,1%, 48,9%.

C. 19,0%, 47,9%, 33,1%.

D. 19,1%, 38,9%, 42,0%.

Câu 9:

Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta

A. Phan Thiết (Bình Thuận), Nha Trang (Khánh Hoà), Tuy Hoà (Phú Yên). 

B. Cát Hải (Hải Phòng), Phan Thiết (Bình Thuận), Phú Quốc (Kiên Giang). 

C. Phú Quốc (Kiên Giang), Long Xuyên (An Giang), Vũng Tàu (Bà Rịa - Vũng Tàu). 

D. Cát Hải (Hải Phòng), Nam Ô(Đà Nẵng), Tuy Hoà (Phú Yên).

Câu 10:

Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa do

A. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa 

B. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông. 

C. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều 

D. Biển đóng vai trò chủ yếu trong quá trình hình thành

Câu 11:

Theo quy hoạch, ở vùng núi dốc phải đạt độ che phủ khoảng (%)

A. 50-60.

B. 60-70. 

C. 80-90

D. 70-80.

Câu 12:

Vùng có mật độ dân số thấp nhất là:

 

A. Cực Nam Trung Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đông Bắc 

D. Tây Bắc

Câu 13:

Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta hiện nay

 

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long. 

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 14:

Nội dung chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là

A. Đảm bảo việc khai thác tài nguyên thiên nhiên đi đôi với sự phát triển kinh tế - xã hội. 

B. Duy trì các hệ sinh thái và các quá trình sinh thái chủ yếu. 

C. Phòng, chống, khắc phục các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán... 

D. Phát triển dân số và tăng cường sử dụng các nguồn tài nguyên sạch.

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?

A. Phố cổ Hội An

B. Vịnh Hạ Long. 

C. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên

D. Phong Nha - Kẻ Bàng.

Câu 16:

Quá trình đô thị hoá của nước ta 1954 - 1975 có đặc điểm:

A. Quá trình đô thị hoá bị chủng lại do chiến tranh. 

B. Phát triển rất mạnh trên cả hai miền. 

C. Hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau. 

D. Miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chững lại.

Câu 17:

Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có:

A. Phương tiện đánh bắt hiện đại.

B. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt. 

C. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.

D. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.

Câu 18:

Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ( chè, trầu, sở, hồi,...) là đặc điểm của vùng:

A. Tây Nguyên

B. Đồng bằng sông Hồng. 

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 19:

Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào :

A. Sự phân bố dân cư.

B. Sự phân bố các ngành sản xuất. 

C. Sự phân bố các tài nguyên du lịch.

D. Sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa của vùng đồng bằng Sông Hồng?

A. Hải Phòng, Nam Định.

B. Nam Định, Hạ Long. 

C. Hải Dương, Nam Định.

D. Hải Phòng, Hải Dương.

Câu 21:

Đây là một trong những phương hướng nhằm hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta

A. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. 

B. Tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp nhóm A. 

C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. 

D. Cân đối tỉ trọng giữa nhóm A và nhóm B.

Câu 22:

Biển Đông là biển lớn thứ mấy trong số các biển ở Thái Bình Dương?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23:

Cho bảng số liệu:

Diện tích, số dân một số nước Đông Nam Á năm 2015

TT

Quốc gia

Diện tích (nghìn người)

Số dân (triệu người)

1

Campuchia

181,0

15,4

2

Lào

236,8

6,9

3

Thái Lan

513,1

65,1

4

Việt Nam

331,0

91,7

Nước có mật độ dân số lớn nhất so với nước có mật độ dân số nhỏ nhất chênh nhau

A. 3,3 lần.

B. 9,6 lần.

C. 2,2 lần

D. 6,9 lần.

Câu 24:

Gió Phơn Tây Nam khô nóng hoạt động mạnh nhất vào thời gian

A. Cuối mùa xuân đầu mùa hè

B. Nửa cuối mùa hạ. 

C. Đầu mùa thu - đông.

D. Nửa đầu mùa hạ.

Câu 25:

Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên:

A. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá 

B. Nền nhiệt độ cao, chan hòa ảnh nắng 

C. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều 

D. Có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt.

Câu 26:

Khoáng sản kim loại đen ở nước ta bao gồm:

 

A. Quặng bôxit, mangan, titan, sắt.

B. Quặng crôm, titan, apatit, bôxit. 

C. Quặng titan, crôm, sắt, mangan.

D. Quặng sắt, bôxit, niken, mangan.

Câu 27:

Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đông Anh - Thái Nguyên là

A. Hoá chất và vật liệu xây dựng.

B. Vật liệu xây dựng và cơ khí. 

C. Cơ khí và luyện kim.

D. Dệt may, xi măng và hoá chất.

Câu 28:

Feralit là loại đất chính ở Việt Nam vì

 

A. Trong năm có hai mùa mưa và khô rõ rệt.

B. Có 3/4 diện tích đồi núi. 

C. Nước ta chủ yếu là vùng đồi núi thấp. 

D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm

Câu 29:

Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ

A. Chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên. 

B. Việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn. 

C. Dân cư đang có xu hướng chuyển từ nông thôn lên thành thị 

D. Việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.

Câu 30:

Đường biên giới trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc dài khoảng (km):

A. 1400.

B. 2100.

C. 1100.

D. 2300

Câu 31:

Hai tỉnh có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta hiện nay là:

A. Cà Mau và Bạc Liêu.

B. Ninh Thuận và Bình Thuận. 

C. An Giang và Đồng Tháp.

D. Bến Tre và Tiền Giang.

Câu 32:

Cho biểu đồ:

Biểu đồ tỉ suất sinh và tỉ suất tử của nước ta qua các năm (‰)

 

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Tỉ suất tử của nước ta không biến động. 

B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chủ yếu do tỉ suất tử tăng. 

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng. 

D. Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm.

Câu 33:

Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở.

 

A. Các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp 

B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp 

C. Mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp 

D. Thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệpD. Thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp

Câu 34:

Vùng núi Trường Sơn Bắc có đặc điểm

 

A. Gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây bắc - Đông nam 

B. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi có hướng Tây bắc - Đông Nam 

C. Gồm có khối núi và các cao nguyên xếp tầng. 

D. Có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông

Câu 35:

Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lý tưởng vì

A. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển. 

B. Có thềm lục địa thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a 

C. Không có bão lại không chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc 

D. Có nhữngdãy núi ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu, nhiều vùng vịnh.

Câu 36:

Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện 

A. Hội nhập vào nền kinh tế thế giới 

B. Mở rộng đầu tư ra nước ngoài. 

C. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa 

D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

Câu 37:

Tỉnh nào sau đây có khả năng phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Hà Giang.

B. Quảng Ninh.

C. Lạng Sơn

D. Hải Phòng

Câu 38:

Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?

A. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang. 

B. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh. 

C. Ngư trường Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh. 

D. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa

Câu 39:

Ý nào sau đây không phải là một đặc điểm của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác 

B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. 

C. Có thế mạnh lâu dài để phát triển. 

D. Chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm.

Câu 40:

Quần đảo Kiên Hải thuộc tỉnh nào của nước ta?

 

A. Cà Mau

B. Sóc Trăng

C. Bạc Liêu.

D. Kiên Giang.