393 Câu trắc nghiệm Sóng cơ cực hay có lời giải chi tiết (Phần 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên đây là

A. 10 m/s

B. 600 m/s

C. 60 m/s

D. 20 m/s

Câu 2:

Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng

A. 48 cm

B. 18 cm 

C. 36 cm

D. 24 cm

Câu 3:

Một nguồn âm O phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Hai điểm A, B nằm trên cùng đường thẳng đi qua nguồn O và cùng bên so với nguồn. Khoảng cách từ B đến nguồn lớn hơn từ A đến nguồn bốn lần. Nếu mức cường độ âm tại A là 60 dB thì mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng:

A. 48 dB

B. 160 dB

C. 15 dB

D. 20 dB

Câu 4:

Một sóng cơ học tại thời điểm t = 0 có đồ thị là đường liền nét. Sau thời gian t, có đồ thị là đường đứt nét. Cho biết vận tốc truyền sóng là 4 m/s, sóng truyền từ phải qua trái. Giá trị của t là

A. 0,25 s

B. 1,25 s

C. 0,75 s

D. 2,5 s

Câu 5:

Một nguồn phát sóng cơ hình sin đặt tại O, truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang rất dài OA với bước sóng 48 cm. Tại thời điểm t1 và t2 hình dạng của một đoạn dây tương ứng như đường 1 và đường 2 của hình vẽ, trục Ox trùng với vị trí cân bằng của sợi dây, chiều dương trùng với chiều truyền sóng. Trong đó M là điểm cao nhất, uM, uN, uH lần lượt là li độ của các điểm M, N, H. Biết uM2= uN2+ uH2 và biên độ sóng không đổi. Khoảng cách từ P đến Q bằng

A. 2 cm

B. 12 cm

C. 6 cm

D. 4 cm

Câu 6:

Một sóng cơ truyền trên trục Ox trên một dây đàn hồi rất dài với tần số f=13  Hz. Tại thời điểm t0=0 và tại thời điểm t1=0,875s hình ảnh của sợi dây được mô tả như hình vẽ. Biết rằng d2d1=10 cm. Gọi δ là tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng. Giá trị δ là

A. π

B. 3π5

C. 3π5

D. 2π

Câu 7:

Vận tốc truyền âm trong không khí là 336 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2 m.Tần số của âm là

A. 840 Hz

B. 400 Hz

C. 420 Hz

D. 500 Hz

Câu 8:

Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2=t1+1s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 3,029  cm/s.

B. 3,042  cm/s.

C. 3,042  cm/s.

D. 3,029  cm/s.

Câu 9:

Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox vớiphương trình có dạngu=acos2πTt2πxλ. Trên hình vẽ đường (1) là hình dạng của sóng ở thời điểm t, hình (2) là hình dạng của sóng ở thời điểm trước đó 112 s. Phương trình sóng là

A. u=2cos10πt2πx3cm

B. u=2cos8πtπx3cm

C. u=2cos10πt+πx3cm

D. u=2cos10πt2πxcm

Câu 10:

Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là

A. 0,5 m

B. 1,0 m

C. 2,0 m

D. 2,5 m

Câu 11:

Một vật thực hiện đồng thời dao động điều hòa cùng phương, li độ x1 và x2 phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp là

A. x=2cos2πftπ3cm

B. x=2cos2πft+2π3cm

C. x=2cos2πft+5π6cm

D. x=2cos2πftπ6cm

Câu 12:

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0 một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau

A. π4rad

B. π3rad

C. π rad

D. 2π rad

Câu 13:

Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u=acos(4πt0,02πx)(u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là

A. 100cm/s

B. 150cm/s

C. 200cm/s

D. 50cm/s

Câu 14:

Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Chu kì của sóng cơ này là 3s. Ở thời điểm t, hình dạng một đoạn của sợi dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử dây cùng nằm trên trục Ox. Tốc độ lan truyền của sóng cơ này là

A. 2m/s

B. 6m/s

C. 3m/s

D. 4m/s

Câu 15:

Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ l0s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v=0,2m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là

A. 1m

B. 1,5m

C. 2m

D. 0,5m

Câu 16:

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,33a

B. 0,31a

C. 0,35a

D. 0,37a

Câu 17:

Một nam châm điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây?

A. 60m/s

B. 60cm/s

C. 6m/s

D. 6cm/s

Câu 18:

Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2=t1+0,3(s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên dây là

A. 65,4 cm/s

B. -65,4 cm/s

C. -39,3 cm/s

D. 39,3 cm/s

Câu 19:

Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng

A. 1m

B. 0,8m

C. 0,2m

D. 2m

Câu 20:

Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng

A. 20 dB

B. 50 dB

C. 100 dB

D. 10000 dB

Câu 21:

Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. 160cm/s

B. 20cm/s

C. 40cm/s

D. 80cm/s

Câu 22:

Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động ngược pha là

A. 0,25m

B. 1m

C. 0,5m

D. 1cm

Câu 23:

Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết họp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và dao động ngược pha, các điểm nằm trên đường trung trực của AB

A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A

B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A

C. đứng yên không dao động

D. có biên độ sóng tổng hợp lớn hơn A và nhỏ hơn 2A

Câu 24:

Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. v=15m/s

B. v=28m/s

C. v=25m/s

D. v=20m/s

Câu 25:

Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động:

A. cùng pha

B. ngược pha

C. vuông pha

D. lệch pha π4

Câu 26:

Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và cùng pha ban đầu, các điểm nằm trên đường trung trực của AB

A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A

B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A

C. đứng yên không dao động

D. dao động với biên độ trung bình

Câu 27:

Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định và tốc độ lan truyền v=400cm/s. Hình ảnh sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới tại B có biên độ A=2 cm, thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng thời gian là 0,005 s và 0,015 s thì hình ảnh sợi dây lần lượt là (2) và (3). Biết xM là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi thẳng. Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tà sợi dây có cùng biên độ với M là

A. 28,56 cm

B. 24 cm

C. 24,66 cm

D. 28 cm

Câu 28:

Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng

A. 1m

B. 0,8 m

C. 0,2m

D. 2m

Câu 29:

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là

A. v=4,5m/s

B. v=12m/s

C. 3m/s

D. 2,25m/s

Câu 30:

Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π cm/s. Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5

A. 4s

B. 3,25s

C. 3,75s

D. 3,5s

Câu 31:

Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f=420 Hz. Một người chỉ nghe được âm cao nhất có tần số là 18000 Hz, tìm tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để người đó nghe được

A. 17640 Hz

B. 420 Hz

C. 18000 Hz

D. 17200 Hz

Câu 32:

Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là

A. 30 m/s

B. 15 m/s

C. 12 m/s

D. 25 m/s

Câu 33:

Hai sóng hình sin cùng bước sóng , cùng biên độ a truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây cùng vận tốc 20 cm/s tạo ra sóng dừng. Biết 2 thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,5s. Giá trị bước sóng λ là

A. 20 cm

B. 10 cm

C. 5 cm

D. 15,5 cm

Câu 34:

Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây có dạng u=4cos20πtπ.x3mm. Với x: đo bằng mét, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị

A. 60mm/s

B. 60 cm/s

C. 60 m/s

D. 30mm/s

Câu 35:

Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là

A. 100Hz

B. 125Hz

C. 75Hz

D. 50Hz

Câu 36:

Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10m. Tính tần số sóng biển và vận tốc truyền sóng biển

A. 0,25Hz;  2,5m/s

B. 4Hz;  25m/s

C. 25Hz;  2,5m/s

D. 4Hz;  25cm/s

Câu 37:

Cho cường độ âm chuẩn I0=10-12W/m2. Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB

A. 10-2W/m2

B. 10-4W/m2

C. 10-3W/m2

D. 10-1W/m2

Câu 38:

Tại 2 điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u = acos100pt. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động

A. cùng pha

B. ngược pha

C. lch pha 90°

D. lch pha 120°

Câu 39:

Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là

A. 217,4 cm

B. 11,5 cm

C. 203,8 cm

D. Một giá trị khác

Câu 40:

Một sóng cơ ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình u = 6cos(4pt - 0,02px) ; trong đó u và x có đơn vị là cm, t có đơn vị là giây. Hãy xác định vận tốc dao động của một điểm trên dây có toạ độ x = 25 cm tại thời điểm t = 4 s

A. 24p (cm/s)

B. 14p (cm/s)

C. 12p (cm/s)

D. 44p (cm/s)