393 Câu trắc nghiệm Sóng cơ cực hay có lời giải chi tiết (Phần 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2=5λ3 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

A. 7

B. 5

C. 8

D. 6

Câu 2:

Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 μm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là

A. 1

B. 20/9

C. 2

D. 3/4

Câu 3:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c=3.108 m/s dọc theo các tia sáng

B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau

C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không

D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động

Câu 4:

Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?

A. Kali và đồng

B. Canxi và bạc

C. Bạc và đồng

D. Kali và canxi

Câu 5:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng

A. 9

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số

A. f3=f1-f2

B. f3=f1+f2

C. f3=f12+f22

D. f3=f1f2f1+f2

Câu 7:

Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn

A. số prôtôn

B. số nuclôn

C. số nơtron

D. khối lượng

Câu 8:

Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân

D. đều không phải là phản ứng hạt nhân

Câu 9:

Hạt nhân urani U92238 sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì P82206b. Trong quá trình đó, chu kì bán rã của U92238 biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đó được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân U92238 6,239.1018 hạt nhân P82206b. Giả sử khối đó lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của U92238. Tuổi của khối đó khi được phát hiện là

A. 3,3.108 năm

B. 6,3.109 năm

C. 3,5.107 năm

D. 2,5.106 năm

Câu 10:

Tổng hợp hạt nhân heli H24e từ phản ứng hạt nhân H11+L37iH24e+X. Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là

A. 1,3.1024 MeV

B. 2,6.1024 MeV

C. 5,2.1024 MeV

D. 2,4.1024 MeV

Câu 11:

Các hạt nhân đơteri H12;triti H13; heli H24e có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là

A. H12; H24e; H13

B. H12; H13; H24e

C.  H24e; H13; H12

D. H13; H12; H24e

Câu 12:

Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ O và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt O phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng

A. 4vA+4

B. 2vA-4

C. 4vA-4

D. 2vA+4

Câu 13:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:

A. 0,5 m

B. 2 m

C. 1 m

D. 1,5 m

Câu 14:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là:

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Câu 15:

Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết OM=8λ; ON=12λ và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 4

Câu 16:

Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại th̀i điểm t1 (đừng nét đứt) và t2=t1+0,3s (đừng liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là

A. -39,3 cm/s

B. 65,4 cm/s

C. -65,4 cm/s

D. 39,3 cm/s

Câu 17:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là:

A. 3,4 cm

B. 2,0 cm

C. 2,5 cm

D. 1,1 cm

Câu 18:

Trên một đừng thẳng cố định trong môi trừng đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ̉ cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cừng độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cừng độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là

A. 1 m

B. 9 m

C. 8 m

D. 10 m

Câu 19:

Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0=10-6C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0=3πmA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là

A. 10/3 ms

B. 1,6 μs

C. 1/2 ms

D. 1/6 ms

Câu 20:

Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là

A. 3 m

B. 6 m

C. 60 m

D. 30 m

Câu 21:

Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 05I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn:

A. q022

B. q032

C. q02

D. q052

Câu 22:

Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với 4q12+q22=1,3.10-7, q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9 C và 6 mA, cừng độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng :

A. 10 mA

B. 6 mA

C. 4 mA

D. 8 mA

Câu 23:

Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh tuyến số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km; khối lượng là 6.1024 và chu kì quay quanh trục của nó là 24 h; hằng số hấp dẫn G=6,67.10-11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn f > 30 MHz phát từ vệ tinh truyền thẳng đến ćc điểm nằm trên Xích đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào dưới đây:

A. Từ kinh độ 85ο20'Đ đến kinh độ 85ο20'T

B. Từ kinh độ 79ο20'Đ đến kinh độ 79ο20'T

C. Từ kinh độ 81ο20' Đ đến kinh độ 81ο20'T

D. Từ kinh độ 8320'Đ đến kinh độ 8320'T

Câu 24:

Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là:

A. ánh sáng vàng

B. ánh sáng tím

C. ánh sáng lam

D. ánh sáng đỏ

Câu 25:

Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát:

A. Khoảng vân tăng lên

B. Khoảng vân giảm xuống

C. vị trị vân trung tâm thay đổi

D. Khoảng vân không thay đổi

Câu 26:

Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.

C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng

D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.

Câu 27:

Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng

A. 1,5

B. 1,3

C. 1,2

D. 1,7

Câu 28:

Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đừng thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyến thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng:

A. 0,6 μm

B. 0,5 μm

C. 0,7 μm

D. 0,4 μm

Câu 29:

Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng:

A. 2,65.10-32J

B. 26,5.10-32J

C. 26,5.10-19J

D. 2,65.10-19J

Câu 30:

Gọi εD là năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ, εL là năng lượng của pho ton ánh sáng lục, εV là năng lượng của pho ton ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng:

A. εV>εL>εD

B. εL>εV>εD

C. εL>εD>εV

D. εD>εV>εL

Câu 31:

Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:

A. 0,33.1020

B. 0,33.1019

C. 2,01.1019

D. 2,01.1020

Câu 32:

Khi nói về photon phát biểu nào dưới đây đúng:

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các pho ton đều mang năng lượng như nhau.

B. Pho ton có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.

C. Năng lượng của pho ton càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với pho ton đó càng lớn.

D. Năng lượng của pho ton ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ.

Câu 33:

Biết bán kính Bo là r0=5,3.10-11. Bán kính quỹ đạo dựng M
trong nguyên tử hidro là:

A. 132,5.10-11m

B. 84,8.10-11m

C. 21,2.10-11m

D. 47,7.10-11m

Câu 34:

Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử
hidro được xác định bằng biểu thức En=-13,6/n2eV (n = 1, 2, 3…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon co năng lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là:

A. 9,74.10-8m

B. 1,46.10-8m

C. 1,22.10-8m

D. 4,87.10-8m

Câu 35:

Hat nhân co đô hụt khối càng lơn thì:

A. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ

B. Năng lượng liên kết càng lớn

C. Năng lượng liên kết càng nhỏ.

D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn

Câu 36:

Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơtêri D12 lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết1u=931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân D12 là:

A. 2,24 MeV

B. 3,06 MeV

C. 1,12 MeV

D. 4,48 MeV

Câu 37:

Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ:

A. Tia γ 

B. Tia β+

C. Tia O

D. Tia X

Câu 38:

Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân.
Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là

A. 15N016

B. N016

C. N04

D. N08

Câu 39:

Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối
lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:

A. 1,75m0

B. 1,25m0

C. 0,36m0

D. 0,25m0

Câu 40:

Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xa U235 và U238, với tỉ lệ số hạt U235 và số hạt U238 là 7/1000. Biết chu kỳ bán rã của U235 và U238lần lượt là 7,00.108 năm và 4,50.109 năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt U235 và số hat U238 là 3/100?

A. 2,74 tỉ năm

B. 1,74 tỉ năm

C. 2,22 tỉ năm

D. 3,15 tỉ năm