393 Câu trắc nghiệm Sóng cơ cực hay có lời giải chi tiết (Phần 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là u=3cosπt(cm). Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25cm tại thời điểm t = 2,5s. là

A. 25cm/s

B. 3πcm/s.

C. 0

D. 3πcm/s.

Câu 2:

Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là

A. 30,5m

B. 3,0km

C. 75,0m

D. 7,5m

Câu 3:

Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phương trình dao động tại A, B là uA=cosωt(cm);  uB=cos(ωt+π)(cm). Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ

A. 0cm

B. 2cm

C. 1cm

D. 2cm.

Câu 4:

Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tăng:

A. 100dB

B. 30dB

C. 20dB

D. 40dB

Câu 5:

Một sóng có tần số 500 Hz và tốc độ lan truyền 350 m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha π4?

A. 0,0875cm

B. 0,875m

C. 0,0875m

D. 0,875cm

Câu 6:

Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB)

A. IA=9IB7

B. IA=30IB

C. IA=3IB

D. IA=100IB

Câu 7:

Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét 3 điểm A, B, C với B là trung điểm của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 10 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 0,5 m/s

B. 0,4 m/s

C. 0,6 m/s

D. 1,0 m/s

Câu 8:

Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là

A. λ4

B. λ2

C. λ

D. 2λ

Câu 9:

Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ

A. giảm 4,4 lần

B. giảm 4 lần

C. tăng 4,4 lần

D. tăng 4 lần

Câu 10:

Hai nguồn kết hợp A và B dao động trên mặt nước theo các phương trình: u1=2cos100πt+π/2cm;u2=2cos100πtcm. Khi đó trên mặt nước, tạo ra một hệ thống vân giao thoa. Quan sát cho thấy, vân bậc k đi qua điểm P có hiệu số PAPB=5cmvà vân bậc k + 1 (cùng loại với vân k) đi qua điểm P có hiệu số P'AP'B=9cm. Tìm tốc độ truyền sóng trên mặt nước. Các vân nói trên là vân cực đại hay cực tiểu

A. 150cm/s, cực tiểu

B. 180cm/s, cực tiểu

C. 250cm/s, cực đại

D. 200cm/s, cực đại

Câu 11:

Có hai dao động điều hòa (1) và (2) được biểu diễn bằng hai đồ thị như hình vẽ. Đường nét đứt là của dao động (1) và đường nét liền của dao động (2). Hãy xác định độ lệch pha giữa dao động (2) với dao động (1) và chu kì của hai dao động

A. π2 và 1s

B. π3 và 1s

C. π6 và 0,5s

D. -π3 và 2s

Câu 12:

Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=cos20t4xcm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng

A. 5 m/s

B. 4 m/s

C. 40 cm/s

D. 50 cm/s

Câu 13:

Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2r1 bằng

A. 4

B. 12

C. 14

D. 2

Câu 14:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một nút, B là điểm bụng gần A nhất, AB = 14cm. C là một điểm trên dây trong khoảng AB có biên độ bằng một nửa bên độ của B. Khoảng cách AC là

A. 143 cm

B. 7cm

C. 3,5cm

D. 1,75cm

Câu 15:

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1,S2 dao động với phương trình tương ứng u1=acosωt và u2=asinωt. Khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2=2,75λ. Trên đoạn S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với U1

A. 3 điểm

B. 4 điểm

C. 5 điểm

D. 6 điểm

Câu 16:

Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là  40 dB và 80 dB. Biết cường độ âm tại M là 0,05 W/m2. Tính cường độ âm tại N

A. 400 W/m2

B.450 W/m2

C.500 W/m2

D. 550 W/m2

Câu 17:

Cho cường độ âm chuẩn I0=1012W/m2. Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB

A. 102W/m2

B. 104W/m2

C. 103W/m2

D. 101W/m2

Câu 18:

Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha

A. 1,5π

B. 1π

C. 3,5π

D. 2,5π

Câu 19:

Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây?

A. Sóng cơ học có tần số 10Hz

B. Sóng cơ học có tần số 30kHz

C. Sóng cơ học có chu kỳ 20μs

D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms

Câu 20:

Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng nay sinh ra đều do sự phân hạch của U235 va đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số Avôgađro NA=6,02.1023 mol-1. Khối lượng U235 mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là:

A. 461,6 g

B. 461,6 kg

C. 230,8 kg

D. 230,8 g

Câu 21:

Môt sóng cơ truyền trên môt sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là

A. 150 cm

B. 100 cm

C. 50 cm

D. 25 cm

Câu 22:

Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S110 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 7,8 mm

B. 6,8 mm

C. 9,8 mm

C. 9,8 mm

Câu 23:

Để ước lượng độ sâu của môt giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập và đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g=9,9m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là

A. 43 m

B. 45 m

C. 39 m

D. 41 m

Câu 24:

Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ
6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi δ
 là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. δ gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,105

B. 0,157

C. 0,079

D. 0,314

Câu 25:

Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong môt quãng được tính bằng cung và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp) tương ứng vơi hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn fc12=2ft12. Tập hợp tất cả các âm trong một quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa,Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc , 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này,nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là

A. 330 Hz

B. 392 Hz

C. 494 Hz

D. 415 Hz

Câu 26:

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng
cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz va biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7cm. Tại thời điểm t1
, phần tử C có li độ 1,5 cm va đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2=t1+7940s, phần tử D có li độ là

A. -0,75 cm

B. 1,50 cm

C. -1,50 cm

D. 0,75 cm

Câu 27:

Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là

A. 103 dB và 99,5 dB

B. 100 dB và 96,5 dB

C. 103 dB và 96,5 dB

D. 100 dB và 99,5 dB

Câu 28:

Trong mach dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do,điện tích của một bản tụ điên và cường đô dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian

A. luôn ngược pha nhau

B. luôn cùng pha nhau

C. với cùng biên độ

D. với cùng tần số

Câu 29:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0.Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là

A. T=4πQ0I0

B. T=πQ02I0

C. T=2πQ0I0

D. T=3πQ0I0

Câu 30:

Môt tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10 mA.Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=9L1+4L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là

A. 9 mA

B. 4 mA

C. 10 mA

D. 5 mA

Câu 31:

Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng

A. 4πμC

B. 3πμC

C. 5πμC

D. 10πμC

Câu 32:

Điều kiện để hai sóng cơ gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương

C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ

D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

Câu 33:

Tại một điểm trên mắt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

A. 12 m/s

B. 15 m/s

C. 30 m/s

D. 25 m/s

Câu 34:

Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có

A. 3 nút và 2 bụng

B. 7 nút và 6 bụng

C. 9 nút và 8 bụng

D. 5 nút và 4 bụng

Câu 35:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= 2cos40πt và uB = 2cos(40πt  + π) (uAuB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là

A. 19

B. 18

C. 20

D. 17

Câu 36:

Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là

A. 26 dB

B. 17 dB

C. 34 dB

D. 40 dB

Câu 37:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị là

A. từ 2.108đến 3.107s

B. từ 4.108đến 3,2.107s

C. từ 2.108đến 3,6.107s

D. từ 4.108đến 2,4.107s

Câu 38:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f15 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị

A. C1/5

B. 0,2C15

C. 5C1

D. C15

Câu 39:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là

A. 4∆t

B. 6∆t

C. 3∆t

D. 12∆t

Câu 40:

Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q 0 < q < Q0 thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là

A. 0,25

B. 0,5

C. 4

D. 2