400 Bài tập Dòng điện xoay chiều trong đề thi thử Đại học có lời giải (không chuyên - P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Khi đó hệ số công suất của mạch là

 A. 0,5

 B. 1

 C. 0

 D. 0,25

Câu 2:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức

A. tanφ = ωL - 1C.ωR

B. tanφ = ωC - 1L.ωR

C. tanφ = ωL - C.ωR

D. L.ω + C.ωR

Câu 3:

Trong các biểu thức của giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều sau, hãy chọn công thức sai 

A. E = E02

B. U = U02

C. I = I02

D. f = f02

Câu 4:

Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Độ lệch pha  giữa điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức

A. tanφ = R + rZ

B. tanφ = ZL - ZCR + r

C. tanφ = ZL - ZCR

D. tanφ = ZL - ZCR-r

Câu 5:

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoaychiều một pha dựa vào

 A. hiện tượng tự cảm.

 B. hiện tượng cảm ứng điện từ.

 C. khung dây xoắn trong điện trường quay.

 D. khung dây chuyển động trong từ trường.

Câu 6:

Một đường dây có điện trở 4  dẫn một dòng điện xoay chiều một pha nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 6kV, công suất nguồn cung cấp P = 510kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,85. Vậy công suất hao phí trên đường dây tải là:

A. 40kW.

 B. 4kW

 C. 16kW.

 D. 1,6kW.

Câu 7:

Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

 A. 24V.

 B. 17V.

 C. 12V.

 D. 8,5V.

Câu 8:

Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R = 30 Ω, tụ điện có dung kháng và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 100V có tần số không thay đổi. Điều chỉnh hệ số tự cảm của cuộn cảm đến giá trị sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm  đạt giá trị cực đại. Các giá trị cảm kháng  ZL ULmax  lần lượt là

A. 602 Ω và 200V

B. 60Ω và 200V

C. 75 Ω và 1005V

D. 75 Ω và 1002 V

Câu 9:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi  và  thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết . Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như hình vẽ. Tổng giá trị L3 + L4 gần giá trị nào nhất sau đây ?

 A. 1,57 H

 B. 0,98 H

 C. 1,45H

 D. 0,64 H

Câu 10:

Đặt nguồn điện xoay chiều u1 = 100cos100πt  (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là . Đặt nguồn điện xoay chiều  u2 = 20cos(100πt-π2) (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là i2 . Mối quan hệ về giá trị tức thời giữa cường độ dòng điện qua hai mạch trên là: 9i12 +16i22 = 25 (mA)2 Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u1 thì điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm thuần là

A. 6 V

 B. 2 V

 C. 4 V

 D. 8 V

Câu 11:

Cho điện áp hai đầu đọan mạch là uAB = 1202cos(100πt-π4) V và cường độ dòng điện qua mạch là i = 32cos(100πt+π12) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

 A. P = 120 W.

 B. P = 100 W.

 C. P = 180 W.

 D. P = 50 W.

Câu 12:

Đặt một điện áp xoay chiều  V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là:

A. 22 A

B. 1 A

C. 2 A

D. 2 A

Câu 13:

Một tụ điện có điện dung C = 10-32π  mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 141,2cos100πt-π4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ có giá trị là:

 A. 4 A.

 B. 5 A.

 C. 7 A.

 D. 6 A.

Câu 14:

Đặt điện áp u = U2cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Người ta điều chỉnh để ω2 = 1LC . Tổng trở của mạch này bằng:

 A. 3R.

 B. 2R.

 C. 0,5R.

 D. R.

Câu 15:

Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20 kV (ở đầu đường dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Coi công suất truyền đi là không đổi. Khi tăng điện áp đường dây lên đến 50 kV thì hiệu suất truyền tải điện là:

 A. 92,4%.

 B. 98,6%.

 C. 96,8%.

 D. 94,2%.

Câu 16:

Đặt hiệu điện thế xoay chiều  vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là P = 300 W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà R1 = 0,5625R2 thì công suất trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 là:

 A. 28 Ω.

 B. 32 Ω.

 C. 20 Ω.

 D. 18 Ω.

Câu 17:

Đặt điện áp  u = U0cos(ωt +π4)V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch lài = I0cos(ωt+φ) . Giá trị của bằng:

A. -π2

B. π2

C. -3π2

D. 3π4

Câu 18:

Đặt điện áp  u = 120cos(100πt +π3) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức là:

A. i = 22cos(100πt +π4)

B. i = 22cos(100πt +π12)

C. i = 23cos(100πt +π6)

D. i = 22cos(100πt -π4)

Câu 19:

Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức u = 220cos100πtV. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một mạch điện là:

A. 110 V

B. 220 V

C. 2202 V

D. 1102 V

Câu 20:

Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = 4cos2πTt  A (T > 0). Đại lượng T được gọi là:

 A. tần số góc của dòng điện.

 B. chu kì của dòng điện.

 C. tần số của dòng điện.

 D. pha ban đầu của dòng điện.

Câu 21:

Đặt điện áp  u =U0cos100πtV ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10-3πF . Dung kháng của tụ điện là:

 A. 15 Ω.

 B. 10 Ω.

 C. 50 Ω.

 D. 0,1 Ω.

Câu 22:

Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn:

 A. có pha ban đầu bằng 0.

 B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π2

 C. có pha ban đầu bằng-π2

 D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π2

Câu 23:

Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc theo thứ tự gồm: điện trở R = 80 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1πH  và tụ điện có điện dung C = 10-34πF  Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U0cos100πt  V. Tổng trở của mạch bằng:

A. 240 Ω.

B. 140 Ω.

C. 80 Ω.

D. 100 Ω.

Câu 24:

Đặt điện áp uL = U0cos(ωut  +φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có điện trở thuần R thì biểu thức dùng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi) ta có:

A. ωu  ωi

B. R = U0I0

C. φu - φi = π2

D. φu = φ= 0

Câu 25:

Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng nào sau đây?

 A. hỗ cảm.

 B. tự cảm.

 C. siêu dẫn.

 D. cảm ứng điện từ.

Câu 26:

Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là i = 2cos100πt  A. Tần số của dòng điện là bao nhiêu?

A. 100π rad/s

B. 100 Hz

C. 50π rad/s

D. 50 Hz

Câu 27:

Đặt điện áp u = U2cos(ωt)  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω = 1LC . Tổng trở của đoạn mạch này bằng:

 A. 200 Ω.

 B. 100 Ω.

 C. 150 Ω.

 D. 50 Ω.

Câu 28:

Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh người ta nâng cao hệ số công suất là để?

 A. tăng điện áp định mức.

 B. giảm công suất tiêu thụ.

 C. giảm cường độ dòng điện.

 D. tăng công suất tỏa nhiệt.

Câu 29:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, với cuộn dây thuần cảm, một điện áp u = 1002cos(100πt-π4)  V. Biết R = 100 Ω, L = 2π H, C = 110π  mF. Biểu thức cường độ trong mạch là:

A. i = 2cos100πt - π2 A

B. i = 2cos100πt - π2 A

C. i = 2cos100πt - 45,8 A

D. i = 1,32cos100πt - 1,9 A

Câu 30:

Đặt điện áp xoay chiều u = 2002cos100πt  V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 1π  H và tụ điện có điện dung  C = 10-42πF mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là:

 A. 0,75 A.

 B. 22 A.

 C. 2 A.

 D. 1,5 A.

Câu 31:

Để thanh toán tiền điện hàng tháng của hộ gia đình, người ta dựa vào số chỉ của công tơ điện. Vậy công tơ điện dùng là dụng cụ dùng để đo đại lượng vật lý nào sau đây?

 A. cường độ dòng điện. 

 B. công suất.

 C. điện áp.

 D. công.

Câu 32:

Đặt điện áp u = U0cosωt  vào hai đầu mạch gồm R, L, C (cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp thì cường độ trong mạch i = I0cosωt . Mạch này có:

 A. tính cảm kháng.

 B. hệ số công suất bằng 1.

 C. tính dung kháng.

 D. tổng trở lớn hơn điện trở.

Câu 33:

Đoạn mạch xoay chiều có cường độ dòng điện trong mạch biến thiên theo thời gian i = I0cosωt + π6 , khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u= U0cosωt + π2 . Công suất của đoạn mạch này bằng:

A. U0I04

B. U0I0

C. U0I02

D. U0I02

Câu 34:

Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1250 W được đung với dòng điện xoay chiều. Coi ấm chỉ có tác dụng như một điện trở R = 50 . Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này là:

A. 0,52 A

B. 52 A

C. 5 A

D. 0,5 A

Câu 35:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:

 A. 40 V.

 B. 10 V.

 C. 20 V.

 D. 30 V.

Câu 36:

Giá trị trung bình theo thời gian của 4sin2100πt  là:

A. 2

B. 2 - cos200πt

C. 0

D. 4

Câu 37:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L = 2000π  mH và tụ điện  mắc nối tiếp, một điện áp  u = U0cosωt (  thay đổi được). Giá trị của  xấp xỉ bằng bao nhiêu thì trong mạch có cộng hưởng điện?

A. 7.10-3 rad/s

B. 222 rad/s

C. 7024 rad/s

D. 7 rad/s

Câu 38:

Đặt điện áp u = 1202cos100πt-π6  V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L = 87π  H và tụ C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu cuộn cảm lúc này là uL = 1752cos100πt+π12  V. Giá trị của điện trở R là:

A. 602 Ω

B. 60 Ω

C. 302 Ω

D. 87,5 Ω

Câu 39:

Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50  mắc nối tiếp với tụ điện C = 10-4π  F. Mắc hai đầu đoạn mạch này vào mạng điện sinh hoạt của nước ta thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị là:

 A. 1,97 A.

 B. 2,78 A.

 C. 2 A.

 D. 505 A.

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch R, L, C (cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng, uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu R, L, C. Mối liên hệ nào sau đây sai?

A. U2 = UR2 + (UL - UC)2

B. u = uR +uL +uC

C. uLuC +ULUC = 0

D. uRUR + uLUL = 2